Công thức tính dung trọng tự nhiên của đất
"Chính xác" hay "chuẩn xác" ??? Khi đọc các tài liệu kỹ thuật, chúng ta thường gặp các thuật ngữ “accuracy” và...Bạn đang xem: Dung trọng là gì Khối lượng thể tích tự nhiên1. Khái niệm:Khối lượng thể tích tự nhiên của đất là khối lượng của một... Cảnh báo về tình trạng lấy cắp thông tin Hệ thống ghi dữ liệu cho máy nén cố kết"Danh mục các ký hiệu thường dùng trong địa kỹ thuật" được trích từ quyển "Lexicon in 8 languages" (ấn bản lần thứ 5) do Hội cơ học đất và địa chất công trình thế giới xuất bản năm 1981. (Nếu các ký hiệu hoặc công thức toán không hiển thị chính xác, xin vui lòng xem hướng dẫn cách chuyển đổi chế độ hiển thị công thức) 3. Tính chất vật lý của đất a) Khối lượng thể tích và dung trọng Ký hiệuThứ nguyênĐơn vị thường dùngĐại lượngGiải thích(ho_s)ML-3kg/m³Khối lượng thể tích phần rắnTỷ số giữa khối lượng và thể tích phần rắn(gamma_s)ML-2T-2kN/m³Dung trọng của phần rắnTỷ số giữa trọng lượng và thể tích phần rắn(ho_w)ML-3kg/m³Khối lượng thể tích của nước(gamma_s)ML-2T-2kN/m³Dung trọng của nước(ho)ML-3kg/m³Khối lượng thể tích của đấtTỷ số giữa khối lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất(gamma)ML-2T-2kN/m³Dung trọng đấtTỷ số giữa trọng lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất(ho_d)ML-3kg/m³Khối lượng thể tích đất khôTỷ số giữa khối lượng phần rắn và thể tích toàn phần của đất(gamma_d)ML-2T-2kN/m³Dung trọng đất khôTỷ số giữa trọng lượng phần rắn và thể tích toàn phần của đất(ho_{sat})ML-3kg/m³Khối lượng thể tích đất bão hòaTỷ số giữa khối lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất bão hòa hoàn toàn(gamma_{sat})ML-2T-2kN/m³Dung trọng đất bão hòaTỷ số giữa trọng lượng toàn phần và thể tích toàn phần của đất bão hòa hoàn toàn(ho^{_{´}})ML-3kg/m³Khối lượng thể tích đẩy nổiSự chênh lệch giữa khối lượng thể tích của đất và của nước(gamma^{_{´}})ML-2T-2kN/m³Dung trọng đẩy nổiSự chênh lệch giữa dung trọng của đất và của nước(e)-1Hệ số rỗngTỷ số giữa thể tích lỗ rỗng và thể tích phần rắn(n)-1, %Độ rỗngTỷ số giữa thể tích phần rỗng và thể tích toàn phần của đất(w)-1, %Độ ẩmTỷ số giữa khối lượng nước trong lỗ rỗng và khối lượng phần rắn (biểu diễn bằng %)(S_r)-1, %Độ bão hòaTỷ số giữa thể tích nước trong lỗ rỗng và thể tích lỗ rỗngb) Tính dính
c) Cấp phối hạt
d) Tính chất thủy văn
Trích:
Ngo Thinh2021-12-17T18:07:32+07:00
(Last Updated On: 17/12/2021) Trọng lượng riêng của đất a, Trọng lượng riêng tự nhiên: Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái tự nhiên ký hiệu: g , công thức xác định: b, Trọng lượng riêng no nước: Là trọng lượng của một đơn vị thể tich đất ở trạng thái no nước (là trạng thái mà các lỗ hổng trong đất đều chứa đầy nước) ký hiệu: γnn Công thức xác định Trong đó: Qn: là trọng lượng nước lấp đầy các lỗ rỗng c, Trọng lượng riêng đẩy nổi: Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất nằm dưới mặt nước tự do, ở trạng thái này đất chịu tác dụng của lực đẩy nổi Ac-si-mét, ký hiệu: γđn Công thức xác định: Trong đó: γn: là trọng lượng đơn vị của nước (γn ~ 10 kN/m3) d, Trọng lượng riêng khô: Là trọng lượng của hạt đất trong một đơn vị thể tích đất ký hiệu: γk , công thức xác định: e, Trọng lượng riêng hạt: Là trọng lượng của một đơn vị thể tích hạt (không có lỗ rỗng) ký hiệu: γh, công thức xác định: Bảng 1-2: Trọng lượng riêng của các loại đất
|