This paper presents a new approach for predicting solvent effects on esterification reactions of industrial importance in the field of biocatalysis. The COSMO-RS method has been used to calculate the activity coefficients of the chemical species involved in various reactions, carried out in different solvents. For comparison we also used the traditional UNIFAC method. Three lipase-catalyzed esterifications were considered: [1] 1-dodecanoic acid with menthol in n-hexane, n-heptane, cyclohexane, 2,2,4-trimethylpentane, toluene, acetonitrile, and 2-methyl-2-butanol; [2] 1-dodecanoic acid and 1-dodecanol in n-hexane, n-heptane, cyclohexane, 2,2,4-trimethylpentane, and toluene; and [3] glycerol and n-octanoic acid in acetonitrile, benzene, and toluene and in the neat reaction mixture [without any solvent]. Predicted activities were used to calculate the thermodynamic equilibrium ratio. This should be independent of medium, and the variation in COSMO-RS values is at most 9-fold [corresponding to a ΔG° of about 5.5 kJ/mol, which would still be a very useful prediction] and often only 2-fold [corresponding to less than 2 kJ/mol or 0.5 kcal/mol, therefore comparable with experimental error]. UNIFAC is weaker, especially when important roles are played by conformational freedom, intramolecular interactions, strong polar effects, and charge distribution of molecules in the mixture. The relative percent deviations from the mean of equilibrium constants in different solvents range between 17 and 49 for COSMO-RS versus 32 to 65 for UNIFAC. The COSMO-RS method opens up new perspectives for the development of theoretical models for solvent selection with general applicability.
The value of the land declines in specialist biodiversity because the rare species are eliminated. However, the plants are replaced by general species that survive equally well in the new milder mountain climate. There is more biodiversity in the area once the mountain flowers are pushed out by the many lower growing meadow flowers. To the extent that this substitution is possible, strong sustainability is maintained. There are plants for pollinators and more animals can live at higher elevations. Weak sustainability requires that future generations are given the opportunity to have the same level of well-being by maintaining a constant or increasing capital stock. Weak sustainability assumes that there exists some potential for substituting physical capital for natural capital. If we suppose that climate change diminishes the numbers of wildflowers in a mountanous region, it may be possible to provide the same services by planting flowers from lower elevations. The rare species would be moved to a higher elevation or a different area of the world where it could survive. The other option is extinction of that plant. The sustainability criterion holds that no future generations should be worse off than the current generation. Genetic repositories are essential if we are to save our endangered plants.
An unexpected and uncontrollable succession of vegetation in national parks and reserves causes the impoverishment of a gene pool of plants. This process has been observed mainly in seminatural communities and distorted natural phytocoenoses. A programme of practical endeavours should be based on a conscious management of the succession. It has to take into account the entire caryologic, ecological and sociologic variability of each species as well as to lean on a thorough study of a degree of naturalness and dynamics of the communities in which the species exist.Zadanie pt. Digitalizacja i udostępnienie w Cyfrowym Repozytorium Uniwersytetu Łódzkiego kolekcji czasopism naukowych wydawanych przez Uniwersytet Łódzki nr 885/P-DUN/2014 zostało dofinansowane ze środków MNiSW w ramach działalności upowszechniającej naukę
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔ TÔ HAI BÁNH LÀM CĂN CỨ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ MÔ TÔ HAI BÁNH VÀ ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/2009 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2408/TTr-CT ngày 22/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Quy định cách xác định giá tối thiểu đối với các loại xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước [mới 100%]:
- Giá tối thiểu bằng [=] Giá vốn cộng [+] mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe.
- Giá vốn là giá ghi trên hóa đơn mua hàng hợp pháp [không bao gồm thuế GTGT].
- Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe được xác định như sau:
- Đối với hoạt động bán lẻ đến người tiêu dùng:
Nhóm xe
Giá vốn 1 chiếc xe
Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu
Từ
Đến
1
10.000.000 đồng
500.000 đồng
2
Trên 10.000.000 đồng
15.000.000 đồng
600.000 đồng
3
Trên 15.000.000 đồng
20.000.000 đồng
700.000 đồng
4
Trên 20.000.000 đồng
25.000.000 đồng
800.000 đồng
5
Trên 25.000.000 đồng
30.000.000 đồng
900.000 đồng
6
Trên 30.000.000 đồng
35.000.000 đồng
1.000.000 đồng
7
Trên 35.000.000 đồng
40.000.000 đồng
1.150.000 đồng
8
Trên 40.000.000 đồng
45.000.000 đồng
1.300.000 đồng
9
Trên 45.000.000 đồng
50.000.000 đồng
1.450.000 đồng
10
Trên 50.000.000 đồng
55.000.000 đồng
1.600.000 đồng
11
Trên 55.000.000 đồng
60.000.000 đồng
1.750.000 đồng
12
Trên 60.000.000 đồng
65.000.000 đồng
1.900.000 đồng
13
Trên 65.000.000 đồng
2.000.000 đồng
- Đối với hoạt động bán buôn [bán sỉ], mức chênh lệch tối thiểu không thấp hơn 20% so với mức chênh lệch tối thiểu của hoạt động bán lẻ. Bán buôn là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các cơ sở kinh doanh xe máy để tiếp tục bán ra.
Trường hợp giá bán thực tế cao hơn giá tối thiểu theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này thì tính theo giá bán thực tế.
2. Quy định bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu mới và xe đã qua sử dụng [bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước] - theo Phụ lục đính kèm.
- Giá tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu [xe mới 100%] là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
- Giá tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh đã qua sử dụng [bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước] là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu của tài sản trước bạ do UBND tỉnh quy định nhân [x] tỷ lệ [%] chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
