Điểm chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Canh Sat Nhan Dan nam 2022
Điểm chuẩn vào Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022
Năm 2022, trường Đại học cảnh sát nhân dân tuyển 450 chỉ tiêu [Gồm: 404 nam; 46 nữ] và được phân bổ theo từng địa bàn, từng phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cao nhất là 28.26 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5].
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
4.7/5 - [3 lượt đánh giá]
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân điểm chuẩn 2022 - PPU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
1 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A00 | 15.42 | Điểm thi TN THPT [đối với nam] - địa bàn 4: 18.73; địa bàn 5: 20.01; địa bàn 6: 17.79; địa bàn 7: 19.74; địa bàn 8: 15.42 | |
2 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A01 | 15.43 | Điểm thi TN THPT [đối với nam] - địa bàn 4: 18.14; địa bàn 5: 20.83; địa bàn 6: 18.80; địa bàn 7: 19.83; địa bàn 8: 15.43 | |
3 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | C03 | 16.66 | Điểm thi TN THPT [đối với nam] - địa bàn 4: 19.93; địa bàn 5: 21.27; địa bàn 6: 19.67; địa bàn 7: 21.74; địa bàn 8: 16.66 | |
4 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | D01 | 18.47 | Điểm thi TN THPT [đối với nam] - địa bàn 4: 20.98; địa bàn 5: 21.80; địa bàn 6: 18.47; địa bàn 7: 21.42 | |
5 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A00 | 15.95 | Điểm thi TN THPT [đối với nữ] - địa bàn 4: 22.23; địa bàn 5: 23.39; địa bàn 6: 21.74; địa bàn 7: 22.02; địa bàn 8: 15.95 | |
6 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A01 | 21.76 | Điểm thi TN THPT [đối với nữ] - địa bàn 4: 21.94; địa bàn 5: 24.43; địa bàn 6: 21.76; địa bàn 7: 23.4 | |
7 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | C03 | 21.53 | Điểm thi TN THPT [đối với nữ] - địa bàn 4: 23.02; địa bàn 5: 23.11; địa bàn 6: 21.53; địa bàn 7: 23.83 | |
8 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | D01 | 22.95 | Điểm thi TN THPT [đối với nam] - địa bàn 4: 22.95; địa bàn 5: 24.23; địa bàn 6: 23.14; địa bàn 7: 23.02 |
- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 15/9/2022, 14:21 [GMT+7]
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân dao động 18,14-24,43, cao nhất áp dụng với thí sinh nữ tại địa bàn 5, tổ hợp C03 [Toán, Văn, Lịch sử].
Theo công bố của trường Đại học Cảnh sát nhân dân trưa 15/9, điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các thí sinh nam và nữ của từng địa bàn. Ngưỡng trúng tuyển áp dụng với thí sinh nữ, địa bàn 5 cao nhất - 24,43 điểm tại tổ hợp C03, kế đó là D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] 24,23 điểm cũng vẫn tại nhóm thí sinh này.
Công thức tính điểm xét tuyển cụ thể như sau: [Tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp] *2/5 + Điểm thi đánh giá *3/5 + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm thưởng cho học sinh giỏi cấp quốc gia.
Xem điểm chuẩn các đại học khác trên VnExpress
Sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân. Ảnh: Website nhà trường
Xem chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh của 8 trường công an
Theo số liệu của Cục Đào tạo, Bộ Công an, năm 2022, tám trường công an tuyển 2.050 chỉ tiêu bằng ba phương thức gồm: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Bộ Công an; Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với bài thi tuyển sinh riêng.
Đây là năm đầu tiên tám trường khối công an tổ chức kỳ thi đánh giá tuyển sinh Công an nhân dân. Các bài thi gồm hai phần: trắc nghiệm [25 câu Khoa học tự nhiên gồm Lý, Hóa, Sinh; 25 câu Khoa học xã hội gồm Sử, Địa, Văn hóa kinh tế xã hội; 20 câu ngoại ngữ tiếng Anh hoặc Trung] và tự luận [Toán hoặc Văn]. Thí sinh làm bài trong 180 phút, trong đó mỗi phần 90 phút, điểm tối đa là 100.
Thanh Hằng