Đại học quân sự nữ lấy bao nhiều điểm

17 trường Quân đội đã công bố điểm chuẩn đại học 2021. [Nguồn: Lao động]

Cụ thể, mức điểm chuẩn 29,44 áp dụng với thí sinh nữ xét tuyển bằng tổ hợp D01 vào ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học quân sự. Điểm này đã được quy đổi về thang 30 sau khi nhân hệ số 2 môn tiếng Anh.

Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Nga cũng thuộc Học viện Khoa học quân sự. Thí sinh nữ thi tổ hợp D01 và D02 vào trường phải đạt điểm 29,3.

Ở nhóm ngành ngoài ngôn ngữ, mức cao nhất là 28,5, xuất hiện ở một số trường như Học viện Quân y, Học viện Biên phòng, trường Sĩ quan chính trị. Ngành có điểm đầu vào thấp nhất là Đào tạo Phi công quân sự thuộc trường Sĩ quan không quân. Thí sinh nam xét vào ngành này bằng tổ hợp A00 và A01 chỉ cần đạt 19,6 điểm.

So với năm ngoái, điểm chuẩn các trường Quân đội nhìn chung tăng, mức thấp nhất cũng cao hơn 2,6 điểm. Đầu vào khối ngành ngôn ngữ tăng mạnh, soán vị trí dẫn đầu của ngành Y. Điều này có thể lý giải do năm nay điểm thi Ngoại ngữ cao hơn.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn đại học của 17 trường Quân đội nhân dân năm 2021.

[tổng hợp]

[Bqp.vn] - Sáng 16/9/2021, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2021.

Theo thông báo, điểm chuẩn của 17 học viện, trường quân đội năm nay dao động từ 19,60 – 29,44 điểm. Trong đó, một số ngành ngoài xét điểm thi Tốt nghiệp THPT còn xét đến tiêu chí phụ.


Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng

Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2021. 

Điểm chuẩn phương thức xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

Ghi chú

 
 
 

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

a] Miền Bắc

A00,
A01

 

Thí sinh Nam

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.20

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.90

Thí sinh mức 25,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

28.93

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.25

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.05

 

b] Miền Nam

 

Thí sinh Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.45

Thí sinh mức 24,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

26.07

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.65

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.25

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

29.23

 

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

a] Miền Bắc

A00,
B00

 

Thí sinh Nam

 

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

24.35

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.35

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.45

Thí sinh mức 26,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,25.

 

Thí sinh Nữ

 

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

26.45

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.45

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.50

 

b] Miền Nam

 

Thí sinh Nam

 

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

24.25

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.25

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.55

Thí sinh mức 25,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

27.68

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.90

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

29.43

 

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.15

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

22.60

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

26.97

 

4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.40

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.55

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.35

Thí sinh mức 23,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

25.95

 

5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

a] Ngành Biên phòng

 

* Tổ hợp A01

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

25.50

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.35

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.15

 

Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.50

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.80

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.00

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

28.52

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.85

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

28.51

 

* Tổ hợp C00

 

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

25.00

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.

 

Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-Huế
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.25

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.50

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

23.15

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,75.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

22.68

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.13

 

b] Ngành Luật

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

C00

27.25

Thí sinh mức 27,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,25.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

 

6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Thí sinh Nam Miền Bắc

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

A00,
A01

21.55

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.30

Thí sinh mức 24,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.

 

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

21.48

 

7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.60

Thí sinh mức 24,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

25.10

 

8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

23.70

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.95

Thí sinh mức 23,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.57

 

9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.70

Thí sinh mức 24,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,50.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.30

Thí sinh mức 23,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

23.40

 

10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.65

Thí sinh mức 23,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

23.54

 

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.80

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.60

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

22.99

 

12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Đào tạo Phi công quân sự

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

19.60

 

13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

23.90

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.30

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

 

14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

a] Tổ hợp C00

 

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.00

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,50.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

26.77

 

b] Tổ hợp A00

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00

25.05

Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.00

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.13

 

c] Tổ hợp D01

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01

25.40

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.10

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

 

15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 [Quảng Trị và TT-Huế]
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

20.65

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.90

Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

20.75

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.55

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.56

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.35

Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

27.07

 

16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

 

a] Ngành Kỹ thuật hàng không

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.30

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.10

Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

b] Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.90

Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.90

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

25.54

 

17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

a] Ngôn ngữ Anh

 

Thí sinh Nam

D01

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.63

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.94

Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.60

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

29.44

 

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

 

b] Ngôn ngữ Nga

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01,
D02

25.80

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

29.30

 

c] Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01,
D04

26.65

 

Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.64

 

d] Trinh sát kỹ thuật

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.45

 

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.20

Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.75

 

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thúy Nga

Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Khoa học quân sự có điểm chuẩn cao nhất trong số các trường quân đội.

Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm sàn xét tuyển vào các trường quân đội năm 2021. Mức điểm sàn năm nay dao động từ 15 - 25,5.

Cục Đào tạo, Bộ Công an vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 vào các trường công an nhân dân. 

Video liên quan

Chủ Đề