Tỷ lệ [%] chất lượng còn lại thực hiện theo quy định tại tiết b điểm 3.6 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
3. Xe mô tô hai bánh quy định tại Quyết định này là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định tại Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
Điều 2. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa thông báo điều chỉnh, bổ sung Phụ lục bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế ban hành theo điểm 2 Điều 1 Quyết định này đối với những loại xe mới phát sinh chưa có trong Phụ lục bảng giá hoặc đã có nhưng giá bán trên thị trường có biến động.
Trường hợp giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu mới và xe đã qua sử dụng [gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất trong nước] chưa được quy định trong Bảng giá tối thiểu của UBND tỉnh thì Cục Thuế có trách nhiệm hướng dẫn cách xác định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ phù hợp với giá thị trường.
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này, đồng thời báo cáo cho UBND tỉnh khi thực hiện xong công việc được ủy quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau:
- Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 68/2007/QĐ-UB ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Các văn bản điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT và thuế TNDN đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế [để báo cáo]; - TT HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Cục kiểm tra văn bản [Bộ Tư pháp]; - Chi cục Thuế các huyện, thị xã. t/phố. - Trung tâm Công báo; - Đài Truyền hình Khánh Hòa; - Báo Khánh Hòa; - Trang thông tin điện tử [website]; - Lưu: VP & HL, HP.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Sơn Hải
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ MÔ TÔ HAI BÁNH VÀ ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA [Kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa]
Số TT
Tên loại xe
Giá xe mới [VNĐ]
I
HÃNG HONDA
1
HONDA @ Stream
25.000.000
2
DREAM II C100M
18.990.000
3
HONDA JF18 CLICK
25.990.000
4
HONDA JF18 CLICK PLAY
26.490.000
5
HONDA @ 150
89.300.000
6
HONDA AIRBLADE FI
31.990.000
7
HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen [NHA69T3], đỏ bạc đen [R313T3], trắng bạc đen [NHA96T3]
32.990.000
8
HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen [R343], màu vàng bạc đen [Y209]
34.990.000
9
HONDA AIRBLADE FI - JF27 Phiên bản màu thường
35.990.000
10
HONDA AIRBLADE FI - JF27 Phiên bản màu đặc biệt
36.990.000
11
HONDA AIRBLADE FI Repsol
32.990.000
12
HONDA AIRBLADE 110 [xuất xứ Thái Lan]
55.500.000
13
HONDA AIRBLADE KVGF [C]
28.000.000
14
HONDA CLICK EXCEED KVBG
25.500.000
15
HONDA CLICK EXCEED KVBN-PLAY
25.990.000
16
HONDA DIO [SDH125T-N7], dung tích 125cm3, Trung Quốc
17.240.000
17
HONDA DYLAN 125
30.800.000
18
HONDA DYLAN 125 [Italia]
72.000.000
19
HONDA DYLAN 150
33.600.000
20
HONDA DYLAN 150 [xe nhập khẩu]
94.500.000
21
HONDA FIGHTHAWK CBF150[SDH150-A] dung tích xilanh 149,2cm3, Trung Quốc
19.330.000
22
HONDA FORTUNE WING[WH125-11], dung tích 124.7 cm3, Trung Quốc
17.570.000
23
HONDA FUMA [SDH125T-23]
24.000.000
24
HONDA FUTURE
26.900.000
25
HONDA FUTURE II KTMA
22.500.000
26
HONDA FUTURE Loại KELS
24.900.000
27
HONDA FUTURE Loại KFLR, KFLS
24.100.000
28
HONDA FUTURE NEO
22.500.000
29
HONDA FUTURE NEO F1 JC35 [phanh đĩa/vành nan hoa]
26.990.000
30
HONDA FUTURE NEO F1 [C] JC35 [phanh đĩa/vành đúc]
27.990.000
31
HONDA FUTURE NEO FI KVLH Vành nan hoa
26.000.000
32
HONDA FUTURE NEO FI KVLH [C] Vành đúc
27.000.000
33
HONDA FUTURE NEO GT KTMJ
24.000.000
34
HONDA FUTURE NEO KVLN
24.000.000
35
HONDA FUTURE NEO JC35 [C] [phanh đĩa/vành đúc]
24.000.000
36
HONDA FUTURE NEO JC35 [phanh đĩa]
22.500.000
37
HONDA FUTURE NEO JC35 [D] [phanh cơ/vành nan hoa]
21.500.000
38
HONDA FUTURE NEO JC35-64 [phanh đĩa/vành nan hoa]
22.500.000
39
HONDA FUTURE NEO KVLA
21.500.000
40
HONDA FUTURE NEO KVLN
22.500.000
41
HONDA FUTURE NEO KVLN [D]
21.500.000
42
HONDA FUTURE X JC35 [phanh đĩa/vành nan hoa]
22.500.000
43
HONDA FUTURE X[D] JC35 [phanh cơ/vành nan hoa]
21.500.000
44
HONDA FUTURE XF1 JC35 [phanh đĩa/vành nan hoa]
26.990.000
45
HONDA FUTURE XF1 [C] JC35 [phanh đĩa/vành đúc]
27.990.000
46
HONDA GMN 100
14.900.000
47
HONDA JA08WAVE RSX FIAT
26.590.000
48
HONDA JA08WAVE RSX FIAT [C]
27.590.000
49
HONDA JC43 WAVE 110 RS [C] [vành đúc]
17.990.000
50
HONDA JC43 WAVE 110 RS [vành nan hoa]
15.990.000
51
HONDA JC43 WAVE 110 S phanh đĩa
15.990.000
52
HONDA JC43 WAVE 110 S [D] phanh cơ
14.990.000
53
HONDA JC43 WAVE RS phanh đĩa/vành nan hoa
15.990.000
54
HONDA JC43 WAVE RS [C] phanh đĩa/vành đúc
17.990.000
55
HONDA JC43 WAVE RSX
19.000.000
56
HONDA JC43 WAVE S phanh đĩa/vành nan hoa
15.990.000
57
HONDA JC43 WAVE S [D] phanh cơ/vành nan hoa
14.990.000
58
HONDA JC432 WAVE RSX [C] 110, phanh đĩa vành đúc
18.990.000
59
HONDA JC432 WAVE RSX 110, phanh đĩa vành nan hoa
17.490.000
60
HONDA JF24 LEAD màu trắng đen, bạc đen, đỏ đen, vàng đen, nâu đen
31.990.000
61
HONDA JF24 LEAD màu vàng nhạt đen
32.490.000
62
HONDA JF24 LEAD SC
31.490.000
63
HONDA JF24 LEAD ST
30.990.000
64
HONDA JF29 SH125
99.990.000
65
HONDA JF30 PCX
58.990.000
66
HONDA JOYING 125 [WH125T-3]
28.000.000
67
HONDA KF11SH150
125.000.000
68
HONDA LEAD
16.800.000
69
HONDA MASTER 125 [WH125-5]
17.000.000
70
HONDA PCX PRESTIGE [NC125D] [Thái Lan]
55.000.000
71
HONDA PS 150i
86.570.000
72
HONDA SCK 110
20.300.000
73
HONDA SCR110 [WH110T]
25.500.000
74
HONDA SDH 125T-22A
22.500.000
75
HONDA SDH125
22.500.000
76
HONDA SDH125T-22
27.500.000
77
HONDA SH125
70.000.000
78
HONDA SH150
74.000.000
79
HONDA SH150 KF11
121.990.000
80
HONDA SH150i
120.500.000
81
HONDA SH300i dung tích xilanh 279cm3, Ý
134.390.000
82
HONDA SPACY 125
79.000.000
83
HONDA SPACY W110T-2, 108 cm3, Trung Quốc
18.300.000
84
HONDA SUPER DREAM
16.320.000
85
HONDA SUPER DREAM KVVA-HT
16.300.000
86
HONDA SUPER DREAM KVVA-STD
15.900.000
87
HONDA SUPER DREAM loại KFVW
17.000.000
88
HONDA SUPER DREAM loại KFVY
15.900.000
89
HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-LTD
16.900.000
90
HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-STD
15.900.000
91
HONDA SUPER DREAM loại khác
21.900.000
92
HONDA SUPER DREAM loại KLVW
15.900.000
93
HONDA WAVE 125
38.800.000
94
HONDA WAVE α kiểu KRSR
13.300.000
95
HONDA WAVE α kiểu KTLK [màu mới]
12.900.000
96
HONDA Wave Alpha [HC120 Wave α]
14.190.000
97
HONDA WAVE 1 KTLZ
11.900.000
98
HONDA WAVE 100S KVRJ
17.500.000
99
HONDA WAVE 125
38.800.000
100
HONDA WAVE RS Honda [vành đúc]
17.290.000
101
HONDA WAVE RS Honda [vành nan hoa]
15.290.000
102
HONDA WAVE RS KVRL [cũ là: WAVE RS KTLN]
14.900.000
103
HONDA WAVE RS KVRP
14.900.000
104
HONDA WAVE RS KVRP [C]
16.900.000
105
HONDA WAVE RSV KTLN
16.900.000
106
HONDA WAVE RSV KVRV
18.300.000
107
HONDA WAVE RSX KVRV
15.900.000
108
HONDA WAVE RSX KVRV [C]
17.900.000
109
HONDA WAVE S KVRP
14.900.000
110
HONDA WAVE S KVRP [D]
14.300.000
111
HONDA WAVE S KVRR
14.900.000
112
HONDA WAVE S KWY phanh đĩa
15.290.000
113
HONDA WAVE S KWY [D] phanh cơ
14.690.000
114
HONDA WAVE ZX KTLK
14.400.000
115
HONDA WAVE α
12.900.000
116
HONDA WAVE α KRSM
12.900.000
117
HONDA WAVE α KTLK
12.900.000
118
HONDA WAVE α + KRSR
13.300.000
119
HONDA WAVE α HC12
13.690.000
120
HONDA WAVE α KVRP
12.900.000
121
HONDA WAVE α KWY [Đen NHA 69B]
13.415.000
122
HONDA WAVE α KWY [Đỏ đen R161B]
13.415.000
123
HONDA WAVE α KWY [Vàng đen Y106BT]
13.415.000
124
HONDA WAVE α KWY [Xám đen NHA 62B]
13.415.000
125
HONDA WAVE α KWY [Xanh đen BG 132BT]
13.415.000
126
HONDA WAVE α mới KTLN
12.900.000
127
HONDA WH125-5
19.770.000
128
HONDA WH125-B
19.770.000
129
SPACY GCCN
34.500.000
130
SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-HT
16.300.000
131
SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-STD
15.900.000
132
SUPER DREAM HA08
16.390.000
133
WAVE RS KWY [C] [vành đúc]
17.290.000
134
WAVE RS KWY [vành nan hoa]
15.290.000
II
HÃNG PIAGGIO
1
FLY 125, nhập khẩu
47.701.000
2
GTS 125, nhập khẩu
118.897.000
3
GTS Super 125i.e, nhập khẩu
122.457.000
4
GTS Super 300, nhập khẩu
138.974.000
5
LIBERTY 125
64.000.000
6
LIBERTY 125 i.e
54.000.000
7
LIBERTY 125, nhập khẩu
81.519.000
8
LIBERTY 150 i.e
67.900.000
9
VESPA ET4 150
65.000.000
10
VESPA GRANTURISMO 125
83.000.000
11
VESPA GTS250ie[M45/1/00] dung tích xilanh 244,29cm3, nhập khẩu
110.000.000
12
VESPA LX 125 i.e
66.700.000
13
VESPA LX 125 MY 2010
64.700.000
14
VESPA LX 125, nhập khẩu
92.198.000
15
VESPA LX 125-110
64.700.000
16
VESPA LX 150 i.e
80.500.000
17
VESPA LX 150 MY 2010
78.000.000
18
VESPA LX 150, nhập khẩu
91.405.000
19
VESPA LX 150-210
78.000.000
20
VESPA LXV 125, nhập khẩu
106.438.000
21
VESPA S 125 i.e
69.500.000
22
VESPA S 125-111
67.500.000
23
VESPA S 150 i.e
82.000.000
24
VESPA S 150-211
79.500.000
25
X7MY 2009, nhập khẩu
115.337.000
26
X9-125
47.000.000
27
ZIP 100
28.800.000
28
ZIP 100, nhập khẩu
31.682.000
29
ZIP 125cc
44.000.000
30
Beverly 125 nhập khẩu
143.000.000
III
HÃNG SUZUKI
1
BEST
20.000.000
2
BEST DELUXE
23.000.000
3
BEST FAIRY
20.000.000
4
SUZUKI 1 thắng đĩa
20.000.000
5
SUZUKI 2 thắng đĩa
23.500.000
6
SUZUKI AMITY UE 125CT
25.900.000
7
SUZUKI AN 125 R
47.600.000
8
SUZUKI BURGMAN
60.000.000
9
SUZUKI FD 110 XSD
20.000.000
10
SUZUKI FD LOVE
20.000.000
11
SUZUKI FLAGSTAR [QS125T-3] dung tích xilanh 124,4cm3
17.800.000
12
SUZUKI GN 125 R
34.000.000
13
SUZUKI GZ125HS
21.300.000
14
SUZUKI HAYATE LIMITET EDITION UW125ZSC
25.000.000
15
SUZUKI HAYATE UW 125 SC
22.102.000
16
SUZUKI SHOGUN FD125 XSD
16.500.000
17
SUZUKI SMASH FD 110 XCD
13.350.000
18
SUZUKI SMASH FD 110 XCSD [thắng đĩa]
14.290.000
19
SUZUKI SMASH Revo FK110D
15.500.000
20
SUZUKI SMASH Revo FK110SD
16.000.000
21
SUZUKI UC 150
74.000.000
22
SUZUKI VIVA [thắng đĩa] FD 110 CSD
21.300.000
23
SUZUKI VIVA [thắng đùm] FD 110 CDX
20.300.000
24
SUZUKI VIVAR FD 110 TSD
22.500.000
25
SUZUKI X-BIKE FL 125S
23.500.000
26
SUZUKI X-BIKEFL 125 SCD [LD]
22.900.000
27
SUZUKI XSTAR 125 [UE 125TD]
24.900.000
IV
HÃNG SYM
1
AMIGO
10.200.000
2
ANGEL [VA6]
11.800.000
3
ANGEL 100cc [VA2]
12.300.000
4
ANGEL EZ [thắng đĩa - VD7]
13.500.000
5
ANGEL EZ [thắng đĩa - VDA]
13.200.000
6
ANGEL EZ [thắng đùm - VD8]
12.000.000
7
ANGEL EZ [thắng đùm - VDB]
11.700.000
8
ANGEL Hi
12.000.000
9
ANGEL II [thắng đùm - VAD]
11.400.000
10
ANGEL II [VAG thắng đĩa]
11.900.000
11
ANGEL - X [VA8]
11.800.000
12
ATTILA 125cc [thắng đĩa - M9T]
18.500.000
13
ATTILA 125cc [thắng đùm - M9B]
16.500.000
14
ATTILA ELIZABETH [VTB - thắng đĩa]
30.000.000
15
ATTILA ELIZABETH [VTC - thắng đùm]
28.000.000
16
ATTILA ELIZABETH [VTD - thắng đĩa]
30.000.000
17
ATTILA ELIZABETH [VTE - thắng đĩa]
28.000.000
18
ATTILA ELIZABETH EFI [VUA]
33.500.000
19
ATTILA ELIZABETH VT6
28.500.000
20
ATTILA VICTORIA [màu mới, thắng đĩa] M9P
27.000.000
21
ATTILA VICTORIA [màu mới, thắng đùm] M9R
25.000.000
22
ATTILA VICTORIA [thắng đĩa - M9P]
27.000.000
23
ATTILA VICTORIA [thắng đĩa - VT1]
27.000.000
24
ATTILA VICTORIA [thắng đùm - M9R]
25.000.000
25
ATTILA VICTORIA [thắng đùm - VT2]
25.000.000
26
ATTILA VICTORIA [VT3]
27.500.000
27
ATTILA VICTORIA [VT4]
25.500.000
28
ATTILA VICTORIA [VT7]
27.500.000
29
ATTILA VICTORIA [VT8-thắng đĩa]
25.500.000
30
ATTILA VICTORIA [VT9-thắng đùm]
23.500.000
31
ATTILA VICTORIA [VTA-thắng đĩa]
26.000.000
32
ATTILA VICTORIA [VTF-thắng đĩa]
23.500.000
33
ATTILA VICTORIA [VTG-thắng đùm]
22.000.000
34
ATTILA VICTORIA [VTJ-thắng đùm]
23.000.000
35
ATTILA VICTORIA [VTH-thắng đĩa]
25.000.000
36
BOSS [SB 1]
7.500.000
37
Sanda BOSS [SB 8]
9.000.000
38
ELEGANT [SAA]
9.900.000
39
ELEGANT [SAC]
9.600.000
40
ELEGANT II [SAF]
10.000.000
41
ENJOY Z1 [KAD] do VMEP sản xuất
19.600.000
42
ENJOY 125 [KAD]
14.500.000
43
ENJOY Z2 [KAF] do VMEP sản xuất
19.600.000
44
ENJOY Z3 [KAH] do VMEP sản xuất
19.600.000
45
EXCEL 150 [H5K]
32.000.000
46
EXCEL II [đồng hồ cơ - VSG] do VMEP sản xuất
34.700.000
47
EXCEL II [đồng hồ điện tử - VSF] do VMEP sản xuất
35.700.000
48
EXCEL II [VS1]
35.000.000
49
EXCEL II [VS5] do VMEP sản xuất
37.000.000
50
EXCEL II [VSE] do VMEP sản xuất
35.000.000
51
JOYRIDE 150CC [M9A]
53.000.000
52
MAGIC 100
15.000.000
53
MAGIC 110 [VAA]
14.900.000
54
MAGIC 110R [VA9]
16.500.000
55
MAGIC 110RR [VA1]
17.900.000
56
MAGIC S
21.000.000
57
MAGIC S thắng đùm
19.000.000
58
NEW ENGEL Hi
12.800.000
59
NEW MOTOR STAR 110 [VAE]
13.000.000
60
SHARK - VVB
45.500.000
61
SHARK 125
44.000.000
62
START 110 thắng đĩa
18.000.000
63
START 110 thắng đùm
17.500.000
64
START MET - IN
14.300.000
65
SYM GTS200 [LM18W-6] dung tích xilanh 171,2cm3, Đài Loan
70.000.000
66
SYM PHONY, 124,6 cm3, Trung Quốc
35.000.000
67
SYM POWER
14.500.000
68
SYM POWER Hi
12.800.000
V
HÃNG YAMAHA
1
BWs 1 CN1, dung tích 125cc, Đài Loan
59.000.000
2
BWS-YW125CB [125cc]
59.000.000
3
CUXI 1 DW1
31.700.000
4
CYGNUSX SR [NXC125C]
39.000.000
5
CYGNUSZ [ZY125T-4] [Trung Quốc]
28.500.000
6
EXCITER [thắng đĩa] 1S91
26.600.000
7
EXCITER [thắng đĩa] 1S93
31.500.000
8
EXCITER [thắng đĩa, vành đúc] 1S92
28.000.000
9
EXCITER [thắng đĩa, vành đúc] 1S94
33.000.000
10
EXCITER 5P71 135cc
33.500.000
11
EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động 1S9A
33.500.000
12
EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P1
35.500.000
13
EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P2
35.700.000
14
GRAVITA vành tăm phanh cơ Gravita 31C1
21.200.000
15
GRAVITA vành tăm phanh đĩa Gravita 31C2
23.100.000
16
JUPITER [phanh cơ] 5VT1
21.500.000
17
JUPITER [phanh đĩa] 5VT2
22.500.000
18
JUPITER 5B91
21.600.000
19
JUPITER 5B92
22.600.000
20
JUPITER 5B93
24.000.000
21
JUPITER 5SD1
25.000.000
22
JUPITER 5SD2
24.000.000
23
JUPITER 5VT7
25.700.000
24
JUPITER MX-2S01
22.000.000
25
JUPITER MX-2S11
21.000.000
26
JUPITER MX-4B21
23.500.000
27
JUPITER MX phanh cơ 5B94
21.300.000
28
JUPITER MX phanh cơ 5B95
22.600.000
29
JUPITER RC 31C3 vành đúc
25.300.000
30
JUPITER - GRAVITA phanh đĩa 5B95
22.100.000
31
JUPITER - GRAVITA vành đúc jupiter 5B96
23.700.000
32
LEXAM 15C1 vành tăm phanh đĩa
24.000.000
33
LEXAM 15C2 vành đúc phanh đĩa
25.500.000
34
LUVIVAS-44S1
25.400.000
35
MIO - CLASSICO 5WP2
16.300.000
36
MIO - AMORE 5WPE
16.500.000
37
MIO - AMORE phanh cơ [5WP2/5WP6]
16.000.000
38
MIO - CLASSICO 23C1
21.500.000
39
MIO - CLASSICO 4D11
21.000.000
40
MIO - CLASSICO 4D12
21.000.000
41
MIO - CLASSICO phanh cơ [5WPA]
15.000.000
42
MIO - CLASSICO phanh đĩa [5WP1 / 5WP5]
17.000.000
43
MIO - MAXIMO 23B2
20.500.000
44
MIO - MAXIMO 4P82
20.000.000
45
MIO - MAXIMO vành đúc [5WP3 / 5WP4]
18.000.000
46
MIO - ULTIMO - 23B1 phanh cơ
19.000.000
47
MIO - ULTIMO - 23B3 phanh đĩa
21.000.000
48
MIO - ULTIMO 4P83
20.000.000
49
MIO - ULTIMO 4P84
18.000.000
50
MIO - ULTIMO 5WP9
18.000.000
51
NEW CYGNUS X125 [NXC 125K]
36.080.000
52
NOUVO
22.500.000
53
NOUVO 22S2
25.255.000
54
NOUVO 2B51
23.500.000
55
NOUVO 2B52
24.500.000
56
NOUVO 2B56
25.000.000
57
NOUVO 5P11
31.300.000
58
NOUVO LX-STD 5P15
31.700.000
59
NOUVO LXRC/LTD 5P15
32.000.000
60
NOUVO 5VD1
20.000.000
61
NOUVO vành đúc STD 22S2
24.500.000
62
RUBY FY100T-8 dung tích xilanh 101,8cm3, Trung Quốc
15.000.000
63
SIRIUS [5HU] và [5HU2]
19.700.000
64
SIRIUS [5HU3] và [5HU9]
21.000.000
65
SIRIUS [5HU8]
20.000.000
66
SIRIUS phanh cơ 3S31
15.500.000
67
SIRIUS phanh cơ 5C61
15.500.000
68
SIRIUS phanh cơ 5C63
16.100.000
69
SIRIUS phanh đĩa 3S41
16.500.000
70
SIRIUS phanh đĩa 5C62
16.500.000
71
SIRIUS phanh đĩa 5C64
17.100.000
72
SIRIUS V - 5HU8
16.300.000
73
SIRIUS V - 5HU9
17.300.000
74
SIRIUS V - 5C6F vành đúc
18.800.000
75
SIRIUS V - 5C6G vành đúc
19.100.000
76
SIRIUS V - 5C6D phanh đĩa
16.900.000
77
TAURUS 16s1 [đĩa]
14.890.000
78
TAURUS taurus 16s2
15.000.000
79
YAMAHA JYM 125-6
22.770.000
80
YAMAHA ZY 125-T3 [nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc]
21.500.000
81
YMH 8X110
8.000.000
82
YMH MAXNEO 100, 110
8.500.000
VI
CÁC HÃNG SẢN XUẤT KHÁC
1
ACE STAR C110
8.000.000
2
ACESTAR 100, 110
8.000.000
3
ACUMEN 100
4.750.000
4
ACUMEN 110
4.750.000
5
ACUMEN Wave
4.900.000
6
ADUKA 100
4.800.000
7
ADUKA 110
4.785.000
8
AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE [100cc]
4.515.000
9
AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE [110cc]
4.600.000
10
AILES-SA7 100, 110 [VN]
9.200.000
11
ALISON - kiểu dáng Wave
5.300.000
12
AMA
7.500.000
13
AMAZE 100cc, 110cc
5.000.000
14
AMGIO 100
4.950.000
15
AMGIO 110
5.300.000
16
Amgio, Yoshida [50E]
5.005.000
17
AMOLI 110
4.800.000
18
ANDZO 100; 110
6.300.000
19
ANGOX 110
4.600.000
20
Anssi
4.950.000
21
ANSSI 110
4.950.000
22
ANWEN - Wave
5.600.000
23
APONI Wave
5.600.000
24
APPRILIDA LEONADO 150
25.000.000
25
APRILIA-RS125 [Italy]
78.000.000
26
ARENA 110V
4.800.000
27
ARROW 100-6
5.200.000
28
ARROW 110-6
6.600.000
29
ARROW7 110-5A
6.250.000
30
Astrea
4.850.000
31
ASYW 100; 110
11.800.000
32
ATHERA 100
6.800.000
33
ATHERA 110
7.000.000
34
ATLANTIE
5.500.000
35
AUCUMA 110
4.610.000
36
AURIC 100
4.750.000
37
AURIC 110
4.750.000
38
AURIGA 100
4.330.000
39
AURIGA 110
4.600.000
40
AURIGA 110S
4.710.000
41
AVARICE 110TH1
4.500.000
42
AVONA Wave
5.400.000
43
AWARD
5.000.000
44
BACKHAND 110cc
9.300.000
45
BACKHAND Wave VN
9.400.000
46
BACKHANII Wave VN
7.400.000
47
BAZAN 100
4.700.000
48
BAZAN 110
4.700.000
49
BEAUTY SDH 50QT-40
14.600.000
50
BEGIN Wave
4.650.000
51
BELITA c100
5.300.000
52
BEST & WIN
52.600.000
53
BEST FAIRY, Lắp ráp tại VN [kiểu Wave]
5.300.000
54
BEST MAN
7.000.000
55
BEST SWAN
7.500.000
56
BEST WAN
7.500.000
57
BESTWAY Wave
4.800.000
58
BIMDA sản xuất tại Việt Nam
7.200.000
59
BIZIL 100; 110
5.500.000
60
BONNY 100
4.710.000
61
BONNY 110
4.800.000
62
BUTAN
4.300.000
63
BUTAN Wave
4.300.000
64
CALIX 100, 110
6.300.000
65
CALYN c100 kiểu Dream
6.500.000
66
CALYN c110 kiểu Wave
6.700.000
67
CAMELIA
8.000.000
68
CANARY
4.340.000
69
CANARY 100
4.340.000
70
CFMOTO 150T-5A 152,7 [TQ. NK nguyên chiếc]
17.000.000
71
CHAIYO TALITA
18.000.000
72
CHICILONG 100cc, 110cc
5.300.000
73
CICERO
6.400.000
74
Ciriz
4.870.000
75
CITI [giò gà], Hàn Quốc
10.000.000
76
CITI [phuột], Hàn Quốc
14.700.000
77
Citi@
5.550.000
78
Citikorev
6.050.000
79
CITINEW
4.850.000
80
Citinew 100
4.600.000
81
Citinew 110
4.700.000
82
CITIS
4.850.000
83
CITYAMAHA 125
6.880.000
84
CIVET 110
5.480.000
85
COMELY 110B
5.600.000
86
CONIFER I, Hàn Quốc
12.500.000
87
CONIFER II, Hàn Quốc
13.300.000
88
CPI, Hàn Quốc
9.700.000
89
CUBTOM HJ 125-5
13.600.000
90
CUPFA 100
5.900.000
91
CUPFA 110
6.000.000
92
CYBER 110
4.320.000
93
CYBER 110 Wave
4.320.000
94
DAEHAN 150, Hàn Quốc
14.590.000
95
DAEHAN ANTIC 125, Hàn Quốc
22.850.000
96
DAEHAN APPRA, Hàn Quốc
10.400.000
97
DAEHAN II, Hàn Quốc
8.400.000
98
DAEHAN NOVA SUPER, Hàn Quốc
6.990.000
99
DAEHAN NOVA 100, Hàn Quốc
6.690.000
100
DAEHAN NOVA 110 Wave, Hàn Quốc
9.450.000
101
DAEHAN NOVA 110L, 110S, Hàn Quốc
7.790.000
102
DAEHAN SMART [loại mới], Hàn Quốc
14.910.000
103
DAEHAN SMART [loại cũ], Hàn Quốc
21.500.000
104
DAEHAN SMART 2, Hàn Quốc
13.490.000
105
DAEHAN SMART 3, Hàn Quốc
13.590.000
106
DAEHAN SMART 3.1, Hàn Quốc
15.590.000
107
DAEHAN SUNNY, Hàn Quốc
14.910.000
108
DAEHAN SUPER, Hàn Quốc
6.830.000
109
DAELIM DAYSTAR 125
52.000.000
110
DAEMOT 100
6.950.000
111
DAEMOT 110
6.950.000
112
DAIMU
7.100.000
113
DAISAKI
5.300.000
114
DAME
7.300.000
115
DAME 110
5.415.000
116
DAMSAN
5.400.000
117
DAMSAN 110
4.700.000
118
DAMSENL, DAMSEL
8.000.000
119
DANCE 100 [xe số]
12.300.000
120
DANCE 100D [xe số]
13.600.000
121
DANIC 110-6
4.720.000
122
DANIC 110-6A
5.800.000
123
DARLING
6.400.000
124
DAYANG [Số khung, số máy đóng tại nước ngoài]
8.800.000
125
DAYANG [Số khung, số máy đóng tại VN]
6.020.000
126
DAYANG DY 100-1
5.720.000
127
DAYANG DY 100A
5.720.000
128
DAYANG DY 100D
5.720.000
129
DAZE
6.100.000
130
DEAHAN SM100
7.500.000
131
DEAM
7.000.000
132
DEARY 100 [Lắp ráp tại VN]
5.600.000
133
DEARY 110 [Lắp ráp tại VN]
5.900.000
134
DEDE-89 100
6.500.000
135
DEDE-89 110
6.400.000
136
DELIGHT
5.300.000
137
DEMAND 100, 110
4.800.000
138
DENRIM 100
6.900.000
139
DENRIM 110
7.000.000
140
DETECH DT 110A
7.100.000
141
DINAMO 100, 110
6.400.000
142
DIOAM II BS
6.300.000
143
DONA
6.700.000
144
Dosilx
4.950.000
145
Dosilx 110
4.950.000
146
DRAGON
5.200.000
147
DRAHA 100
6.600.000
148
DRAHA 110 kiểu Wave
6.000.000
149
DRAHA 110, Lắp ráp tại VN [kiểu Jupiter]
6.800.000
150
Drama
4.950.000
151
Drama 100
4.750.000
152
Drama 110
4.750.000
153
Drama 110-1
4.750.000
154
DRAMA Wave
7.000.000
155
DRAO 100
4.700.000
156
DRAO 110
4.700.000
157
DRIN DI 100. Lắp ráp tại VN
5.400.000
158
DRIN DR 100-1. Lắp ráp tại VN
5.400.000
159
DRINI
5.400.000
160
DRUM
7.500.000
161
DRUM 110D [VN]
5.220.000
162
DRUM 100D [VN]
4.880.000
163
DUCAL
6.200.000
164
DURAB 110
5.150.000
165
DYOR 110, 100
5.250.000
166
DYOR 110ZX
7.800.000
167
DYOR 125
9.500.000
168
DYOR 150
12.660.000
169
ELATED 100 [lắp ráp tại VN]
5.800.000
170
ELATED 110 [lắp ráp tại VN]
6.100.000
171
ELGO 110A
4.700.000
172
EMPIRE, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN
5.000.000
173
Engaal
4.700.000
174
EQUAL 100
4.800.000
175
EQUAL 110
4.800.000
176
ESH @ C150
20.300.000
177
ESPECIAL 100cc, 110cc
5.500.000
178
ESPECIAL 110H
7.800.000
179
ESPECIAL CPI
6.500.000
180
ESPERO 110
7.400.000
181
ESPERO Wave, VN
7.400.000
182
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [100]
4.840.000
183
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [110]
5.005.000
184
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [110F]
5.225.000
185
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [110J]
5.225.000
186
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [110R]
5.313.000
187
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [110S]
5.121.000
188
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [110V]
5.335.000
189
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest [50]
5.005.000
190
FAIRY [Wave]
5.500.000
191
FAMOUS
5.500.000
192
FAMYLA 100, 110
5.500.000
193
FANLIM II
5.000.000
194
FANLIM II [xuất xứ Nhật Bản]
12.500.000
195
FANTOM Wave
4.750.000
196
FASHION 100 HM kiểu Dream cao và lùn
7.800.000
197
FASHION 100 HM KOREA kiểu Dream cao, Hàn Quốc
9.300.000
198
FASHION 100 TM
7.600.000
199
FASHION 100 TM KOREA kiểu Dream lùn, Hàn Quốc
9.300.000
200
FASHION 110 [Future II]
9.800.000
201
FASHION 110 kiểu Wave
8.200.000
202
FASHION 110 S1
9.800.000
203
FASHION 110 SM
8.300.000
204
FASHION 110 SM kiểu Best
8.200.000
205
FASHION 110 SM KOREA kiểu Best, Hàn Quốc
9.600.000
206
FASHION 110 SM KOREA kiểu Wave 110, Hàn Quốc
9.600.000
207
FASHION 110 x 1 bánh đúc
9.800.000
208
FASHION 110 x 1 bánh tăm
9.500.000
209
FASHION 110, kiểu Jupiter
8.500.000
210
FASHION 110, 100 [Cty TNHH Tiến Lộc sx]
6.150.000
211
FASHION 125
23.400.000
212
FASHION 125 [Cty TNHH Tiến Lộc sx]
7.550.000
213
FASHION 125 -2
21.300.000
214
FASHION 125 -4
27.500.000
215
FASHION 125 -4 [shapphire]
26.300.000
216
FASHION 125PMI
27.500.000
217
FASHION 127 kiểu đĩa mới
10.300.000
218
FASHION 50
7.800.000
219
FASHION kiểu bố mới
9.800.000
220
FASHION 125, Hàn Quốc
15.300.000
221
FASTER
6.800.000
222
FASTERT
6.800.000
223
Fataki
4.700.000
224
FATAKI 100
4.600.000
225
FAVOUR Wave
4.800.000
226
FEELING 100cc
6.000.000
227
FEELING 110cc
6.100.000
228
FERROLI [100E-W]
4.950.000
229
FERROLI [110E-W]
4.950.000
230
FERROLI 110
4.750.000
231
FERVOR 100
4.500.000
232
FERVOR 100w
5.310.000
233
FERVOR 110 Wave
4.600.000
234
FILLY 100
35.200.000
235
FIMEX
5.800.000
236
FINICAL 100; 110
5.800.000
237
FIX 125
9.000.000
238
FLAME 125 [XC 125F], Đài Loan
61.000.000
239
FLASH 100
4.880.000
240
FLASH 100 Dream
5.400.000
241
FLASH 110 Wave
5.600.000
242
FLASH 110D
5.220.000
243
FLOWER
7.400.000
244
FLUTTER [SX tại Việt Nam]
6.000.000
245
FLUTTER 110 Wave
5.200.000
246
FOCOL
4.315.000
247
FOCOL Wave, Win
4.315.000
248
Fondars
6.050.000
249
Fondars C110
6.050.000
250
Fondars C50
6.050.000
251
FORESTRY 100
5.600.000
252
FORESTRY 110
5.600.000
253
FOSIC-67 100
6.350.000
254
FOSIC-67 110
6.350.000
255
FOTSE - 125, Đài Loan
37.620.000
256
FREEWAY
7.200.000
257
FUGIAR 100, 110
6.500.000
258
FUGIAR C100B
6.500.000
259
FUGIAR C110
6.500.000
260
FUJIKI 110-6
5.400.000
261
FULIJR
9.000.000
262
FULJIR
9.000.000
263
FULJIR 125
12.000.000
264
Fumido
4.700.000
265
FUNEOMOTO 110, 100
6.950.000
266
FUNKY 110
5.480.000
267
FUSACO 100
4.800.000
268
FUSACO 110
4.850.000
269
FUSIN [Xe ga Fusin - Cynun]
25.500.000
270
FUSIN 110
7.800.000
271
FUSIN 110 Wave
8.500.000
272
FUSIN 125-c1
21.500.000
273
FUSIN C100
9.000.000
274
FUSIN C100 kiểu Dream
8.200.000
275
FUSIN C100 kiểu Wave
8.500.000
276
FUSIN c125 [xe ga chất lượng cao]
15.500.000
277
FUSIN c125 [xe ga]
12.500.000
278
FUSIN C125-il Wave [loại xe số]
9.800.000
279
FUSIN c150 [xe ga Fusin Itali]
19.500.000
280
FUSIN C50 Wave
8.000.000
281
FUSIN Xstar [xe ga]
20.500.000
282
Fuski
4.785.000
283
FUSKI Wave
4.720.000
284
FUZEKO
4.785.000
285
Fuzix
6.000.000
286
FX
7.300.000
287
FX 125
9.000.000
288
FXI
7.300.000
289
GALAXY[SM4]
8.700.000
290
GALAXY[SM5]
9.000.000
291
GANASSI
4.850.000
292
GANASSI Wave [100, 110]
5.500.000
293
GANASSI 100
5.500.000
294
GANASSI 110
4.700.000
295
GCV
7.800.000
296
GENIE 100. Lắp ráp tại VN
5.400.000
297
GENIE kiểu Dream 100
5.400.000
298
GENTLE 110
4.600.000
299
GENZO
4.350.000
300
GLAD
6.000.000
301
GLINT 110
4.600.000
302
GSIM 100, 110
6.500.000
303
GUALJIUN
6.500.000
304
GUALTIL
9.000.000
305
GUANGTA, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN
7.200.000
306
GUANJUN
6.500.000
307
GUIDA 100
4.330.000
308
GUIDA 110
4.420.000
309
HADO SIVA 50K, Hàn Quốc
9.500.000
310
HADO SIVA 100 DEALIM, Hàn Quốc
14.700.000
311
HADO SIVA 100 KOREA, Hàn Quốc
12.200.000
312
HADO SIVA JP 100, Hàn Quốc
13.500.000
313
HADO, Hàn Quốc
9.600.000
314
HAESUN 125 F, Hàn Quốc
17.000.000
315
HAESUN 125 F1 [kiểu nữ], Hàn Quốc
13.000.000
316
HAESUN 125 F2, Hàn Quốc
22.000.000
317
HAESUN 125 F3, Hàn Quốc
13.000.000
318
HAESUN 125 F5, Hàn Quốc
13.000.000
319
HAESUN 125 F-G, Hàn Quốc
18.000.000
320
HAESUN 125 SP [tay ga], Hàn Quốc
11.300.000
321
HAESUN A kiểu Wave, Hàn Quốc
7.500.000
322
HAESUN F14 - FH[S], Hàn Quốc
10.000.000
323
HAESUN F14, Hàn Quốc
10.400.000
324
HAESUN F14-F, Hàn Quốc
13.000.000
325
HAESUN II kiểu Dream cao, Hàn Quốc
8.000.000
326
HAESUN II Kiểu Future thắng đĩa, Hàn Quốc
9.600.000
327
HAESUN II Kiểu Future thắng thường, Hàn Quốc
9.300.000
328
HALIM XO 125, nội địa hóa, Hàn Quốc
20.300.000
329
HALIM 110, Hàn Quốc
14.700.000
330
HALIM 125 [xe ga], Hàn Quốc
22.500.000
331
HALIM C50 HL Kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc
9.000.000
332
HALIM C50 HL kiểu Wave, Best, Hàn Quốc
10.400.000
333
HALIM lắp máy DAESIN [số khung đóng tại VN, kiểu Dream], Hàn Quốc
8.800.000
334
HALIM lắp máy DAESIN [số khung đóng tại VN, kiểu Wave], Hàn Quốc
9.000.000
335
HALIM lắp máy HALIM [số khung đóng tại VN, kiểu Dream], Hàn Quốc
8.500.000
336
HALIM lắp máy HALIM [số khung đóng tại VN, kiểu Wave, Best], Hàn Quốc
8.500.000
337
HALLEY Wave
7.200.000
338
HALONG kiểu Dream
6.400.000
339
HALONG kiểu Wave
7.500.000
340
HAMADA 100
4.700.000
341
HAMADA 110
4.700.000
342
HAMCO 100
5.900.000
343
HAMCO 110
6.000.000
344
HAMONY 100; 110
5.500.000
345
HAND @ 100
6.500.000
346
HANDLE 100
6.950.000
347
HANDLE 110
6.950.000
348
HANSOM [số khung, máy đóng tại nước ngoài], Hàn Quốc
11.500.000
349
HANSOM CA 100 [số khung, máy đóng tại VN], Hàn Quốc
6.700.000
350
HANSOM CF 100 [số khung, máy đóng tại VN], Hàn Quốc
7.500.000
351
HANSOM FA 100 [số khung, máy đóng tại VN], Hàn Quốc
7.500.000
352
HANWON 100, 110
6.000.000
353
HAOJUE BELLA HJ125T-3
16.700.000
354
HAOJUE JOY STAR 100
11.960.000
355
HAVICO 100
5.400.000
356
HAVICO 100 V
4.880.000
357
HAVICO 100B
5.600.000
358
HAVICO 110
5.300.000
359
HAVICO 110 MX
5.500.000
360
HAVICO 110 ZX
5.300.000
361
HECMEC 100 Dream
5.400.000
362
HECMEC 110 Wave
5.500.000
363
HENGE 100
4.350.000
364
HOASUNG, kiểu Dream, lắp ráp tại VN
6.000.000
365
HOIIDAX 110
6.450.000
366
HOIVDATHAILAN [110]
6.450.000
367
HOIYDAZX 110
5.500.000
368
HOLDER
8.000.000
369
HOLLEI; HOLLEI 100; HOLLEI 100-1 lắp ráp trong nước
10.000.000
370
HOLLEI 100-A1 [Máy LIFAN]
7.500.000
371
HOLOER
8.000.000
372
HONGCHI
6.400.000
373
HONGCIN C100, 110
4.800.000
374
Honlei
4.850.000
375
HONLEI [Wave]
7.800.000
376
Honlei 100
6.100.000
377
Honlei 100-B
5.000.000
378
Honlei 110
5.000.000
379
Honlei vina
4.850.000
380
Honlei vina k110
6.050.000
381
HONLEI VIVA Wave
7.800.000
382
HONOR 100
5.400.000
383
HONOR 100R
4.880.000
384
HONOR 110
5.600.000
385
HONOR 110MX
5.500.000
386
HONOR 110ZX
5.300.000
387
HONPAR110
5.900.000
388
HONSHA-100
6.950.000
389
HONSHA-110
6.950.000
390
HOPE
5.800.000
391
HUANGHE
6.800.000
392
HUNDACPI
7.250.000
393
HUNDACPI-100
6.950.000
394
HUNDACPI-110
6.820.000
395
HUNDASU
6.450.000
396
HUYUEHY 12
9.000.000
397
HYOSUNG 110, Hàn Quốc
9.500.000
398
HYOSUNG AQUILA GV250, dung tích 249cm3, Hàn Quốc
56.442.000
399
IMCIMISS
7.500.000
400
IMPRESA
9.500.000
401
IMPRETA
8.700.000
402
IMPRSSA
9.500.000
403
INCOMISS
7.500.000
404
INTERNAL 110
4.530.000
405
INTIMEX 100
7.500.000
406
INTIMEX 110
7.500.000
407
JAMOTO 100
6.950.000
408
JAMOTO 110
6.950.000
409
JAPATO 110
4.774.000
410
JASPER 110 VN
9.000.000
411
JIALING
8.800.000
412
JIALING [xa ga]
18.000.000
413
JINCHENG
6.100.000
414
JINHAO
8.500.000
415
JIULONG 100
5.150.000
416
JIULONG 100-4A
5.700.000
417
JIULONG 110
7.000.000
418
JIULONG C50
6.600.000
419
JIULONG-110-7
5.302.000
420
JOCKEY SR 125 xe ga
26.000.000
421
JOKAN 110
5.130.000
422
Jolimoto
4.850.000
423
JOLIMOTO 100; 110
5.500.000
424
JONGSHEN
7.200.000
425
JONQUIL 100 Dream VN
4.330.000
426
JONQUIL 110
4.600.000
427
JONSEN
7.200.000
428
JOSHIDA 110 Wave VN
5.000.000
429
JUILONG100-7
5.550.000
430
JUMPETI 110
5.150.000
431
JUNIKI 110-6
5.572.000
432
JUNON Wave VN
5.800.000
433
KAISER 100
6.500.000
434
KAISER 110
6.500.000
435
Kasai
4.950.000
436
Kasai 110
4.950.000
437
KAWASAKY BOSS; dung tích xilanh 174cm3, Thái Lan
75.460.000
438
Kawshaki C110
5.550.000
439
Kawshaki C50
5.550.000
440
KAZU 110 TH1
6.300.000
441
KEEWAY 125 F2 [tay ga], Hàn Quốc
20.500.000
442
KEEWAY 2, Hàn Quốc
8.300.000
443
KEEWAY F14
9.500.000
444
KEEWAY F14S [MX], Hàn Quốc
8.700.000
445
KEEWAY F14S [MXS], Hàn Quốc
8.900.000
446
KEEWAY F25, Hàn Quốc
19.000.000
447
Kenli
4.950.000
448
KENLI 100, 110
5.500.000
449
Kenli 110
4.950.000
450
KIMPO
5.600.000
451
KINEN
4.300.000
452
KITAFU Wave
6.500.000
453
KITOSU
6.200.000
454
Kixina
5.050.000
455
Kixina 110
4.750.000
456
KNIGHT
6.000.000
457
KOBE 100
6.800.000
458
KOBE 110 Wave
7.000.000
459
KOLIM 100, Hàn Quốc
7.370.000
460
KORESIAM 110
6.900.000
461
KOZARA RZ110
5.745.000
462
Kris 100
6.000.000
463
Kris 110
6.100.000
464
KSHAHI
4.950.000
465
KWA
7.300.000
466
KWASHKI
4.850.000
467
KYBER
5.400.000
468
KYMCO DANCE 100
11.300.000
469
KYMCO DANCE 110D
12.600.000
470
KYMCO SOLONA 125
44.700.000
471
KYMCO VIVIO 125cc [xe ga]
23.000.000
472
KYMCO ZING 150
46.800.000
473
KYMCO, loại CANDY dung tích xilanh 111,7cm3
19.270.000
474
LANKHOA 100
5.100.000
475
LANKHOA 110
5.100.000
476
LENOVA 100, 110
6.950.000
477
LEVER
6.100.000
478
LEVIN [lắp ráp tại VN]
5.200.000
479
LEVIN Wave
5.400.000
480
LEVONA 100
6.400.000
481
LEVONA 110
6.700.000
482
LEXIM
7.900.000
483
LIFAN
7.600.000
484
LIFAN-LF 150
17.000.000
485
LIMANTIC, Hàn Quốc
12.000.000
486
LINDA LIFAN
5.500.000
487
LINDA sản xuất tại Việt Nam
6.300.000
488
LINDA xuất xứ TQ, nội địa hóa
7.100.000
489
LINMAX
8.200.000
490
LISOHAKA 125, 150
12.500.000
491
LISOHAKA PRETY [110]
5.600.000
492
LONCIN
7.000.000
493
LONCSTAR LX 100, SX tại VN
5.700.000
494
LONCSTAR LX 110, SX tại VN
6.000.000
495
LONGBO 150
18.000.000
496
LONGSTAR
7.000.000
497
LONSTAR
7.000.000
498
LORA
4.900.000
499
LUCKY [Máy xuất sứ TQ, VN]
7.000.000
500
LUCKY, Hàn Quốc
9.000.000
501
LUXARY
4.763.000
502
LUXARY 110
4.520.000
503
MAGOSTIN
5.800.000
504
MAJESTY 100cc, 110cc
5.900.000
505
MAJESTY 125
12.000.000
506
MAJESTY FT 50
5.500.000
507
MANCE MC 100
4.700.000
508
MANCE MC 110
4.750.000
509
MANDO kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc
10.230.000
510
MANDO kiểu Wave, Best, Hàn Quốc
10.400.000
511
MANDO MD 110
6.700.000
512
MANGOSTIN
5.800.000
513
MANGOSTIN 110
4.535.000
514
MARCATO, Hàn Quốc
9.000.000
515
MAX III PLUS-100
7.250.000
516
MAX III PLUS-50
7.250.000
517
Maxel YX150-A dung tích xilanh 145cm3, Trung Quốc
14.400.000
518
MAXWEL 100
7.250.000
519
MAXWEL 50
7.250.000
520
MEDAL 100
5.300.000
521
MEDAL 100M
4.750.000
522
MEDAL 110F
5.350.000
523
MEDAL 110M
4.850.000
524
MEDIAL Dream VN
5.600.000
525
MEDIAL Wave VN
5.800.000
526
MEGYCI C110
5.800.000
527
MERITUS
5.900.000
528
METALLICSTAR
6.300.000
529
MIKADO 100
4.700.000
530
MIKADO 110
4.800.000
531
MILKYWAY 110 Wave VN
5.000.000
532
MINAKO 110
5.710.000
533
MING XING MX100 II-U
7.700.000
534
MINGXING [Xuất xứ Đài Loan]
8.100.000
535
MINGXING 110 [Xuất xứ TQ]
7.500.000
536
Model II
4.950.000
537
Model II 110
4.950.000
538
Model II 110-1
4.750.000
539
MOVIE 150
38.000.000
540
MYSTIC 100
4.750.000
541
MYSTIC 110
4.750.000
542
MYSTIC Wave
4.800.000
543
NAAGAKI [125Cc]
7.500.000
544
NADA, Lắp ráp tại VN, kiểu Dream
6.800.000
545
NADA, Lắp ráp tại VN, kiểu wave
7.000.000
546
NADAMOTO, 100, 110
5.500.000
547
NAGAKI 100 kiểu dáng nữ
4.700.000
548
NAGAKI 110 kiểu dáng nữ
4.800.000
549
NAGAKI kiểu Future
6.900.000
550
NAGAKI 50cc
4.300.000
551
NAGOASI 100, 110
6.000.000
552
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [100E]
4.840.000
553
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [110E]
5.005.000
554
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [110E-F]
5.225.000
555
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [110E-J]
5.236.000
556
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [110E-R]
5.324.000
557
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [110E-S]
5.104.000
558
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida [110EV]
5.335.000
559
Nakado
4.950.000
560
NAKADO 110
4.700.000
561
Nakado 110
4.950.000
562
NAKASEI kiểu wave, sx tại VN
5.400.000
563
NAKITA 110
4.370.000
564
NAORI 100 [Dream]
5.100.000
565
NAORI 110 [Wave]
5.200.000
566
NASSZA 100
4.600.000
567
NASSZA 110
4.700.000
568
NATURE 100
5.900.000
569
NATURE 110
6.400.000
570
NAVAL Wave
4.810.000
571
NEOMOTO 100
6.950.000
572
NEOMOTO 110
6.950.000
573
NESTA
4.800.000
574
NEW SIVA 100K [máy Korea], Hàn Quốc
10.600.000
575
NEW SIVA 50K, Hàn Quốc
10.000.000
576
NEW SIVA JP 100, Hàn Quốc
13.700.000
577
NEW VMC 100
6.100.000
578
NEW VMC 110
7.450.000
579
NEWEI
5.500.000
580
NEWEI 110-6
5.470.000
581
NEWEI 110-6,
5.700.000
582
NAWINDO 110V
6.090.000
583
NEWKAWA 100, 110
6.500.000
584
NEWSIM 100, 110
6.500.000
585
NOMUZA 100
6.950.000
586
NOMUZA 110
6.950.000
587
NONGSAN
5.900.000
588
NOVEL FORCE 100cc, 110cc
5.300.000
589
OLIMPIO 110
4.774.000
590
OREINTAL kiểu Dream, Wave
6.800.000
591
OREINTAL 100
6.950.000
592
OREINTAL 110
6.950.000
593
ORIGIN 110
4.710.000
594
PASSION 110
5.300.000
595
FELICAN Wave
4.800.000
596
PENMAN 100, 110
4.810.000
597
PENMAN 110L
4.810.000
598
PENMAN 110M
4.810.000
599
Pigodx
4.700.000
600
Piogodx
4.850.000
601
PISTO 100, 110
10.200.000
602
Pitury
4.850.000
603
Plama 100
4.600.000
604
Plama 110
4.700.000
605
PLASMA Wave
7.700.000
606
Platco
4.850.000
607
PLATCO 110
4.620.000
608
Plazix
4.600.000
609
PLUCO 100, 110
5.500.000
610
PLUS
6.800.000
611
Pluza 100
4.600.000
612
Pluza 110
4.700.000
613
POLISH 100cc, 110cc
4.700.000
614
POMU SPACYAN
6.500.000
615
POREHAND Wave VN
6.500.000
616
PRASE Wave
4.800.000
617
Prealm
4.870.000
618
PREALM II CR100-3
4.950.000
619
PREALM II, máy Denrim, kiểu Dream
7.000.000
620
PREALM lắp máy CIRIZ
7.500.000
621
PREALM lắp máy OSAN và loại khác
6.500.000
622
PREALM lắp máy PUSAN
8.300.000
623
PRERITUS
5.600.000
624
PRETY
5.600.000
625
PRIME Wave
5.500.000
626
PRMCO, Đài Loan
8.500.000
627
PROMOTO 100
4.500.000
628
PROMOTO 110
4.600.000
629
PROMOTO 110F
5.520.000
630
PROUD Wave
6.000.000
631
PSMOTO 100
4.500.000
632
PSMOTO 110
4.600.000
633
PSMOTO 110F
5.520.000
634
PSXIM
6.300.000
635
Pusanciri
4.870.000
636
QUANJUN
6.300.000
637
QUICK NEW WARE
6.400.000
638
QUICK NEW WAVE
6.400.000
639
QUNIMEX 100
4.600.000
640
QUNIMEX 110
4.900.000
641
REBAT
4.500.000
642
REBEL USA DD150E-8, dung tích 142,2cm3, Trung Quốc
28.590.000
643
REIONDA-110
5.900.000
644
REMEX kiểu Wave
6.200.000
645
RENDO 110
8.300.000
646
RESIA
7.000.000
647
Rima
4.850.000
648
RIVER 100cc, 110cc
5.100.000
649
RIVER lắp máy xuất xứ Hàn Quốc
9.600.000
650
ROMANTIC
5.900.000
651
ROMEO 110
4.860.000
652
ROONEY 110 TH1
4.865.000
653
ROSIE
30.400.000
654
ROSSINO
4.790.000
655
RS 110 [Lắp ráp tại VN]
9.900.000
656
RS 110 [RS1]
9.300.000
657
RUPI
4.850.000
658
RXIM 100, 110
6.000.000
659
S.PHONDA 125
6.880.000
660
SADAKA 110
6.600.000
661
SADOKA 100
6.950.000
662
SADOKA 100A
7.000.000
663
SADOKA 110
6.950.000
664
SALUT - SA2
9.180.000
665
SAMWEI
7.700.000
666
SAPPHIRE 125-4
21.800.000
667
SAPPHIRE BELLA 125
23.800.000
668
SAVAHA Wave VN
5.200.000
669
SAVI 110cc - kiểu Wave
7.500.000
670
SAVI 125cc - kiểu dáng Wave
8.500.000
671
SAVI 50cc kiểu dáng Wave
7.500.000
672
SAVI kiểu Dream cao
8.500.000
673
SAVI kiểu Dream lùn
7.500.000
674
SAVI kiểu Wave 2003
10.000.000
675
SAVI kiểu Win
9.000.000
676
Sayota 100
4.600.000
677
Sayota 110
4.700.000
678
SAYUKI 110VT
4.733.000
679
SCR [110]
7.650.000
680
SCR-yamaha
4.850.000
681
SDH C125-S
17.500.000
682
SEASPORS
6.500.000
683
SEASPORTS
6.500.000
684
SEAWAY
4.600.000
685
SEEYES 100; 110
9.100.000
686
SERINA 50cc
5.300.000
687
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 110cc
5.700.000
688
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Hàn Quốc
9.200.000
689
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 100cc
4.900.000
690
Sevic
4.850.000
691
SEWU 110-1
6.680.000
692
SH MOTO 100
4.500.000
693
SH MOTO 110
4.600.000
694
SHADOW 100; 110
5.800.000
695
SHARP
36.200.000
696
SHHOLDAR 100, 110
7.300.000
697
Shlx@
4.850.000
698
SHOZUKA 100TH1
4.700.000
699
SIDO 100
9.300.000
700
SIDO, Hàn Quốc
8.000.000
701
SILVA 110
5.700.000
702
SIMBA 100
8.600.000
703
SIMBA ES 100
9.700.000
704
SIMBA, Hàn Quốc
8.000.000
705
SINDO 100
9.500.000
706
SINDO, Hàn Quốc
9.500.000
707
SINDY
7.000.000
708
SINDY 50 loại 2 thì
7.300.000
709
SINDY 50 loại 4 thì
9.300.000
710
SINDY 125
15.000.000
711
SINDY 125@
20.000.000
712
SINDY 125 A
19.000.000
713
SINDY 125 Z
22.500.000
714
SINDY C 125
19.000.000
715
SINDY C50 loại 2 thì, Hàn Quốc
9.300.000
716
SINOSTAR
7.800.000
717
SINUDA sản xuất tại Việt Nam
8.000.000
718
SINVA
8.700.000
719
SIRENA C50
5.600.000
720
SKY WAY
6.500.000
721
SKY WAY WAY
7.000.000
722
SKYGO X110
7.400.000
723
SOCO
4.700.000
724
SOCO 100 Kiểu Wave, sản xuất tại VN
6.000.000
725
SOCO 110 Kiểu Wave, sản xuất tại VN
6.000.000
726
SOEM Wave
4.600.000
727
SOLID 110
5.730.000
728
SOME 110
4.600.000
729
SOTHAI Wave
6.300.000
730
SPACEMAN 100
4.800.000
731
SPACY WH 100T-H
18.300.000
732
SPARI
5.400.000
733
SPARI @ 110
5.500.000
734
SPARI @ 125
7.000.000
735
Spide
4.850.000
736
SPIDE, 100, 110
5.500.000
737
Spurthonda
4.950.000
738
SQUIRREL
7.200.000
739
SQUIRVEL
7.200.000
740
STARBLUE 110
5.580.000
741
STEED Wave
5.000.000
742
STORM 110T
4.535.000
743
STREAM DEAHAN, Hàn Quốc
12.300.000
744
STREAM DEALIM [Dream cao], Hàn Quốc
16.000.000
745
STREAM I 125
28.000.000
746
STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream cao
12.300.000
747
STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream lùn
12.000.000
748
STREAM lắp máy Dealim Hàn Quốc
16.000.000
749
STREAM PRIDE 125 kiểu Spacy
16.800.000
750
STREAM PRIDE, Hàn Quốc
16.800.000
751
STYLUX
15.000.000
752
STYLUX, Hàn Quốc
16.200.000
753
SUCCESSFUL [xe chất lượng cao]
7.800.000
754
SUCCESSFULL
5.300.000
755
SUFAT
7.400.000
756
SUFAT [Backhand] 100, 110cc
7.000.000
757
SUFAT 110-W Wave VN
6.500.000
758
SUKITA 110-1
5.200.000
759
SUMOTO 110
5.470.000
760
SUNDAR 110-6
5.841.000
761
SUNGGU
6.900.000
762
SUNKI
6.300.000
763
SUNKY Wave
6.500.000
764
SUNLUX 100
4.500.000
765
SUNLUX 110
4.630.000
766
SUNSHINE
7.700.000
767
SUNTAN 100, 110
4.810.000
768
SUPER B Wave
4.600.000
769
SUPER HALIM kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc
11.900.000
770
SUPER HALIM kiểu Wave, Best, Hàn Quốc
12.000.000
771
SUPER HEASUN [Dream lùn], Hàn Quốc
8.400.000
772
SUPER SIVA 100K, Hàn Quốc
10.600.000
773
SUPER SIVA 50K, Hàn Quốc
9.000.000
774
SUPER SIVA JP 100, Hàn Quốc
13.700.000
775
SUPERHALERLEY DD170E-8, 168 cm3, Trung Quốc
29.300.000
776
SUPERSTAR 100
5.800.000
777
SUPERSTAR 110
6.710.000
778
SUPPOOT
8.700.000
779
SUPPORT
9.700.000
780
SURDA 110-6
5.300.000
781
SURIKA BET
7.100.000
782
SURPRISE
6.200.000
783
SURPRISE BEST
6.200.000
784
SURUMA 100
7.000.000
785
SURUMA 110
7.300.000
786
SURUMA 110 - kiểu dáng Wave
6.000.000
787
SUSABES 100
4.700.000
788
Susukulx
4.700.000
789
SWAN
6.000.000
790
SWEAR
7.100.000
791
SWEAR 110cc - kiểu sáng Wave
6.500.000
792
SYMAX 100
6.950.000
793
SYMAX 110
6.950.000
794
SYMEN
4.950.000
795
SYMEN 100
5.500.000
796
SYMEN 110
4.950.000
797
Symex
4.950.000
798
Symex 110
4.950.000
799
SYMINEO 110
5.730.000
800
SYMMOBI 100; 110
5.500.000
801
TALENL Wave
5.600.000
802
TALENT 100
4.500.000
803
TALENT 110
4.420.000
804
TD, Hàn Quốc
15.500.000
805
TEAM 100cc
5.000.000
806
TEAM 110cc
5.150.000
807
TEAM 125
16.800.000
808
TECHNIC 100, 110
4.810.000
809
TELLO 110
7.100.000
810
TELLO 125
4.800.000
811
TENGFA 100, Nội địa hóa
5.500.000
812
TENGFA 110, Nội địa hóa
5.600.000
813
TIAN
4.850.000
814
TIANNA
7.200.000
815
TIRANA, Wave VN
5.000.000
816
TOXIC 110
4.600.000
817
TRAENCO MOTO 100
5.580.000
818
TRAENCO MOTO 110
6.300.000
819
UNION 125
15.990.000
820
UNION 150
28.350.000
821
UNION 150 - bánh lớn [Số máy từ VDMT150 0000999 đến VDMT150 0001499]
23.310.000
822
UNION 150 - bánh nhỏ [Số máy từ VDMT150 0000002 đến VDMT150 0000998]
18.990.000
823
UNION 150 [Số máy từ VDMT150 0001501 trở đi]
28.880.000
824
Valenti
4.850.000
825
Vanilla
4.850.000
826
VANILLA 110
4.700.000
827
VCM
4.510.000
828
VCM
4.785.000
829
VEAN
8.000.000
830
VECSTAR
8.400.000
831
VECSTAR 100
5.500.000
832
VECSTAR 100ZS
4.700.000
833
VECSTAR 110
5.600.000
834
VECSTAR 50
6.500.000
835
VEMVIPI 110
4.840.000
836
VESSEL [Wave]
5.800.000
837
VESSEL 110B
5.200.000
838
VICKY
7.000.000
839
VICKY 110
6.615.000
840
VICTIRY 110 [xuất xứ Thái Lan]
24.700.000
841
VICTORY 50cc, 100cc, 110cc
5.700.000
842
Vidagis
4.850.000
843
VIDAGIS 100; 110
5.700.000
844
VIESTAR
9.100.000
845
VIGOUR 110
4.600.000
846
VIJABI VB100
4.700.000
847
VIJABI VB110
4.785.000
848
VIKO 100
8.500.000
849
VINA HOANG MINH
7.300.000
850
VINAMWIN 100, 110
4.810.000
851
VINASHIN
4.700.000
852
VINASIAM 110
4.850.000
853
VINAWIN Wave VN
5.100.000
854
VIOLET 110
4.600.000
855
VIRGIN Wave VN
4.600.000
856
VISCO
6.500.000
857
VISCO 100
4.900.000
858
Visoul
4.950.000
859
VISOUL 100; 110
5.500.000
860
Visoul 110
4.950.000
861
Vvatc
5.050.000
862
Vvatc 110
4.750.000
863
VVAV @ 125
5.300.000
864
VVAV @
4.600.000
865
VYEM 110
6.000.000
866
WADER 100, 110
8.000.000
867
WAIT 100, sx tại VN
6.950.000
868
WAIT 100A, sx tại VN
6.950.000
869
WAIT 110, sx tại VN
6.950.000
870
WAKE UP lắp máy CIRIZ
8.000.000
871
WAKE UP lắp máy OSAN và loại khác
7.500.000
872
WAKE UP lắp máy PUSAN
9.000.000
873
WALLET 110
4.810.000
874
WAMUS 110
4.722.000
875
WANA lắp máy CIRIZ
7.000.000
876
WANA lắp máy OSAN và loại khác
6.700.000
877
WANA lắp máy PUSAN
8.600.000
878
WAND 100
5.400.000
879
WAND 110
5.500.000
880
WANHAI 100cc, 110cc
6.200.000
881
Wanpa
4.870.000
882
WARAI RX 100
5.200.000
883
WARAI RX 110
5.300.000
884
WARE
7.000.000
885
WARELET
9.000.000
886
WARM C110-1
5.000.000
887
WARY 110
4.500.000
888
WAVE
7.000.000
889
WAVE EXCLUSIVE
7.800.000
890
Wavina
4.700.000
891
WAVINA 100
5.600.000
892
WAVINA 110
4.700.000
893
WAVINA Wave, VN [110]
4.700.000
894
WAVINA
6.000.000
895
WAYEC
5.300.000
896
WAYMAN
5.500.000
897
WAYMOTO 100
4.680.000
898
WAYMOTO 110
4.780.000
899
WAYMOTO 110F
5.570.000
900
WAYSEA 110
5.690.000
901
WAYSEA 110-3
5.690.000
902
WAYTHAI
7.300.000
903
WAYXIN 100TH1
4.480.000
904
WAZELET
6.000.000
905
WELCOME
9.000.000
906
WELL
5.400.000
907
WENNA
7.300.000
908
WESCAP
8.100.000
909
WESTNCAP
7.100.000
910
WIDER
4.840.000
911
WIFE 100 Wave
5.400.000
912
WISE 110. Lắp ráp tại VN
5.400.000
913
WISH 100
4.950.000
914
WISH 110
6.000.000
915
WIZARD
5.500.000
916
WOANTA Wave
4.800.000
917
WOND
8.000.000
918
WONDER
8.000.000
919
WORLD
7.040.000
920
WTO@
4.700.000
921
WUS POR [Wave]
6.500.000
922
WUYANG c125
17.000.000
923
Xe @ XTREM 110
4.620.000
924
XEMAVY 100; 110
5.700.000
925
XINHA 100C
4.810.000
926
XINHA 110D-2
4.810.000
927
XIONGSHI
5.800.000
928
XIONGSHI 125
12.500.000
929
XIONGSHI XS 125S [lắp ráp tại VN]
16.000.000
930
Xolex
5.050.000
931
XOLEX 100
5.500.000
932
XOLEX 110
4.750.000
933
YADLUXE 110
5.580.000
934
YAMAHA IKD 110IKD
6.500.000
935
YAMAI-TAX 100
6.950.000
936
YAMAI-TAX 110
6.950.000
937
Yamallav
6.050.000
938
YAMEN
6.500.000
939
YAMIKI
6.000.000
940
YAMOTOR 100
6.950.000
941
YAMOTOR 110
6.950.000
942
YATTAHA-110
5.900.000
943
YMT 110V
5.300.000
944
YOCKEY
44.200.000
945
YUMATI 100
6.500.000
946
YUMATI 110
6.600.000
947
ZALUKA 100
4.330.000
948
ZALUKA 110
4.600.000
949
ZAPPY 100
4.740.000
950
ZAPPY 110
4.740.000
951
ZEBRA
9.600.000
952
ZEKKO
4.785.000
953
ZEMBA 100, 110
5.500.000
954
ZF
7.000.000
955
ZINDA Wave
4.700.000
956
ZIPSTAR
5.800.000
957
ZONGSHEN
7.700.000
958
ZONLY 110
5.350.000
959
ZONOX 110
4.930.000
960
ZUKEN 100
4.700.000
961
ZXMOTOR 110
5.220.000
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ngày 06/05/2011 về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành