Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT của toàn bộ các thí sinh trên cả nước. Vấn đề đang được quan tâm nhất trong những ngày này là điểm chuẩn năm 2020 sẽ thay đổi thế nào để có phương án điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển phù hợp.
Dưới đây là điểm chuẩn năm 2017, 2018 và 2019 của ĐH Bách khoa Hà Nội để các thí sinh có sự cân nhắc, điều chỉnh trong lần đổi nguyện vọng duy nhất sắp tới.
Điểm chuẩn năm 2019.
Điểm chuẩn năm 2018.
Điểm chuẩn năm 2017.
Theo nhận định của đại diện nhiều trường đại học khu vực Hà Nội, năm nay phổ điểm tương đối cao, trung bình tăng khoảng 1 điểm/môn so với năm 2019. Do đó, dự đoán điểm chuẩn các trường đại học có thể tăng từ 1-3 điểm tùy từng ngành.
Ông Bùi Đức Triệu – Trưởng phòng Đào tạo trường ĐH Kinh tế Quốc dân cho biết, trường dành khoảng 40% chỉ tiêu cho xét tuyển kết hợp. Điểm chuẩn của phương thức này sẽ công bố trước 5/9.
Trong khi đó, PGS.TS Trần Trung Kiên, Trưởng phòng Tuyển sinh ĐH Bách khoa Hà Nội cũng dự đoán, điểm chuẩn của các nhóm ngành năm 2019 có mức điểm ở top dưới, hoặc mức trung sẽ tăng cao từ 2-3 điểm. Những ngành top trên, điểm chuẩn dao động không nhiều, từ 0,5-1,5 điểm.
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa thông báo về việc lùi thời gian xét tuyển ĐH – CĐ bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để đảm bảo quyền lợi cho các thí sinh tham dự kỳ thi của cả 2 đợt. Theo đó, các thí sinh sẽ điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 19 đến 27/9 bằng trực tuyến hoặc trực tiếp.
Huyền Trần
Wednesday, 15/09/2021, 09:36
Chiều 15/9/2021, Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ Chính quy năm 2021. Theo đó, 3 ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là IT1, IT2 và IT-E10 đều trên 28 điểm.
Đặc biệt 68% thí sinh đạt 29 điểm trở lên 3 môn tổ hợp A00 và A01 trên Toàn quốc trúng tuyển ngành khoa học máy tính Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Với chỉ tiêu 300, điểm chuẩn IT1 là 28,43 điểm.
Theo PGS. Nguyễn Phong Điền – Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội phụ trách nhóm xét tuyển miền Bắc gồm 54 trường đại học từ Hà Tĩnh trở ra và chạy phần mềm lọc ảo hỗ trợ các trường và thí sinh. Đến nay, các vấn đề về kỹ thuật và vận hành xét tuyển thông suốt. Các trường sẽ có danh sách thí sinh trúng tuyển hợp lý và giảm thiểu trúng tuyển ảo.
Nhận định chung, kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2021, số lượng thí sinh có mức điểm từ 20 - 25 điểm khá dồi dào, giúp quá trình xét tuyển của các trường đại học thuận lợi. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội gần như khớp với kết quả xét tuyển sơ bộ.
Nhìn chung, năm 2021, dù bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19, Đại học Bách khoa Hà Nội nói riêng và các trường đại học trên toàn quốc nói chung đều có kỳ tuyển sinh thành công. Đây là kết quả của sự nỗ lực và thực hiện trách nhiệm của Chính phủ, của Bộ Giáo dục và Đạo tạo và các địa phương, các trường đại học cùng sự cố gắng của các em học sinh; sự quan tâm của gia đình, phụ huynh học sinh.
Năm nay đánh dấu sự thành công Nhà trường trong tuyển sinh các ngành mới mở, theo định hướng công nghệ 4.0, như An toàn không gian số [Chương trình tiên tiến IT-E15], Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện [Chương trình tiên tiến ET-E16]; ngành theo định hướng khoa học sức khỏe như Vật lý Y khoa [PH3] bên cạnh các ngành hot như thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Kỹ thuật Điều khiển Tự động hoá…
Các ngành truyền thống của Bách khoa Hà Nội vẫn tiếp tục tuyển sinh tốt như Vật liệu, Môi trường, Dệt may, Kỹ thuật Hoá học…
Đại học Bách khoa Hà Nội vẫn thu hút được nhiều thí sinh tài năng, 68% thí sinh có điểm tổ hợp A00 và A01 từ 29 điểm trở lên trên toàn quốc trúng tuyển Bách khoa Hà Nội; 20% thí sinh trúng tuyển theo tổ hợp A00 và A01 [có tổng điểm 3 môn từ 27 trở lên] nằm trong top 3,62% toàn quốc; tỉ lệ nữ sinh đạt 23.75%.
Năm 2021, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tuyển 7.500 thí sinh cho 59 mã ngành đào tạo với hai phương thức tuyển sinh: Xét tuyển tài năng và xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia. Do dịch covid, phương thức xét tuyển theo hình thức bài kiểm tra tư duy không thể triển khai năm nay, nhưng sẽ tiếp tục được thực hiện năm 2022, mở rộng thêm cơ hội cho thí sinh.
Thí sinh có thể xem kết quả xét tuyển của 32 trường thuộc nhóm xét tuyển miền Bắc tại: //kqmb.hust.edu.vn
Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [song ngành từ 2020] | A00, A01 | 802 |
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính - [CLC tăng cường tiếng Nhật] | A00, A01 | 791 |
Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp [Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu]. | A00, A01 | 700 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | --- | |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 23.25 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.5 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.25 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.75 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; [Nhóm ngành] | A00, B00, D07 | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.25 |
Kiến trúc | V00,V01 | 18 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 19.25 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; [Nhóm ngành] | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 22.25 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 |
Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 18 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 |
Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO [GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH] | --- | |
Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 21 |
Kỹ thuật Xây dựng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 |
Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 19 |
Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 |
Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY [ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE] | --- | |
Kỹ thuật Điện [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật Xây dựng [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 17 |
Công nghệ Thực phẩm [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, B00, D07 | 20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..
🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh Năm 2021.
PL.