Báo người lao động điện tử
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: THÀNH ỦY THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
© Giấy phép số 115/GP- BTTTT cấp ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Tổng Biên tập: TÔ ĐÌNH TUÂN
Phó Tổng Biên tập: DƯƠNG QUANG, BÙI THANH LIÊM
Tổng Thư ký Tòa soạn: LÊ CƯỜNG
Tải ứng dụng đọc báo Người Lao Động
© 1999 - 2022 Báo Lao Động
Cơ quan của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
All rights reserved.
Giấy phép số 346/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp ngày 08.07.2022
Tổng Biên tập: Nguyễn Ngọc Hiển
Địa chỉ liên hệ:
Số 06, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, TP.Hà
Nội
Thông tin liên hệ:Tòa soạn:[+84 24] 38252441 - 35330305Báo điện tử: ĐT: [+84 24] 38303032 - 38303034
Email: Quảng cáo: [+84 24] 39232694 [Báo in]
[+84 24] 35335237 [online]
Đường dây nóng: 096 8383388 * Bạn đọc: [+84 24] 35335235
Báo Lao Động giữ bản quyền nội dung trên website này. Báo điện tử Lao Động được phát triển bởi Lao Động Technologies © {{vm.currentDate | date:'yyyy'}} - Version: 1.0.2.60.58
- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 15/9/2022, 11:34 [GMT+7]
Trưa 15/9, trường Đại học Nha Trang [NTU] công bố điểm trúng tuyển của ba phương thức xét tuyển, trong đó ngành Ngôn ngữ Anh lấy cao nhất.
Điểm chuẩn các ngành, chương trình năm 2022 của trường Đại học Nha Trang như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Điểm điều kiện tiếng Anh | ||
Phương thức điểm thi THPT 2022 [Thang điểm 30] | Phương thức điểm xét TN THPT 2022 [Thang điểm 10] | Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 [Thang điểm 1200] | ||||
I | Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao | |||||
7340101 A | Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] | 20.0 | 7.4 | 725 | 6.0 | |
7340301 PHE | Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 18.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 19.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | 19.0 | 7.0 | 725 | 6.0 | |
II | Chương trình chuẩn/đại trà | |||||
7620304 | Khai thác thuỷ sản [03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản] | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7620305 | Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 6.0 | 650 | ||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU] | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản [02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU] | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7540101 | Công nghệ thực phẩm [02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | 16.0 | 6.0 | 650 | 4.0 | |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động] | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí [02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số] | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt [03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7840106 | Khoa học hàng hải [02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics] | 17.0 | 6.3 | 650 | ||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 6.0 | 600 | ||
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.0 | |
7520201 | Kỹ thuật điện [02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ] | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin [04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược] | 18.0 | 6.6 | 725 | 4.5 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] | 16.0 | 6.0 | 650 | ||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | |
7340115 | Marketing | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 19.0 | 7.0 | 700 | 5.0 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính] | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | |
7340301 | Kế toán [02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán] | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | |
7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] | 19.0 | 7.0 | 725 | 4.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh [04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung] | 21.0 | 7.7 | 725 | 6.5 | |
7310101 | Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế] | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | 18.0 | 6.6 | 700 | ||
Tổng 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo |
Xem điểm chuẩn các đại học khác trên VnExpress
Năm nay, trường tuyển 3.600 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái. Bốn phương thức được sử dụng là xét tuyển bằng điểm thi, điểm xét tốt nghiệp THPT 2022; căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến từ 16/9/2022 đến 30/9/2022 trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm 2021, trường Đại học Nha Trang lấy điểm chuẩn 15-24 điểm. Ngôn ngữ Anh vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất.
Thanh Hằng