Điểm thi học kì 2 Trường THCS Nguyễn Viết Xuân 2022 2022

4
901 KB
0
26

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021 LỚP: 6…… MÔN : TOÁN 6 HỌ VÀ TÊN:…………………………………… Thời gian : 90 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI [gồm có hai trang] I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;....;32 } là: B. 16 B. 34 C. 32 D. 15 Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125 Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7. 4 Câu 4: Kết quả của phép tính 5 : 25 bằng: A. 510 B. 52 C. 55 D. 255 Câu 5 : Cho a = 48; b =16 thì UCLN[a,b] bằng: A.4 B. 48 C. 16 D. 8 Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: 9,3, 1,  7 , 0 theo thứ tự giảm dần ta được: A. 3, 0, 1,  7 , 9 ; B. 9,  7 ,3, 1, 0 ; C.  7 ,3, 0, 1, 9 ; D. 3, 0, 9,  7 , 1 . Câu 7 : Cho M   x   3  x  2 . Ta có: A. 0  M B. 3  M C. 2; 1;0  M D. 1;0;1  M Câu 8 : Kết quả của phép tính : [-28] + |-11| bằng: A. -39 B. -17 C. 39 D. Câu 9 : Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó: A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A B. AB = 9cm C. Tia OA trùng với tia AB D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Câu 10 : Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là: A.2cm B. 4cm C. 8cm D.12cm Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA = MB. B. MA= MB = AB . C. MA + MB = AB. 2 D. Tất cả đều đúng. II.PHẦN TỰ LUẬN: [7 điểm] Bài 1: [1,0 điểm] Thực hiện phép tính: a]60 : [ 15 – [ 7 – 4]2]. b] 12 + [ - 17] + [-12] + |-35| Bài 2: [1,0 điểm]. Tìm x biết: b] 123  4 x   67  8 a]  Bài 3: [1,5 điểm]. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú . Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em. Bài 4: [2,5 điểm] Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a]Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b]So sánh OA và AB .Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB. c] Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB.Tính độ dài đoạn thẳng OC. Bài 5: [1 điểm] Cho số tự nhiên liên tiếp. . Và .Chứng minh rằng A và B là hai BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm]. Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 Câu B B C A Đáp án A D Phần II: Tự luận [6 điểm] Bài - câu Đáp án 2 a] 60 : [ 15 – [ 7 – 4] ]= 1 [1,0 điểm] = 60: [ 15 – 32] = 60 : [15 – 9] = 60 : 6 = 10 b] 12 + [ - 17] + [-12] + |-35| = = [12 + [-12]] + [[-17] + |-35|] = 0 + [[-17] + 35] = 0 + 18 = 18 2 [1,0 điểm] 3 [1,5 điểm] 4 7 C 8 B 9 D 10 C 11 D B Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 a] 123  4 x   67  8  123  4 x  8  67  123  4 x  75  4 x  123  75  4 x  48  x  48 : 4  x  12 Vậy x = 12 b] 4 x + 1 + 2 = 66 4x+1 = 66-2 x+1 4 = 64 = 43 Vậy x + 1 = 3 hay x = 2 12 0,25 0,25 0,25 0,25 Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú là a [a N và 200  a  250 ] Theo đề , khi xếp hàng tập dân vũ mà xếp hàng 6, hàng 8 , hàng 9 đểu vừa đủ hàng nên a 6, a 8, a 9 a BC 6, 8, 9 Tìm BCNN[6, 8, 9] = 72 Mà BC [6, 8, 12] = B[72] = 0; 72; 144; 216;288; ... 0,25 0,25 a 0; 72; 144; 216; 288; ... a = 216 Mà 200 < a < 250 Vậy số HS khối 6 của trường THCS Hòa Phú là 216 học sinh. Vẽ hình chính xác 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 [2,5 điểm] O 3cm A B x 6cm a]Trên tia Ox, ta có OA < OB [vì 2cm < 4cm] nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B 0,25 0,25 b]Tính đúng AB = 3cm 0,5 c] Nêu được A nằm giữa O và B [OA + AB = OB] O cách đều A và B [OA = AB = 3cm] Kết luận A là trung điểm OB d] 0,25 Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = Tính đúng OC = 4,5 cm 5 [0,5 điểm] Cho Ta có = 0,25 = 1,5 0,25 0,5 0,25 0,25 hay 0,25 Và Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp 0,25 Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

  • Ngày ban hành: [05/07/2022] - Ngày hiệu lực: [05/07/2022]

  • Ngày ban hành: [30/05/2022]

  • Ngày ban hành: [13/07/2021]

  • Ngày ban hành: [19/05/2021]

  • Ngày ban hành: [19/05/2021]

  • Ngày ban hành: [19/05/2021]

  • Ngày ban hành: [28/12/2020]

  • Ngày ban hành: [18/09/2019]

  • Ngày ban hành: [20/05/2019]

  • Ngày ban hành: [21/03/2019]

  • Ngày ban hành: [21/03/2019]

  • Ngày ban hành: [10/03/2019]

--- Chọn liên kết --- Sở Giáo dục và Đào tạo TS2020AA_New_d4fc02b8d2

Video liên quan

Chủ Đề