Công nhân và viên chức quốc phòng là gì?
- Căn cứ pháp lý: Điều 2 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 Công nhân và viên chức quốc phòng là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ, được tuyển chọn, tuyển dụng vào Quân đội nhân dân theo vị trí việc làm hoặc chức danh nghề nghiệp mà không thuộc diện được phong quân hàm sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ.
Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn
Căn cứ pháp lý của tình huống
THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
- 17, Nguyễn Gia Thiều, phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh
- Click để Xem thêm
- Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Điện thoại: [028] 7302 2286 E-mail: nhch@lawnet.vn
Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd. Business license No. 32/GP-TTĐT issued by Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City on May 15, 2019 Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079
Cách dịch tương tự
Cách dịch tương tự của từ "công nhân viên" trong tiếng Anh
nhân danh từ
English
- nucleus
viên danh từ
English
- pellet
công danh từ
English
- common
công tính từ
English
- state-owned
toàn bộ nhân viên danh từ
English
- staff
công tố viên danh từ
English
- prosecutor
công nhân nông trường danh từ
English
- farm-hand
- farm laborer
công nhân trên phà danh từ
English
- ferryman
công nhân lò cao danh từ
English
- fireman
công nhân làm đường danh từ
English
- roadman
công nhân xây dựng danh từ
English
- builder
công nhân bốc vác ở cảng danh từ
English
- docker
công nhân cơ khí danh từ
English
- mechanic
công chứng viên danh từ
English
- notary
công nhân bãi công danh từ
English
- striker
toàn thể cán bộ nhân viên danh từ
English
- staffs
Công nhân viên quốc phòng tiếng Anh là gì?
National defense workers and officials are recruited to work in the People's Army of Vietnam. 2. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc bố trí sử dụng công nhân viên chức quốc phòng. The Minister of National Defense shall stipulate the arrangement and use of National defense workers and officials.
Public Employee là gì?
Viên chức [public employee]: - become a public employee through recruitment of job positions [trở thành viên chức thông qua hình thức tuyển dụng vào vị trí việc làm.] - Typical public employee: Lecturer of Hanoi University, Doctor of Hospital H,...
Công chức dịch sang tiếng Anh là gì?
Công chức là người do bầu cử, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào một ngạch công chức hoặc giao giữ một công vụ thường xuyên trong các cơ quan nhà nước ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Công chức là công dân Việt Nam, trong biên chế, được hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
Viên chức dịch tiếng Anh là gì?
Viên chức trong tiếng Anh là Officer. “Officer” is a term used to refer to those who are recruited to work in public career units in Vietnam. They are recruited as labor contracts and will receive salaries from the public career unit fund, as prescribed by current law.