Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1] chuyên đào tạo các ngành liên quan đến thủy lợi, là trung tâm nghiên cứu khoa học cũng như trung tâm chuyển giao công nghệ liên quan đến tài nguyên nước.
Tên tiếng Anh: Thuyloi University
Thành lập: 1959
Trụ sở chính: Số 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1]:
Trường: Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 1]
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07 | 24.9 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
2 | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
3 | Kỹ thuật điện | TLA112 | A00, A01, D01, D07 | 23.45 | Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ |
4 | Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07 | 24.6 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA202 | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
6 | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí [Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy.] Xét điểm thi TN THPT |
7 | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07 | 24.25 | Điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ |
8 | Kỹ thuật xây dựng | TLA201 | A00, A01, D01, D07 | 16 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
9 | Thuỷ văn học | TLA103 | A00, A01, D01, D07 | 16.85 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | TLA121 | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ |
11 | Kỹ thuật xây dựng | TLA113 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Điểm TN THPT kèm tiêu chí phụ |
13 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | TLA110 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00, A01, D01, D07 | 23.45 | Điểm thi TNTHPT kèm tiêu chí phụ |
15 | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
16 | Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00, A01, D01, D07 | 19 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp Xét điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ |
17 | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
18 | Kỹ thuật hoá học | TLA118 | A00, A01, D01, D07 | 16.15 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
19 | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07 | 21.7 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
20 | Kế toán | TLA403 | A00 | 24.65 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
21 | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ |
22 | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ |
23 | Kỹ thuật điện | TLA112 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ |
24 | Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ |
25 | Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ [Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy] |
26 | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ |
27 | Kỹ thuật xây dựng | TLA201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.53 | Học bạ [Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh] |
28 | Thuỷ văn học | TLA103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.1 | Học bạ |
29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | TLA121 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.51 | Học bạ |
30 | Kỹ thuật xây dựng | TLA113 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.01 | Học bạ [Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
31 | Kỹ thuật xây dựng | TLA101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.7 | Học bạ [Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy] |
32 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.13 | Học bạ |
33 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | TLA110 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.3 | Học bạ |
34 | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.04 | Học bạ |
35 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.03 | Học bạ |
36 | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 13.5 | Học bạ |
37 | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.4 | Học bạ |
38 | Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.3 | Học bạ [Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] |
39 | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.07 | Học bạ |
40 | Kỹ thuật hoá học | TLA118 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.06 | Học bạ |
41 | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ |
42 | Kế toán | TLA403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ |
43 | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
44 | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
45 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | TLA126 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ [Thực ra tên ngành chính xác là: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu] |
46 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TLA124 | A00, A01, D01, XDHB, D07 | 23 | Học bạ |
47 | Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07 | 22.76 | Học bạ |
48 | Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, XDHB, D07 | 25 | Học bạ |
49 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, XDHB, D07 | 25 | Học bạ |
51 | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 24 | Học bạ |
52 | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07 | 24.45 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
53 | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07, D07 | 24.6 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
54 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | TLA126 | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
55 | Kỹ thuật xây dựng | TLA101 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Tên ngành chính xác: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
56 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TLA124 | A00, A01, D01, D07, D07 | 22.9 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
57 | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
58 | Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07, D07 | 19.7 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
59 | Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
60 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A00, A01, D01, D07 | 22.8 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
61 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, D07 | 24.7 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
62 | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 23.55 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |