Chỉ tiêu – học phí năm 2022 dự kiến và xem điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM năm 2021.
- Đại học Mở TP.HCM là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu học phí.
- Trường được thành lập vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006. Đến nay, trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh luôn là lá cờ đầu trong lĩnh vực đào tạo từ xa khu vực phía Nam và là một trong những trường đại học tiên phong tại Việt Nam triển khai phương thức đào tạo trực tuyến.
- Trải qua gần hơn 30 năm, nhà trường không ngừng cải cách và nâng cao chất lượng đào tạo bằng việc chủ động mở rộng mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác chất lượng trên thế giới. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh hợp tác với nhiều Trường và tổ chức giáo dục danh tiếng như Hội đồng Quốc tế về Đào tạo theo phương thức Mở và hình thức từ xa. Hiệp hội các trường Đại học Mở Châu Á,…
- Tên trường bắt nguồn từ lịch sử hình thành trường. Lúc đó, khi chỉ mới có các trường truyền thống công lập thì ngành giáo dục đã quyết định thử nghiệm xây dựng trường đại học đào tạo mở, tự hạch toán. Trường Đại học có tên như thế là còn do trường đào tạo đa ngành nghề, có tính chất mở đối với các hoạt động của sinh viên cũng như liên kết quốc tế.
- Trường đã đạt được huân chương Lao động hàng Nhì, hạng Ba và bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ. Trường đào tạo các ngành Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Ngôn ngữ Anh, Luật Kinh tế, Công nghệ Kỹ thuật và Công trình xây dựng, Khoa học máy tính,…
- Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1
- Điện thoại: 028 38364748
- Mail:
- Website: //ou.edu.vn/
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 95 | A01,D01 D14,D78 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 42 | D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 70 | D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 13 | D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
5 | Xã hội học | 7310301 | 33 | A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
6 | Đông Nam á học | 7310620 | 42 | A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
7 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 | A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
8 | Kinh tế | 7310101 | 100 | A00,A01,D01,D07 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 95 | A00,A01,D01,D07 |
10 | Marketing | 7340115 | 55 | A00,A01,D01,D07 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 65 | A00,A01,D01,D07 |
12 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 110 | A00,A01,D01,D07 |
13 | Kế toán | 7340301 | 90 | A00,A01,D01,D07 |
14 | Kiểm toán | 7340302 | 50 | A00,A01,D01,D07 |
15 | Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 55 | A00,A01,D01,D07 |
16 | Khoa học máy tính | 7480101 | 75 | A00,A01,D01,D07 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 105 | A00,A01,D01,D07 |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22 | A00,A01,D01,D07 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 51 | A00,A01,D01,D07 |
20 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 30 | A00,A01,D01,D07 |
21 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 35 | A00,D01,D01,C03 |
22 | Du lịch | 7810101 | 32 | A00,D01,D01,C03 |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 51 | A00,D07,A02,B00 |
24 | Luật | 7380101 | 60 | A00,A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
25 | Luật kinh tế | 7380107 | 85 | A00, A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 24 | A00,A01,B00,D07 |
- Dự kiến, học phí trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau: Đại học chương trình đại trà: 18.5 – 23.0 triều/ năm học.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36 – 37.500.000 đồng/ năm học.
- Mức học phí trung bình chương trình đại trà: 21.400.000 đồng. Ngành Công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm: 23.000.000 đồng. Nhóm ngành xây dựng: 23.000.000 đồng. Nhóm ngành Công nghệ thông tin: 23.000.000 đồng. Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.500.000 đồng. Nhóm ngành Kinh tế - Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 đồng. Nhóm ngành Ngoại ngữ: 20.500.000 đồng.
- Chương trình Chất lượng cao: Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc: 36.000.000 đồng. Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 đồng.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.8 | A01,D01 D14,D78 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 26.1 | D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 25.9 | D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 26.7 | D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
5 | Xã hội học | 7310301 | 23.1 | A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
6 | Đông Nam á học | 7310620 | 23.1 | A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
7 | Công tác xã hội | 7760101 | 18.8 | A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
8 | Kinh tế | 7310101 | 25.8 | A00,A01,D01,D07 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26.4 | A00,A01,D01,D07 |
10 | Marketing | 7340115 | 26.95 | A00,A01,D01,D07 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26.45 | A00,A01,D01,D07 |
12 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 25.85 | A00,A01,D01,D07 |
13 | Kế toán | 7340301 | 25.7 | A00,A01,D01,D07 |
14 | Kiểm toán | 7340302 | 25.2 | A00,A01,D01,D07 |
15 | Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 25.9 | A00,A01,D01,D07 |
16 | Khoa học máy tính | 7480101 | 25.55 | A00,A01,D01,D07 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.1 | A00,A01,D01,D07 |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 26.8 | A00,A01,D01,D07 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 16 | A00,A01,D01,D07 |
20 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 19 | A00,A01,D01,D07 |
21 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 26.25 | A00,D01,D01,C03 |
22 | Du lịch | 7810101 | 24.5 | A00,D01,D01,C03 |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | A00,D07,A02,B00 |
24 | Luật | 7380101 | 25.2 | A00,A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
25 | Luật kinh tế | 7380107 | 25.7 | A00, A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | A00,A01,B00,D07 |
Xem thêm:
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
- - Các khối thi Đại học vào các trường CĐ, ĐH
- - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
- - Kì thi đánh giá năng lực là gì
- - Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia diễn ra như thế nào
- - Kinh nghiệm ôn thi Toán
- - Kinh nghiệm ôn thi Hóa
- - Kinh nghiệm ôn thi Lý
- - Kinh nghiệm ôn thi môn Anh