Đề bài - bài 5 trang 48 tài liệu dạy - học hóa học 8 tập 2

\[\eqalign{ & Fe\,\,\,\, + \,\,\,2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \,[\,1\,] \cr & 0,2 \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\,[mol] \cr & {H_2}\,\, + \,\,\,\,CuO\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow Cu + {H_2}O\,\,\,\,\,\,\;\;\;[\,2\,] \cr & 0,1 \leftarrow \,\,\,\,\,0,1\,\, \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,[mol]\cr} \]

Đề bài

Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Khí hiđro sinh ra được dẫn qua 8g bột CuO nung nóng.

a] Viết phương trình hóa học và cho biết phản ứng thuộc loại nào.

b] Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.

c] Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng.

Lời giải chi tiết

Số mol các chất là :

\[\eqalign{ & {n_{Fe}} = {{{m_{Fe}}} \over {{M_{Fe}}}} = {{11,2} \over {56}} = 0,2mol \cr & {n_{CuO}} = {{{m_{CuO}}} \over {{M_{CuO}}}} = {8 \over {80}} = 0,1mol \cr} \]

a] Các phưng trình hóa học:

\[\eqalign{
& Fe\,\,\,\, + \,\,\,2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \,[\,1\,] \cr
& 0,2 \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2\,[mol] \cr
& {H_2}\,\, + \,\,\,\,CuO\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow Cu + {H_2}O\,\,\,\,\,\,\;\;\;[\,2\,] \cr
& 0,1 \leftarrow \,\,\,\,\,0,1\,\, \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,[mol]\cr} \]

Phản ứng [ 1] thuộc loại phản ứng thế.

Phản ứng [2] Thuộc loại phản ứng \[{H_2}\] khử oxit kim loại [ cụ thể là \[{H_2}\] khử CuO ]

b] \[ \buildrel {{\rm{theo [1]}}} \over \longrightarrow {n_{{H_2}}} = 0,2mol\]

\[{V_{{H_2}}} = 22,4.{n_{{H_2}}} = 22,4.0,2 = 4,48\text{ lít} \]

c] Ta có:

Khối lượng Cu thu được là : \[{m_{Cu}} = 64.0,1 = 6,4\;gam\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề