7 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6 [Có đáp án + Ma trận]
TOP 7 đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 - 2022 sách sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Nhờ đó, giúp thầy cô tham khảo để có thêm nhiều kinh nghiệm ra đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh.
Với 7 đề thi học kì 1 môn Toán 6 có đáp án kèm theo, còn giúp các em luyện giải đề, nắm được cấu trúc đề thi để biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý. Ngoài môn Toán, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | TG [phút] | |||||||||||||
Số CH | TG [phút] | Số CH | TG [phút] | Số CH | TG [phút] | Số CH | TG [phút] | TN | TL | |||||
1 | Chương I | 1.1.Tập hợp- ước chung | 1 | 3 | 1 | 0 | 3 | 15% | ||||||
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1 | 7 | |||||||
2 | Chương II | 2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố | 2 | 4 | 2 | 0 | 4 | 30% | ||||||
2.2. Ước chung- Bội chung | 1 | 15 | 1 | 15 | ||||||||||
3 | Chương III | 3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên | 1 | 3 | 4 | 25 | 4 | 28 | 35% | |||||
3.2.Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên | 1 | 20 | 1 | 20 | ||||||||||
4 | Chương IV | 4.1.Một số hình học phẳng [Hình bình hành] | 1 | 3 | 1 | 0 | 3 | 20% | ||||||
4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác | 1 | 10 | 1 | 10 | ||||||||||
Tổng | 6 | 15 P | 6 | 40P | 1 | 15P | 1 | 20P | 6 | 8 | 90P | |||
Tỉ lệ [%] | 30% | 40% | 20% | 10% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung [%] | 70% | 20% | 10% |
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Chương I | 1.1.Tập hợp- ước chung | Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung [ câu 1- TN] | 1 | 1 | |||
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số. [câu 2- TN] Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số [ câu 1- TL ý b] | 1 | 1 | 2 | ||||
2 | Chương II | 2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố | Nhận biết: - Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số hạng đều chia hết cho 5 [câu 3- TN] - Nhận biết một số là số nguyên tố [ Câu 5-TN] | 2 | 2 | |||
2.2. Ước chung- Bội chung | Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán [ câu 3-TL] | 1 | 1 | |||||
3 | Chương III | 3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên | Nhận biết: Tính chất của phép cộng số nguyên [ câu 6 –TN] Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các tính chất của các phép tính để thực hiện các phép tính.[Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b] | 1 | 4 | 5 | ||
3.2.Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên | Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên [ câu 5-TL] | 1 | 1 | |||||
4 | Chương IV | 4.1.Một số hình học phẳng | Nhận biết: Tính chất Hình bình hành.[ câu 4- TN] | 1 | 1 | |||
4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác | Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi đơn vị [ câu 4- TL] | 1 | 1 | |||||
Tổng | 6 | 6 | 1 | 1 | 14 |
I. Trắc nghiệm: [3,0 điểm]
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC [24; 16] là: A = {1; 2; 4; 8}.
A. 1 ∉ AB. {2; 4} ⊂ AC. 8 ⊂ A
D. 4 ∉ A
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành
A. 2
B. 26
C. 62
D. 23
Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5
A. 15+ 2021B. 2020 + 2022 C. 2020 + 2025 + 2030
D. 2020 + 2025 + 2029
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhauB. Các góc đối bằng nhauC. Hai đường chéo vuông góc
D. Các cạnh đối song song với nhau
Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là:
A. 6 B. 13C. 26
D. 35
Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hoán và kết hợpB. Giao hoánC. Kết hợp
D. Một đáp án khác
II. Tự luận: [7,0 điểm]
Câu 1: [1,5 điểm] Tính
a] 79 - [79 - 2021]
b] 45: 43 – 8
c] 17. [- 85] + 17. 85
Câu 2: [1,0 điểm] Tìm x, biết
a] x – 74 = 118
b] 2.x = –20:10
Câu 3: [2,0 điểm]
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ. Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà?
Câu 4: [1,5 điểm]
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó?
Câu 5: [1,0 điểm]: Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
Cấp độ Mạch kiến thức | Mức độ 1 [Nhận biết] | Mức độ 2 [Thông hiểu] | Mức độ 3 [Vận dụng] | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,25 | 1,0 | 0,5 | 3,25 | ||||||
Tỉ lệ % | 5% | 10% | 10% | 5% | 32,5% | ||||||
Câu số/ Thành tố NL | Câu 1;2 TD | Câu 13a; 14b - TD | Câu13c,14c- GQVĐ | Câu 17 GQVĐ | |||||||
2. Tính chất chia hết trong tập các số tự nhiên N | Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm | 0,25 | 0,5 | 1,5 | 2,25 | |||||||
Tỉ lệ % | 2,5% | 5% | 15% | 22,5% | |||||||
Câu số/ thành tố NL | Câu 3 - TD | Câu 4;5-TD | Câu 15 GQVĐ | ||||||||
3. Số nguyên | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||||
Số điểm | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,25 | 0,75 | 2,0 | |||||
Tỉ lệ % | 2,5% | 2,5% | 5% | 2,5 | 5% | 20,0% | |||||
Câu số/ Thành tố NL | Câu 9 - TD | Câu 10;14a- TD | Câu 11; 13b, GQVĐ | ||||||||
4. Một số hình phẳng trong thực tiễn | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 2,0 | |||||||
Tỉ lệ % | 2,5 | 10% | 5% | 20,0% | |||||||
Câu số/ thành tố NL | Câu 7;8; Câu 16a TD-GQVĐ;CC | Câu16b TD;GQVĐ; CC | |||||||||
5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | |||||||||
Câu số? thành tố NL | Câu 6;12 TD MHH | ||||||||||
Tổng số câu | 6 câu | 8 câu | 5 câu | 1 câu | 20 câu | ||||||
Tổng điểm | 1,5 đ | 4,0đ | 4,0 đ | 0,5 đ | 10.0 đ | ||||||
Tỉ lệ % | 15% | 40,0% | 40,0% | 5% | 100% |
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút [Không kể thời gian giao đề]
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [3,0 điểm]
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1.B. 2021.C. 2022.
D. 20212
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN [24, 18] là:
A. 8. B. 3. C. 6.
D. 72.
Câu 4: BCNN [ 15, 30, 60 ] là :
A. 24 . 5 . 7.
B. 22 .3. 5 .
C. 24.
D. 5 .7.
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số
A. 5. B. 9.C. 3.
D. 0.
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm.C. 12cm.
D. 15cm
Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5.C. 0.
D. 10.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: [-3]2 . 2 là:
A. 6.B. -6.C. -4.
D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C.
B. -50C
C. 50C.
D. -130C.
Câu 12. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H. B. E. C. F.
D. M.
PHẦN II: TỰ LUẬN [7,0 điểm]
Câu 13: [2,0 điểm] Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 82 + 24.18 – 100
b. [-26] + 16 + [-34] + 26
c.
Câu 14: [1,5 điểm]Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. [35 + x] - 12 = 27
c. 2x + 15 = 31
Câu 15: [1,5 điểm] Thư viện của một trường có khoảng từ đến quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn quyển, quyển hoặc quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16: [1,5 điểm]
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó?
Câu 17: [0,5 điểm]
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM [3,0 điểm]
[Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ]
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | C | B | D | D | A | C | C | D | B | A |
PHẦN 2: TỰ LUẬN [7,0 điểm]
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống