Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn
Đại học Công nghệ Sài Gòn chưa thông báo điểm chuẩn. Các bạn có thể tham khảo điểm sàn của trường để đưa ra lựa chọn phù hợp:
– Ngưỡng xét tuyển hồ sơ theo phương thức dựa vào điểm thi TN THPT: 15 điểm
– Ngưỡng xét tuyển hồ sơ theo phương thức dựa vào xét học bạ: 15 điểm
– Ngưỡng xét tuyển hồ sơ theo phương thức dựa vào ĐGNL ĐHQGHN: 550 điểm
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
* Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức 4- sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
* Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 3:
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021
* Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 2:
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021
* Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 1 :
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy tập trung đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2020:
>> Tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY.
Ngày 11/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn [STU] đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học của STU với phương thức 3 là từ 15,0 điểm đến 16,0 điểm [tùy theo ngành đào tạo] và phương thức 4 là từ 600 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển theo phương thức 3 - sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
- Điểm xét tuyển theo phương thức 4 - sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020:
4. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 Đại học Công nghệ Sài Gòn theo phương thức xét tuyển điểm học bạ
- Bậc Đại học
- Bậc Cao Đẳng:
2. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: //daotao2.stu.edu.vn/tuyensinh/
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc gởi theo đường bưu điện: Nhà trường sẽ gởi giấy báo trúng tuyển [nếu có] qua đường bưu điện.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Văn phòng tuyển sinh STU: Nhận kết quả trực tiếp tại STU theo lịch hẹn.
3. Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 22 – 26/7/2019
4. Thủ tục nhập học gồm có:
- Giấy báo đến làm thủ tục trúng tuyển nhập học;
- Bản sao học bạ lớp 10, 11, 12;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2019;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao giấy CMND hoặc CCCD;
- Giấy chứng nhận diện chính sách [nếu có];
- 8 ảnh cỡ 3x4 cm;
- Khi nhập học thí sinh đăng ký khám sức khỏe tại trường.
- Chuẩn bị đủ lệ phí, bảo hiểm y tế và học phí theo quy định.
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 bằng phương thức xét học bạ từ ngày 22 - 26/7/2019, công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 26/7/2019.
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2018
Theo quy chế tuyển sinh của đại học công nghệ Sài Gòn thì bên cạnh điểm chuẩn, nhà trường sẽ xét thêm điểm học bạ của các thí sinh.
Theo kết quả tuyển sinh đại học năm 2017 thì điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn các ngành đào tạo hệ đại học đều bằng nhau là 15.5 điểm và xét học bạ phải được 18 điểm.
Tra cứu kết quả thi THPT 2017 mới nhất tại đây: Tra cứu xem điểm thi THPT 2017
Điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2016 với các ngành đào tạo cao đẳng là 10 điểm tất cả các ngành và xét điểm học bạ phải được 16.5 điểm. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15.5 điểm trở lên khi khả năng trúng tuyển của các em sẽ rất cao. Vì thế các thí sinh cần suy nghĩ, cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất.
Bên cạnh việc tham khảo điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2016, các thí sinh có thể nghiên cứu thêm điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm đều có thể đối chiếu điểm chuẩn giữa 2 trường chính xác nhất, điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm năm 2016 cao nhất là 33 điểm đã nhân hệ số môn thi
Điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2017 sẽ được cập nhật nhanh nhất ngay sau khi nhà trường công bố điểm chuẩn chính thức.
Ngoài ra, điểm chuẩn chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2016 cũng được đăng tải chi tiết để các thí sinh tham khảo thêm.
Ngoài ra, nếu bạn có nguyện vọng vào trường Văn Hiến thì ngay lúc này, bạn có thể xem điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2017 tại đây.
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học công nghệ Sài Gòn 2017
Nhằm hỗ trợ các em trong quá trình tra cứu, Taimienphi đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022, các em hãy cùng theo dõi để biết thêm những thông tin tuyển sinh hữu ích nhé.
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022 Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022, điểm xét tuyển
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn điểm chuẩn 2022 - STU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Công nghệ Sài Gòn - điểm chuẩn STU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Công nghệ Sài Gòn năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Đại học Công nghệ Sài Gòn [mã trường DSG] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn cập nhật thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT; xét tuyển bằng điểm kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; và xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2022.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển, quy ước cách ghi và tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức tuyển sinh:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021
Đại học Công nghệ Sài Gòn [mã trường DSG] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghệ Sài Gòn 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 đã chính thức được công bố, xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới đây.
Điểm sàn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Ngày 10/8, hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức 4, thí sính sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
NGÀNH XÉT TUYỂN | MÃ NGÀNH | ĐIỂM SÀN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | |||
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | |||
Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | VA-XH-NN | VA-TN-NN |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | VA-XH-NN | TO-LY-HO |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 16 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-VA-LY | TO-LY-HO |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 15 | TO-VA-NN | TO-SI-NN | TO-LY-SI | TO-LY-HO |
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 15 | TO-VA-NN | TO-LY-NN | TO-TN-NN | TO-LY-HO |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức 1, 2, 3 [xét tuyển học bạ], 5 [xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia HCM 2021].
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn - Đợt 1:
Phương thức 1, 2, 3
Cụ thể, điểm chuẩn xét tuyển học bạ là 18 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn - Đợt 2:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Văn - Lý | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Sinh | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn - Đợt 3
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Văn - Lý | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Sinh | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ SG - Đợt 6:
Ngày 9/8, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn [STU] đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 6 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021. Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học của STU đợt 6 đối với các phương thức trên, cụ thể:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Văn - Lý | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Sinh | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Đại học Công Nghệ Sài Gòn điểm chuẩn học bạ 2021 - Đợt 7
Ngày 14/8, trường đại học Công Nghệ Sài Gòn thông báo kết quả xét tuyển đợt 7 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Phương thức 2: xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Phương thức 3: xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Văn - Lý | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Sinh | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
Phương thức 5: xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM 2021
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
Trường đại học Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ 2021 - Đợt 8
Ngày 23/8, đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 8 [16-20/8/2021] dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Văn - Lý | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | |
Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Sinh | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
Toán - Lý - Hóa | ||||
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn học bạ 2021 - Đợt 9
Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 9 [23-27/8/2021] dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ SG 2021 xét học bạ - Đợt 10
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn [STU] chính thức có kết quả xét tuyển đợt 10 [30/8-03/9/2021] dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021.
Điểm chuẩn trường Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ - Đợt 11
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 11 [06-10/9/2021] dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ - Đợt 12
Chiều ngày 18/9/2021 vừa qua, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn [STU] đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 12 [13-17/9/2021]. Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 12 đối với cả 5 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Công nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ - Đợt 13
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn thông báo điểm trúng tuyển đợt 13 năm 2021: 20/09/2021 đến 24/09/2021 với các phương thức: xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL do ĐHQGTPHCM cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020
Đại học Công nghệ Sài Gòn [mã trường STU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Công nghệ Sài Gòn:
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ | ||||
Văn-KHTN-Ngoại ngữ | ||||
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Lý-Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử | 7510203 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Lý-Hóa | ||||
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử | 7510301 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Lý-Hóa | ||||
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7510302 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Lý-Hóa | ||||
6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 16,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Văn-Lý | ||||
Toán-Lý-Hóa | ||||
7 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Sinh-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Hóa-Sinh | ||||
Toán-Lý-Hóa | ||||
8 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán-Văn-Ngoại ngữ | 15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ | ||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ | ||||
Toán-Lý-Hóa |
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019
Đại học Công nghệ Sài Gòn [mã trường STU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
Đại học Công nghệ Sài Gòn [mã trường STU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến là 14 điểm với tất cả các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019
Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 chính thức
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây: