Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Đại học Phenikaa tên cũ là trường đại Thành Tây là một trong những trường đại học dân lập tiêu biểu tại Việt Nam. Được lập lập năm 2007 và đổi tên mới năm 2018 thành đại học Phenikaa. Trường đang hướng tới trở thành một trường đại học đa ngành, xuất sắc trong đào tạo và nghiên cứu thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy bao gồm các thông tin như sau:
Ngành Dược học Mã ngành: PHA1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: NUR1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B04 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: FBE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: FBE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã ngành: FBE3 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị nhân lực Mã ngành: FBE4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: FBE5 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: BIO1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Khoa học môi trường Mã ngành: ENV1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: FLE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: FLK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: FLC1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D04 |
Ngành Công nghệ vật liệu [ Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] Mã ngành: MSE-AL Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ vật liệu [ Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano] Mã ngành: MSE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: ICT-AL Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: ICT1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin [Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật] Mã ngành: ICT-VJ Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D28 |
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã ngành: VEE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, A02 |
Ngành Kỹ thuật ô tô [ Cơ điện tử ô tô] Mã ngành: VEE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: MEM2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EEE-A1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EEE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: MEM1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 |
Ngành Kỹ thuật y sinh Mã ngành: EEE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07 |
Ngành Kỹ thuật hóa học Mã ngành: CHE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Hệ thông nhúng và IoT] Mã ngành: EEE3 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: MTT1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: RET1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Du lịch Mã ngành: FTS1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: FTS2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Vật lý Mã ngành: FSP1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: FBE-AU Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Phạm vi và phương thức tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
- Phương thức tuyển sinh của trường [3 hình thức]:
+ Phương thức 1: Căn cứ theo kết quả thi THPT Quốc gia
+ Phương thức 2: Căn cứ theo kết quả học tập cả ba năm học ở THPT của tổ hợp ba môn để xét tuyển.
+ Phương thức 3: Căn cứ kết quả học tập lớp 12 ở THPT của tổ hợp ba môn để xét tuyển.
Chính sách ưu tiên
-Trường áp dụng đúng quy định về tuyển sinh Đại học, cao đẳng, Trung cấp hệ chính quy hiện hành.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được công điểm theo đúng quy định về điểm ưu tiên.
Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển
- Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc gia
- Căn cứ vào quy định chung về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Căn cứ theo nguyện vọng của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển được xét từ cao nhất xuống thấp theo tổng điểm của ba tổ hợp môn của kỳ thi THPT quốc gia.
- Thí sinh trượt nguyện vọng 1 thì có thể được xét tiếp nguyện vọng 2 cùng ngành đó.
- Nếu điểm xét tuyển bàng nhau thì sẽ xét theo điểm môn chính [môn chính có điểm cao hơn thì sẽ chúng tuyển], nếu vẫn bằng nhau thì xét tiếp theo tiêu chí ưu tiên.
Hồ sơ tuyển sinh
Thí sinh cần chuẩn bị các thủ tục tuyển sinh sau:
- Đơn đăng ký học [tải tại website của trường];
- Bằng tốt nghiệp THPT công chứng;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh mới tốt nghiệp;
- Giấy khai sinh bản công chứng;
- Giấy tờ ưu tiên nếu có;
- 2 ảnh 3x4;
2 phong bì có dán tem ghi rõ họ tên địa chỉ người nhận.
Xem thêm:
Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Phenikaa Mới Nhất
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Cập nhật 06/04/2022 bởi Pin Toàn
Đại học Phenikaa là một ngôi trường năm trên mảnh đất tại Thủ đô – Hà Nội với diện tích 14,000m2. Khuôn viên của trường được xây dựng hiện đại, tuân thủ những chuẩn mực của kiến trúc quốc tế, với sức chứa lên tới 15,000 sinh viên. Chương trình đào tạo theo chuẩn kiểm định quốc tế với định hướng học tập gắn liền trải nghiệm với 50% thời gian học từ các chuyên gia của các doanh nghiệp, tham gia thực tập, thực tế tại doanh nghiệp và tập đoàn lớn. Đại học Phenika là một ngôi trường đúng chuẩn “trường nhà người ta”. Vậy việc xét học bạ Phenika có gì khác? Mức điểm chuẩn xét học bạ như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa [Phenikaa University]
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Website: //phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
- Mã tuyển sinh: PKA
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0242.2180.336, 094.651.101
Các bạn xem thêm tại đây: Trường Đại học Phenikaa
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Phenikaa năm 2022 mới nhất
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 13/02/2022 đến ngày 25/05/2022;
- Đợt 2: Từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 31/12/2022 [nếu còn chỉ tiêu]
Thủ tục hồ sơ bao gồm
- Học bạ THPT
- Mẫu đăng ký xét tuyển
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân [bản photo có chứng thực]
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp [tạm thời].
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Mức điểm xét học bạ của trường Đại học Phenikaa năm 2022
Trường chưa công bố mức điểm xét tuyển học bạ năm 2022.
Thông tin xét tuyển học bạ mới nhất [nên xem]:
Phương thức xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học và hệ cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2022?
Hướng dẫn cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2021 – 2022?
Các trường đại học xét học bạ năm 2022
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Phenikaa năm 2021
Thời gian xét học bạ Phenika
Trường Đại học Phenikaa nhận hồ sơ xét tuyển theo từng đợt như sau:
- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 đến 30/06/2021.
- Đợt 2: Từ ngày 01/07/2021 đến 30/08/2021.
- Đợt 3: Từ ngày 01/09/2021 đến 31/12/2021.
Thủ tục hồ sơ bao gồm
Tương tự năm 2022.
Mức điểm xét học bạ của trường Đại học Phenikaa
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 20 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Kỹ thuật y sinh [ THiết bị điện tử y sinh] | 21 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông [ Hệ thống nhũng thông minh và iot] | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và robot – các moon chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 24 |
Khoa học môi trường [ sức khỏe môi trường và phát triển bền vững] | 20 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Kế toán | 21 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 |
Quản trị nhân lực | 21 |
Luật Kinh Tế | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 |
Ngôn Ngữ Anh | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
Du Lịch | 21 |
Quản trị khách sạn | 21 |
Công nghệ thông tin | 23 |
Khoa học máy tính [ trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu] | 24 |
Công nghệ thông tin [ Công nghệ thông tin Việt – Nhật] | 23 |
Kỹ thuật cơ điệnt tử | 20.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 20 |
Công nghệ vật liệu [ Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 21 |
Công nghệ vật liệu [ vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
điều dưỡng | 20 |
Dược học | 24 |
Kỹ thuật phục hôi chức năng | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 20.5 |
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Phenikaa năm 2020
Thời gian xét học bạ Phenika
- Đợt 1: từ ngày 10/06/2020 đến ngày 30/06/2020
- Đợt 2: từ ngày 30/06/2020 đến ngày 15/8/2020
Thủ tục hồ sơ bao gồm
Tương tự như năm 2021.
Mức điểm xét học bạ của trường Đại học Phenikaa
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét học bạ |
|
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 20 |
Quản trị kinh doanh | 23 |
Kế toán | 22,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 22,5 |
Công nghệ sinh học | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 23,5 |
Công nghệ vật liệu
[Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] |
20 |
Công nghệ vật liệu
[Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano] |
20 |
Công nghệ thông tin | 22,5 |
Công nghệ thông tin [Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật] | 21 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật ô tô
[Cơ điện tử ô tô] |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
[Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20,5 |
Kỹ thuật y sinh | 21 |
Kỹ thuật hóa học | 21 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21 |
Cách thức xét học bạ Phenika
Điểm xét tuyển được tính dựa vào kết quả học tập của 3 học kỳ [HK] bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12.
Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên [nếu có] + Điểm cộng chứng chỉ ngoại ngữ [nếu có]
Trong đó:
- Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm TB môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
- Điểm trung bình [TB] môn 1 = [ĐTB HK1 lớp 11 môn 1 + ĐTB HK2 lớp 11 môn 1 + ĐTB HK1 lớp 12 môn 1]/3.
Cụ thể hơn các bạn xem tại đây: Cách tính điểm xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa năm 2020 2021 2022
Dự kiến năm 2022, Trường Đại học Phenikaa sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Các bạn tham khảo thêm điểm chuẩn của các năm tại: Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2020 2021 2022 mới nhất
Học phí của trường Đại học Phenikaa 2020 2021 2022 mới nhất
Dựa theo các năm trước, học phí của Phenikaa dự kiến năm 2022 sẽ tăng 7%, khoảng 20.000.000 – 32.100.000 VND/năm học. Tùy vào mỗi ngành mà Đại học Phenikaa sẽ có những mức học phí khác nhau.
Bạn xem cụ thể hơn tại: Học phí trường đại học Phenikaa mới nhất
Kết luận
Trường Đại học Phenikaa là trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực thông qua nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo công nghệ,. Tuy tuổi đời khá trẻ và mới lạ đối với các bạn thí sinh, song, trường được giới học thuật đánh giá khá cao về chất lượng nghiên cứu khoa học cùng với đội ngũ giảng viên ưu tú. Ngoài việc đào tạo những kỹ năng chuyên môn, trường Đại học Phenikaa còn chú trọng đào tạo các kỹ năng mềm giúp sinh viên phát triển năng lực một cách toàn diện sau khi ra trường. Mong những thông tin mà Reviewedu mang lại sẽ giúp các bạn trên con đường lựa chọn ra ngôi trường phù hợp.
Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:
Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ [Hutech] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Đại học Điện lực Hà Nội [EPU] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất