Đề bài - trả lời câu hỏi 4 bài 3 trang 10 sgk toán 8 tập 1

\[\begin{array}{l}a]\,\,{\left[ {x - \dfrac{1}{2}} \right]^2} = {x^2} - 2.x.\dfrac{1}{2} + {\left[ {\dfrac{1}{2}} \right]^2}\\ = {x^2} - x + \dfrac{1}{4}\\b]\,{\left[ {2x - 3y} \right]^2} = {\left[ {2x} \right]^2} - 2.2x.3y + {\left[ {3y} \right]^2}\\ = 4{x^2} - 12xy + 9{y^2}\\c]\,{99^2} = {\left[ {100 - 1} \right]^2} = {100^2} - 2.100.1 + {1^2}\\ = 10000 - 200 + 1\\ = 9801\end{array}\]

Đề bài

Phát biểu hằng đẳng thức [2] bằng lời.

Áp dụng:

a] Tính\[{\left[ {x - \frac{1}{2}} \right]^2}\]

b] Tính \[[2x-3y]^2\]

c] Tính nhanh \[99^2\]

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\[{\left[ {A - B} \right]^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\] [2]

\[A,B\] là các biểu thức tùy ý.

Lời giải chi tiết

Phát biểu:

Bình phương của hiệu hai biểu thức bằngbình phương biểu thức thứ nhất trừhai lần tích hai biểu thức đó cộng bìnhphương biểu thức thứ hai.

Áp dụng:

\[\begin{array}{l}
a]\,\,{\left[ {x - \dfrac{1}{2}} \right]^2} = {x^2} - 2.x.\dfrac{1}{2} + {\left[ {\dfrac{1}{2}} \right]^2}\\
= {x^2} - x + \dfrac{1}{4}\\
b]\,{\left[ {2x - 3y} \right]^2} = {\left[ {2x} \right]^2} - 2.2x.3y + {\left[ {3y} \right]^2}\\
= 4{x^2} - 12xy + 9{y^2}\\
c]\,{99^2} = {\left[ {100 - 1} \right]^2} = {100^2} - 2.100.1 + {1^2}\\
= 10000 - 200 + 1\\
= 9801
\end{array}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề