Cập nhật 09/03/2022 bởi Quản trị viên
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng [tên viết tắt: DTU – Duy Tan University]
- Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: //www.duytan.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/Duy.Tan.University
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: [0236] 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Duy Tân sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Duy Tân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Còn phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 17 – 24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPTQG | Xét học bạ | |
Thiết kế đồ họa | 14 | 18 |
Thiết kế thời trang | 14 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 |
Marketing | 14 | 18 |
Quản trị nhân lực | 14 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 |
Kế toán | 14 | 18 |
Kiểm toán | 14 | 18 |
Tài chính – ngân hàng | 14 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 |
An toàn thông tin | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 14 | 18 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 18 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 14 | 18 |
Kiến trúc | 14 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 |
Điều dưỡng | 19 | 19,5 |
Dược | 21 | 24 |
Y khoa | 22 | 24 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 |
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 18 |
Du lịch | 14 | 18 |
Văn học | 14 | 18 |
Việt Nam học | 14 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 18 |
Luật | 14 | 18 |
Luật kinh tế | 14 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 14 | 18 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Duy Tân rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
ĐẠI HỌC DUY TÂN
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN VÀO ĐẠI HỌC
MÃ TRƯỜNG: DDT, CHỈ TIÊU: 5.500
Website: //tuyensinh.duytan.edu.vn
Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Điện thoại: [0236] 3653561 - 3650403 - 3827111; Fax: [0236] 3650443
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện phương thức xét tuyển sau:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên = 15.5 điểm Áp dụng cho tất cả các ngành |
Ngoại trừ: điểm Xét tuyển -Ngành Bác sĩ Đa khoa: 21 điểm -Ngành Dược sĩ Đại học: 18 điểm -Ngành Thiết kế số: 17 điểm -Ngành Ngôn ngữ Anh [môn Anh Văn không nhân hệ số 2]: 15.5 điểm -Ngành Kiến trúc [môn Vẽ nhân hệ số 2]: *Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm *Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU [Mỹ]: 15,5 điểm |
Điểm Ưu tiên:
- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm
- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm
Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT |
2.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập [Học bạ] lớp 12 vào TẤT CẢcác ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ Đa Khoa]
+ Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độđ ại học.
+ Ngành Kiến trúc tổng điểm 2 môn xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.
Ghi chú:
- Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 | Tổ hợp môn Xét tuyển | |
[Chọn 1 trong các tổ hợp môn xét tuyển] | |||||||
Học bạ lớp 12 | Kết quả thi THPT QG | ||||||
1 | Kỹ thuật Mạng máy tính | 52480103 | 101 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Công nghệ Phần mềm | 52480103 | 102 | 15.5 | 18 | ||
3 | Thiết kế Đồ họa | 52480103 | 111 | 15.5 | 18 | ||
4 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 52340405 | 410 | 15.5 | 18 | ||
5 | Điện Tự động | 52510301 | 110 | 15.5 | 18 | ||
6 | Thiết kế Số | 52510301 | 104 | 17 | 18 | ||
7 | Điện tử - Viễn thông | 52510301 | 109 | 15.5 | 18 | ||
8 | Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 52340101 | 400 | 15.5 | 18 | ||
9 | Quản trị Kinh doanh Marketing | 52340101 | 401 | 15.5 | 18 | ||
10 | Tài chính Doanh nghiệp | 52340201 | 403 | 15.5 | 18 | ||
11 | Ngân hàng | 52340201 | 404 | 15.5 | 18 | ||
12 | Kế toán Kiểm toán | 52340301 | 405 | 15.5 | 18 | ||
13 | Kế toán Doanh nghiệp | 52340301 | 406 | 15.5 | 18 | ||
14 | Ngoại thương | 52340101 | 411 | 15.5 | 18 | ||
15 | Kinh doanh Thương mại | 52340101 | 412 | 15.5 | 18 | ||
16 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 52580201 | 105 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
17 | Xây dựng Cầu đường | 52510102 | 106 | 15.5 | 18 | ||
18 | Công nghệ Quản lý Xây dựng | 52510102 | 206 | 15.5 | 18 | ||
19 | Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 52510406 | 301 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHTN 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn |
20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | 307 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Văn, KHXH |
21 | Công nghệ Thực phẩm | 52540101 | 306 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Sinh |
22 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 52340103 | 407 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa |
23 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 52340103 | 408 | 15.5 | 18 | ||
24 | Điều dưỡng Đa khoa | 52720501 | 302 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, Hóa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
25 | Dược sỹ Đại học | 52720401 | 303 | 18 | Không xét | Không xét Học bạ | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
26 | Văn - Báo chí | 52220330 | 601 | 15.5 | 18 | 1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Anh, Sử 4.Văn, Anh, Địa | 1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Toán, Văn, KHXH 4.Văn, Anh, Địa |
