Theo đó, trường THPT Nguyễn Huệ có điểm chuẩn cao nhất [35,2 điểm]. Ngay sau đó là các trường THPT Xuân Trường B [35 điểm]; trường THPT Giao Thủy C [34,4 điểm]; trường THPT A Nghĩa Hưng [33,3 điểm],...
Phụ huynh, học sinh theo dõi danh sách điểm sàn, điểm chuẩn dự kiến đợt 1 và chỉ tiêu xét duyệt đợt 2 tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 của tỉnh Nam Định dưới đây.
Tại kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập hệ không chuyên tỉnh Nam Định, mỗi thí sinh phải làm đủ 3 bài thi: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.
Bài thi môn Toán và Ngữ văn thi theo hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận với 20% nội dung là trắc nghiệm, 80% là tự luận, mỗi môn đều thi trong 120 phút.
Bài thi môn Ngoại ngữ theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần thi trắc nghiệm chiếm không quá 50% tổng số điểm bài thi, thời gian làm bài 60 phút. Thí sinh có thể chọn một trong ba thứ tiếng: Anh, Nga hoặc Pháp.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ. Trong đó, điểm của bài thi môn Ngữ văn và Toán tính hệ số 2, điểm bài thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 1.
Để tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 của tỉnh Nam Định, thí sinh và phụ huynh có thể truy cập website của Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định, nhập số báo danh hoặc họ tên và xem kết quả.
Thí sinh truy cập vào đường link dưới đây để tra cứu điểm thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2022: //namdinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem.
Theo đánh giá của nhiều giáo viên và thí sinh, đề thi vào lớp 10 THPT năm 2022 của tỉnh Nam Định không quá đánh đố, đảm bảo tính phân loại học sinh. Những em có học lực tốt và khả năng tư duy sáng tạo sẽ giành được điểm cao.
Cùng ngày, Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum cũng thông báo kết quả chấm thi kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT, Phổ thông DTNT năm học 2022-2023.
Các đơn vị thông báo cho toàn thể thí sinh dự thi được biết mọi thí sinh đều có quyền được phúc khảo bài thi; thí sinh nộp đơn phúc khảo tại nơi đăng ký dự thi. Thời gian nhận đơn phúc khảo từ ngày công bố điểm thi đến 17h ngày 24.6.2022.
Sau khi biết điểm thi, thí sinh ở Kon Tum sẽ được thay đổi nguyện vọng xét tuyển sinh một lần [trước 17h ngày 24.6.2022] và có thể thay đổi cả ba nguyện vọng, trong đó nguyện vọng 1 chỉ có thể thay đổi giữa các nhóm môn của trường mà thí sinh thi tuyển] tại nơi đăng ký dự thi.
Xuất bản ngày 07/07/2022 - Tác giả: Anh Đức
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 Nam Định chi tiết điểm xét tuyển và số lượng học sinh trùng tuyển của 44 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Nam Định năm học 2022- 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Nam Định.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Nam Định năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Nam Định công bố chính thức.
Sở GDĐT thông báo dự kiến điểm chuẩn và danh sách học sinh dự kiến trúng tuyển đợt 2 vào lớp 10 THPT không chuyên năm học 2022-2023
ĐỢT 2
ĐỢT 1
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Nam Định
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Nam Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nam Định
Điểm chuẩn vào 10 năm 2019 tỉnh Nam Định
THPT Trần Hưng Đạo | 20,05 | - |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,75 | - |
THPT Ngô Quyền | 16,50 | - |
THPT Nguyễn Huệ | 18,65 | - |
THPT Mỹ Lộc | 17,30 | - |
THPT Trần Văn Lan | 16,20 | - |
THPT Xuân Trường A | 16,75 | - |
THPT Xuân Trường B | 18,30 | - |
THPT Xuân Trường C | 14,10 | - |
THPT Nguyễn Trường Thuý | 14 | 17,55 |
THPT Giao Thủy | 18,95 | - |
THPT Giao Thuỷ B | 18,15 | - |
THPT Giao Thuỷ C | 18,70 | - |
THPT Quất Lâm | 14,15 | - |
THPT Tống Văn Trân | 18,25 | - |
THPT Phạm Văn Nghị | 15,35 | -- |
THPT Mỹ Tho | 14,10 | 17,10 |
THPT Đại An | 16,55 | - |
THPT Đỗ Huy Liêu | 14,05 | 16,45 |
THPT Lý Nhân Tông | 14 | 16,00 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 16,35 | - |
THPT Lương Thế Vinh | 14 | 18,15 |
THPT Nguyễn Bính | 16,95 | - |
THPT Nguyễn Đức Thuận | 17,65 | - |
THPT Nam Trực | 18,20 | - |
THPT Lý Tự Trọng | 18 | 19,50 |
THPT Nguyễn Du | 15,20 | - |
THPT Trần Văn Bảo | 17,70 | - |
THPT Trực Ninh | 15,40 | - |
THPT Nguyễn Trãi | 14 | 17,50 |
THPT Trực Ninh B | 16,20 | - |
THPT Lê Quý Đôn | 19,95 | - |
THPT A Nghĩa Hưng | 19,35 | - |
THPT B Nghĩa Hưng | 14 | 15,95 |
THPT C Nghĩa Hưng | 14,15 | 14,20 |
THPT Nghĩa Minh | 14,10 | 18,45 |
THPT Trần Nhân Tông | 14,05 | 16,10 |
THPT A Hải Hậu | 18,80 | 19,35 |
THPT B Hải Hậu | 14,30 | - |
THPT C Hải Hậu | 17,05 | - |
THPT Thịnh Long | 14,95 | - |
THPT Trần Quốc Tuấn | 17,10 | - |
THPT An Phúc | 14,45 | - |
THPT Vũ Văn Hiếu | 17,10 | - |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nam Định qua các năm!
Điểm chuẩn vào 10 năm 2021 Nam Định chi tiết điểm xét tuyển và số lượng học sinh trùng tuyển của 44 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Nam Định năm học 2021- 2022 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Nam Định.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Nam Định năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nam Định
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Nam Định năm 2020 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Nam Định công bố chính thức.
Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Nam Định
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 tại Nam Định
Điểm chuẩn vào 10 năm 2019 tỉnh Nam Định
THPT Trần Hưng Đạo | 20,05 | – |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,75 | – |
THPT Ngô Quyền | 16,50 | – |
THPT Nguyễn Huệ | 18,65 | – |
THPT Mỹ Lộc | 17,30 | – |
THPT Trần Văn Lan | 16,20 | – |
THPT Xuân Trường A | 16,75 | – |
THPT Xuân Trường B | 18,30 | – |
THPT Xuân Trường C | 14,10 | – |
THPT Nguyễn Trường Thuý | 14 | 17,55 |
THPT Giao Thủy | 18,95 | – |
THPT Giao Thuỷ B | 18,15 | – |
THPT Giao Thuỷ C | 18,70 | – |
THPT Quất Lâm | 14,15 | – |
THPT Tống Văn Trân | 18,25 | – |
THPT Phạm Văn Nghị | 15,35 | — |
THPT Mỹ Tho | 14,10 | 17,10 |
THPT Đại An | 16,55 | – |
THPT Đỗ Huy Liêu | 14,05 | 16,45 |
THPT Lý Nhân Tông | 14 | 16,00 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 16,35 | – |
THPT Lương Thế Vinh | 14 | 18,15 |
THPT Nguyễn Bính | 16,95 | – |
THPT Nguyễn Đức Thuận | 17,65 | – |
THPT Nam Trực | 18,20 | – |
THPT Lý Tự Trọng | 18 | 19,50 |
THPT Nguyễn Du | 15,20 | – |
THPT Trần Văn Bảo | 17,70 | – |
THPT Trực Ninh | 15,40 | – |
THPT Nguyễn Trãi | 14 | 17,50 |
THPT Trực Ninh B | 16,20 | – |
THPT Lê Quý Đôn | 19,95 | – |
THPT A Nghĩa Hưng | 19,35 | – |
THPT B Nghĩa Hưng | 14 | 15,95 |
THPT C Nghĩa Hưng | 14,15 | 14,20 |
THPT Nghĩa Minh | 14,10 | 18,45 |
THPT Trần Nhân Tông | 14,05 | 16,10 |
THPT A Hải Hậu | 18,80 | 19,35 |
THPT B Hải Hậu | 14,30 | – |
THPT C Hải Hậu | 17,05 | – |
THPT Thịnh Long | 14,95 | – |
THPT Trần Quốc Tuấn | 17,10 | – |
THPT An Phúc | 14,45 | – |
THPT Vũ Văn Hiếu | 17,10 | – |
Xem thêm: Cách ghi sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ theo Thông tư 200
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nam Định qua các năm!
Anh Đức [Tổng hợp]