Đại học Điện lực tuyển sinh 2021 điểm chuẩn

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2021

0
644
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

    Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2021

    Cập nhật điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021

    • Đã có điểm chuẩn xét học bạ THPT
    • Đã có điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Điểm sàn trường Đại học Điện lực năm 2021

    Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào [mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ] vào trường Đại học Điện lực như sau:

    Ngành xét tuyển Điểm sàn 2021
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
    Công nghệ thông tin 18.0
    Quản trị kinh doanh 18.0
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
    Kế toán 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 16.0
    Tài chính Ngân hàng 16.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.0
    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
    Thương mại điện tử 16.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.0
    Quản lý công nghiệp 15.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
    Kiểm toán 16.0
    Quản lý năng lượng 16.0
    Kỹ thuật nhiệt 16.0
    Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15.0
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0

    Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021

    1/ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

    Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2021 như sau:

    Tên ngành
    Điểm trúng tuyển HB
    2020 2021
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 20.5
    Quản lý công nghiệp 18 19
    Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 19
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 20
    Công nghệ thông tin 19 22
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 19
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 20
    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18 18
    Kỹ thuật nhiệt 18 18
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 20
    Quản lý năng lượng 18 18
    Công nghệ kỹ thuật năng lượng 18 18
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 18
    Kế toán 18.5 20
    Quản trị kinh doanh 19 20
    Tài chính Ngân hàng 18 20
    Kiểm toán 18 20
    Thương mại điện tử 18 20
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18

    2/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2021

    Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.75
    Công nghệ thông tin 24.25
    Quản trị kinh doanh 22
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
    Kế toán 22
    Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 21.5
    Tài chính Ngân hàng 21.5
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
    Thương mại điện tử 23.5
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
    Quản lý công nghiệp 17
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
    Kiểm toán 19.5
    Quản lý năng lượng 17
    Kỹ thuật nhiệt 16.5
    Công nghệ kỹ thuật năng lượng 16
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 16

    Lưu ý:

    • Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại //tuyensinh.epu.edu.vn/tra-cuu-trung-tuyen.html của trường Đại học Điện lực.
    • Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 26/9/2021, bằng cách nộp giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [bản gốc] cho trường Đại học Điện lực qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
    • Thông báo trúng tuyển và nhập học được gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.

    Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực các năm trước:

    Tên ngành
    Điểm chuẩn
    2019 2020
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18
    Quản lý công nghiệp 14 15
    Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 15
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17
    Công nghệ thông tin 16.5 20
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16
    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15
    Kỹ thuật nhiệt 14 15
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17
    Quản lý năng lượng 14 15
    Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
    Kế toán 15 17
    Quản trị kinh doanh 15 17
    Tài chính Ngân hàng 15 16
    Kiểm toán 15 15
    Thương mại điện tử / 16
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / 15
    Gin

    Video liên quan

    Chủ Đề