Đề thi Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Tin học lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ

TL

1.Sơ đồ tư duy

HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy
Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy

HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy
HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy

Số câu

3 [C1,2,5]

1 [C13]

2 [C3, 4]

1 [C14]

7

Số điểm

0,75

1,5

0,5

3

5,75

Tỉ lệ [%]

7,5

15

5

30

57,5

2. Định dạng văn bản

HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản

HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản

HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản

Số câu

2[C6,7]

2[C8,9]

1[C15]

5

Số điểm

0,5

0,5

1,5

2,5

Tỉ lệ [%]

5

5

15

25

3. Trình bày thông tin ở dạng bảng

HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Số câu

1 [C10]

2 [C11,12]

1 [C16]

4

Số điểm

0,25

0,5

1

1,75

Tỉ lệ [%]

2,5

5

10

17,5

Tổng số câu

7

7

1

1

16

Tổng số điểm

3

4,5

1,5

1

10

Tỉ lệ [%]

30

45

25

100

2. Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức
Trường:…………………….

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2021 – 2022Môn: Tin học 6

A. Trắc nghiệm khách quan: [3 điểm] * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 [mỗi câu đúng 0,25 điểm] Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn.B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.C. mở bài, thân bài, kết luận.D. chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực.B. Phần mềm máy tính.C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…D. Con người, đồ vật, khung cảnh,… Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.B. Hạn chế khả năng sáng tạo.C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng.B. Trang.C. Đoạn.D. Câu. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.B. Chọn chữ màu xanh.C. Căn giữa đoạn văn bản.D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.D. Nhấn phím Enter. Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng.B. chọn hướng trang ngang.C. chọn lề trang.D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,… Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng.B. 10 cột, 8 hàng.c. 8 cột, 8 hàng.D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Tự luận: [7 điểm] Câu 13: [1,5 điểm] Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 14: [3 điểm] Quan sát Hình 9 và cho biết: a] Tên của chủ đề chính. b] Tên các chủ đề nhánh.

c] Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 15: [1,5 điểm] Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

Câu 16: [1 điểm] Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.

1] Insert Left

a] Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

2] Insert Right

b] Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

3] Insert Above

c] Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

4] Insert Below

d] Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

3. Đáp án đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức A. Trắc nghiệm khách quan: [3 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 [mỗi câu đúng 0,25 điểm]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

C

D

C

D

C

A

C

B

C

B. Tự luận: [7 điểm] Câu Đáp án

Điểm

Câu 13:

– Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
– Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.

0,75

0,75

Câu 14:

a] Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b] Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.

c] Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.

0,5
1,5

1

Câu 15:

– Tiêu đề: Căn lề giữa. – Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

– Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5
0,5

0,5

Câu 16:

1 – c 2 – d 3 – a

4 – b

0,25 0,25 0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thư Viện Hỏi Đáp

#Đề #thi #học #kì #Tin #học #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút [Không kể thời gian phát đề]

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Mỗi website bắt buộc phải có  

A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu

B. một địa chỉ truy cập

C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu

D. địa chỉ thư điện tử

Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?

A. Internet Explorer               B. Mozilla Firefox

C. Google Chrome                 D. Windows Explorer

Câu 3. Từ khóa là gì?

A. là từ mô tả chiếc chìa khóa

B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp

C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước

D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 4. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?

A. //www.tienphong.vn                     

B. www \\ tienphong.vn

C. //

D. https \\: www. tienphong.vn

Câu 5. Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ website của máy tìm kiếm?

A. //

B. //vietnamnet.vn

C. //www.bing.com

D. //hocmai.vn

Câu 6. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9

B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số

C. Mật khẩu là ngày sinh của mình

D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư

Câu 7. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn     

B.

C. Hoangth&hotmail.com             

D. Hoa675439@

Câu 8. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là

A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm

B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm

C. danh sách trang chủ của các website có liên quan

D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm

B. PHẦN TỰ LUẬN: [6 điểm]

Câu 1. [1,5 điểm]

Em hãy phân biệt các cặp khái niệm trong mỗi trường hợp sau đây:

a] Siêu văn bản và văn bản.

b] Siêu văn bản và siêu liên kết.

c] Trang web và website.

Câu 2. [2,5 điểm]

a] Theo em, tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có những ưu điểm và nhược điểm gì?

b] Em hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau đây để tìm thông tin bằng máy tìm kiếm?

Câu 3. [2,0 điểm]

a] Bạn em mới bắt đầu sử dụng dịch vụ thư điện tử, em cần lưu ý những gì cho bạn?

b] Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I [2021 – 2022]

MÔN TIN HỌC 6          LỚP 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]                  

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

B

D

B

A

C

B

D

B

B. PHẦN TỰ LUẬN: [ 6 điểm]

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

[1,5 điểm]

a] Siêu văn bản là đoạn văn bản, hình ảnh, âm thanh hay video có chứa siêu liên kết. Còn văn bản thông thường để chỉ một đoạn gồm các kí tự.

b] Siêu văn bản chứa siêu liên kết. Siêu liên kết là đường dẫn đến vị trí của trang web.

c]  Website là tập hợp gồm nhiều trang web.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

[2,5 điểm]

a]

Ưu điểm:

- Tìm kiếm trên nguồn thông tin phong phú, đa dạng, thường xuyên được cập nhật.

- Tìm kiếm nhanh.

- Có thể tìm kiếm mọi lúc mọi nơi miễn là có Internet và thiết bị kết nối Internet.

- Kết quả tìm kiếm trao đổi được với nhiều người trên thế giới.

Nhược điểm:

- Không phải mọi thông tin đều tìm được.

- Không phải luôn tìm được thông tin chính xác nhất.

b] Các bước thực hiện

  B1. Mở trình duyệt web.

  B2. Nhập địa chỉ máy tìm kiếm vào cửa sổ trình duyệt

  B3. Nhập từ khóa tìm kiếm

  B4. Xem kết quả tìm kiếm.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 3

[2,0 điểm]

a] Những lưu ý khi sử dụng thư điện tử:

- Không mở thư khi không biết về người gửi hoặc không chắc chắn về sự an toàn của thư.

- Không mở các liên kết lạ trong thư.

- Ghi nhớ địa chỉ và mật khẩu hộp thư để sử dụng.

- Đăng xuất khỏi hộp thư khi không sử dụng.

b] Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

1,0  điểm

 Lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

          CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

      VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Mạng thông tin toàn cầu

Số câu : 4

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

- Biết mỗi website buộc phải có một địa chỉ truy cập

- Biết nhận diện trình duyệt web

Hiểu và phân biệt được các khái niệm về mạng thông tin toàn cầu

Vận dụng kiến thức chỉ ra địa chỉ trang web

Số câu: 2

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Số điểm :

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Tìm kiếm thông tin trên internet

Số câu : 4

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

- Biết khái niệm từ khóa

- Biết kết quả tìm kiếm bằng máy tìm kiếm

Biết ưu điểm và nhược điểm của máy tìm kiếm thông tin

Vận dụng kiến thức chỉ ra website của máy tìm kiếm

Vận dụng chỉ ra các bước để tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,5

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: ..%

Thư điện tử

Số câu : 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Biết những điều cần lưu ý khi sử dụng dịch vụ thư điện tử

Hiểu cách đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình đảm bảo tính bảo mật

Vận dụng kiến thức chỉ ra địa chỉ thư điện tử

Vận dụng lí giải mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ:.10%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:.5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Tổng câu: 11

Tổng điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

5 câu

4,5 điểm

45%

2  câu

2.0 điểm

20%

              3,5 câu

2,5 điểm

25%

0,5 câu

1.0 điểm

10%

Video liên quan

Chủ Đề