đã bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2021

Ngày 14 tháng 2 năm 2021 dương lịch là ngày Ngày lễ tình nhân [Valentine] 2021 Chủ Nhật, âm lịch là ngày 3 tháng 1 năm 2021. Xem ngày tốt hay xấu, xem giờ tốt giờ xấu trong ngày 14 tháng 2 năm 2021 như thế nào nhé!

ngày 14 tháng 2 năm 2021

ngày 14/2/2021 tốt hay xấu?

lịch âm 2021

lịch vạn niên ngày 14/2/2021

Lịch Ngày 14 Tháng 2 Năm 2021

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 2 năm 2021 Tháng 1 [Thiếu] năm 2021
14
3
Chủ Nhật
Ngày Quý Tỵ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu
Tiết: Lập Xuân
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]
Giờ Hắc Đạo:
Tý [23h-1h]Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]
Tỵ [9h-11h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:2717:5412:10 [
Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
8:1120:1112:06
Độ dài ban đêm: 12 giờ 0 phút
Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2021

Thu lại

Thông tin ngày 14 tháng 2 năm 2021:
  • Dương lịch: 14/2/2021
  • Âm lịch: 3/1/2021
  • Bát Tự : Ngày Quý Tỵ, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Bình [Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.]
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
  • Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
    Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Phòng.
  • Ngũ Hành: Thái Dương.
  • Động vật: Thỏ.
  • Mô tả chi tiết:
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Xem ngày hôm nay - 15/12/2021 Xem ngày mai - 16/12/2021 Xem ngày kia - 17/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/12
Canh Thìn
2
21
Tân Tỵ
3
22
Nhâm Ngọ
4 *
23
Quý Mùi
5
24
Giáp Thân
6
25
Ất Dậu
7
26
Bính Tuất
8
27
Đinh Hợi
9
28
Mậu Tý
10
29
Kỷ Sửu
11
30
Canh Dần
12 *
1/1
Tân Mão
13
2
Nhâm Thìn
14
3
Quý Tỵ
15
4
Giáp Ngọ
16
5
Ất Mùi
17
6
Bính Thân
18
7
Đinh Dậu
19
8
Mậu Tuất
20
9
Kỷ Hợi
21
10
Canh Tý
22
11
Tân Sửu
23
12
Nhâm Dần
24
13
Quý Mão
25
14
Giáp Thìn
26 *
15
Ất Tỵ
27
16
Bính Ngọ
28
17
Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 12
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Video liên quan

Chủ Đề