Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2021
Last Updated: 20/09/2021
0
644
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2021
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021
- Đã có điểm chuẩn xét học bạ THPT
- Đã có điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Điện lực năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào [mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ] vào trường Đại học Điện lực như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 |
Kế toán | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 16.0 |
Tài chính Ngân hàng | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
Thương mại điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Kiểm toán | 16.0 |
Quản lý năng lượng | 16.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021
1/ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển HB |
|
2020 | 2021 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 | 20.5 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 | 20 |
Công nghệ thông tin | 19 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 18 |
Kỹ thuật nhiệt | 18 | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 20 |
Quản lý năng lượng | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 18 |
Kế toán | 18.5 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 20 |
Tài chính Ngân hàng | 18 | 20 |
Kiểm toán | 18 | 20 |
Thương mại điện tử | 18 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
2/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.75 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 21.5 |
Tài chính Ngân hàng | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Thương mại điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Quản lý công nghiệp | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Kiểm toán | 19.5 |
Quản lý năng lượng | 17 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Lưu ý:
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại //tuyensinh.epu.edu.vn/tra-cuu-trung-tuyen.html của trường Đại học Điện lực.
- Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 26/9/2021, bằng cách nộp giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [bản gốc] cho trường Đại học Điện lực qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Thông báo trúng tuyển và nhập học được gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực các năm trước:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kế toán | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 |
Tài chính Ngân hàng | 15 | 16 |
Kiểm toán | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | / | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 15 |
Gin