27 | Văn hoá Du lịch | 52220113 | 605 | 15.5 | 18 | ||
28 | Truyền thông Đa phương tiện | 52380107 | 607 | 15.5 | 18 | ||
29 | Quan hệ Quốc tế | 52310206 | 608 | 15.5 | 18 | ||
30 | Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | 52220201 | 701 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh | 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4. Văn, Anh, KHTN |
31 | Tiếng Anh Du lịch | 52220201 | 702 | 15.5 | 18 | ||
32 | Kiến trúc Công trình [Vẽ *2] | 52580102 | 107 | 16.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Vẽ | 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ |
33 | Kiến trúc Nội thất[Vẽ *2] | 52580102 | 108 | 16.5 | 18 | ||
34 | Luật Kinh tế | 52380107 | 609 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa |
35 | Bác sĩ Đa khoa | 52720101 | 305 | 21 | Không xét | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Văn, KHTN 3. Toán, Anh, KHTN |
2. Chương trình hợp tác Quốc tế [Chương trình Tiên tiến & Quốc tế]
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 | Tổ hợp môn Xét tuyển | |
Học bạ lớp 12 | Kết quả thi THPT QG | ||||||
Carnegie Mellon [CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ] | |||||||
1 | An ninh Mạng chuẩn CMU | 52480103 | 101[CMU] | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 52480103 | 102[CMU] | 15.5 | 18 | ||
3 | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 52340405 | 410[CMU] | 15.5 | 18 | ||
Penn State [PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ] | |||||||
1 | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 52340101 | 400[PSU] | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU | 52340201 | 404[PSU] | 15.5 | 18 | ||
3 | Kế toán chuẩn PSU | 52340301 | 405[PSU] | 15.5 | 18 | ||
4 | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 52340103 | 407[PSU] | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa |
5 | Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | 52340103 | 409[PSU] | 15.5 | 18 | ||
California State University [CSU, lớn nhất hệ thống Đại học Bang California, Mỹ] | |||||||
1 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 52580201 | 105[CSU] | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý,Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán,Văn,Anh 4.Toán,Hoá,Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
2 | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU [Vẽ *2] | 52580102 | 107[CSU] | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Vẽ | 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ |
Purdue University [PNU, 1 trong 10 trường Kỹ thuật tốt nhất Mỹ] | |||||||
1 | Điện - Điện tử chuẩn PNU | 52510301 | 113[PNU] | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 52510301 | 112[PNU] | 15.5 | 18 |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét
tuyển để học.
3. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ
TÊN CHƯƠNG TRÌNH | Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC KEUKA, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC UPPER IOWA, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry | 15.5 | 18 |
//duhoc.duytan.edu.vn |
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
-Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển [ĐKXT] tải tại website //tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc Tải Tại đây, Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email [nếu có] và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có].
-Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ tải tại website //tuyensinh.duytan.edu.vn hoặcTải Tại đây.
V. THỜI GIAN & ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1.Thời gian
a.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTquốc gia:
Theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
b.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ:
-Đợt 1: Từ ngày 02/05/2017 đến 17h00 ngày 30/06/2017;
-Đợt 2: Từ ngày 05/07/2017 đến 17h00 ngày 15/07/2017;
-Đợt 3: Từ ngày 20/07/2017 đến 17h00 ngày 30/07/2017;
-Đợt 4: Từ ngày 05/08/2017 đến 17h00 ngày 15/08/2017;
-Đợt 5 [nếu có]: đến 17h00 ngày 30/09/2017;
2.Địa chỉ nộp hồ sơ Xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê,Thành phố Đà Nẵng.
Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Điện thoại: [0236] 3653561, 3827111, 3650403
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh [Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển]
VII. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng đươc quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.
VIII. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG& CHỖ TRỌ
-03 SUẤT học bổng Du học nước ngoài TRẢ TOÀN BỘ HỌC PHÍ cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của Đại học Troy, Mỹ
-50 SUẤT học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ
-Học bổng 100% học phí toàn khóa học [TOÀN PHẦN] cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.
-Học bổng 100% học phí toàn khóa học [TOÀN PHẦN] cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
-Học bổng 100% học phí toàn khóa học [TOÀN PHẦN] cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào [trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ, các chương trình tiên tiến & quốc tế] có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
-Học bổng Chương trình tiên tiến và quốc tế
+Học bổng TOÀN PHẦN [100% học phí toàn khóa học] cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên
+15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing [Mỹ]: 20.000.000 VNĐ/Suất.
+10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania [Penn State, Mỹ]: 10.000.000 VNĐ/Suất.
+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.
+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Purdue Northwest, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Điện - Điện tử, Cơ Điện tử chuẩn PNU.
+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.
+65 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU và PNU: 5.000.000 VNĐ/1 Suất
-1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2017;
+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.
+Học bổng 1.000.000 đồng/suất cho tất cả các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa khi đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế Số; Điện Tự động; Điều dưỡng Đa khoa; Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia.
+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào [trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ] có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.
+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào [trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa] có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.
-Học bổng gần 1 Tỷ VNĐ cho phương thức Xét tuyển bằng Học bạ THPT với tổng điểm 3 môn Xét tuyển từ 21 điểm trở lên;
-3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2017.
IX. HỌC PHÍ NĂM HỌC 2017-2018
ĐVT: đồng TT | CHƯƠNG TRÌNH | Khóa tuyển sinh 2017 | Ghi chú | |
Học phí/Học kỳ [triệu] | Học phí/năm học [triệu] | |||
I | Chương trình thường | Sinh viên nộp 16 tín chỉ/học kỳ và được đăng ký học đến 19 tín chỉ. Số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp học phí | ||
1 | Điều Dưỡng | 8 | 16 | |
2 | Dược | 12,5 | 25 | |
3 | Bác sĩ đa khoa | 25 | 50 | |
4 | Ngành khác | 7,2 | 14,4 | |
II | Chương trình Tiên tiến | |||
1 | CSU, PNU | 9 | 18 | |
2 | PSU, CMU | 10 | 20 |
Page 2
Hướng dẫn nhập học tại ĐẠI HỌC DUY TÂN cho Tân sinh viên Khóa 2022 [K28]
Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho quý phụ huynh và thí sinh khi đến làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường, Đại học Duy Tân thông tin quy trình nhập học chi tiết như sau:
1. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC TRỰC TIẾP
- Từ ngày 16/9 đến 30/9, thí sinh đến nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng.
- Thời gian làm việc:
+ Buổi sáng: từ 07g00 - 11g00 [từ Thứ 2 đến Chủ Nhật]
+ Buổi chiều: từ 13g00 - 17g00 [từ Thứ 2 đến Chủ Nhật]
>> Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị học phí, lệ phí như trong giấy báo nhập học, còn hồ sơ nhập học gồm:
+ Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học hoặc Thông báo Kết quả Xét tuyển Đại học chính quy năm 2022;
+ Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT [đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia];
+ 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
+ Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2022;
+ 01 bản sao Giấy khai sinh;
+ Bản sao Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên [nếu có] như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
+ Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp [nếu có];
- Quý Phụ huynh/ Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương thức sau:
a. Phương thức 1: Đóng qua Tài khoản Ngân hàng NN&PTNT [Agribank] theo 2 cách sau:
Cách 1: Nộp tiền mặt tại các Quầy Giao Dịch của Ngân hàng, hoặc
Cách 2: Chuyển khoản đến tài khoản Ngân hàng
- NGÂN HÀNG AGRIBANK
- Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
- Số tài khoản: 2007 2010 04621
- Nội dung: “Nộp tiền học phí HKI cho [Họ tên sinh viên], Mã Hồ sơ: [Mã ghi trên giấy báo trúng tuyển]”
Ví dụ: Nộp tiền học phí HKI cho Nguyễn Văn A, Mã số hồ sơ 009999
- Hoặc chuyển khoản đến tài khoản NGÂN HÀNG VIETINBANK
- Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
- Số tài khoản: 118000181119
Lưu ý: Khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường, Quý Phụ huynh/Sinh viên cần mang theo Chứng từ Nộp tiền qua ngân hàng và đến nhận Biên lai Thu Học phí tại Phòng Kế hoạch Tài chính Trường Đại học Duy Tân, địa chỉ 137 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
b. Phương thức 2: Đóng bằng tiền mặt tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học.
2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ONLINE
Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ NHẬP HỌC ONLINE:
//nhaphoc.duytan.edu.vn
Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu
Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng [xem hướng dẫn ở trên].
Lưu ý:
- Nếu nộp học phí bằng chuyển khoản qua Ngân hàng [Internet Banking] thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại màn hình giao dịch chuyển tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
- Nếu nộp học phí tại quầy giao dịch ngân hàng thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại chứng từ nộp tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
Số điện thoại liên lạc xác nhận nộp học phí: [0236]. 3816874 - 3816875.
Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.
Mọi thắc mắc, Thí sinh và Quý Phụ huynh vui lòng liên hệ:
1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 - [0236] 3650403 - 3653561 để được hướng dẫn.