Trường Đại Học Nam Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành cho các hình thức, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 23.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 23 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 22.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 22 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 22 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C08 | 22 |
7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 21 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 21 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 20.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 20 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 17 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 17 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C02; C01 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Năm 2020 trường đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh với 2 hình thức:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Xét kết quả học tập THPT /xét học bạ.
Năm nay những ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Quản trị khách sạn, Y khoa, Marketing, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống với 22 điểm.
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Y khoa | 7720101 | 22 |
Dược học | 7720201 | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | 17 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 7240120 | 17 |
Marketing | 7340115 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 23 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 22 |
Bất động sản | 7340116 | 17 |
Quan hệ công chúng | 7320118 | 20 |
Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
Luật | 7380101 | 17 |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 17 |
Kiến trúc | 7580101 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 17 |
Quản lý tài nguyên và mội trường | 7850101 | 17 |
Kỹ thuật mội trường | 7520320 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ năm 2022 các bạn hãy tham khảo để đánh giá kết quả thi năm nay của mình. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - NCTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nam Cần Thơ 2022 - Điểm chuẩn NCTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nam Cần Thơ năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn trường ĐH Nam Cần Thơ 2022
Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố Điểm sàn đăng ký xét tuyển [mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển] đại học hệ chính quy năm 2022.
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022 và Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [Học bạ]
2. Đối với phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia tổ chức với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2021
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Nam Cần Thơ 2021 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nam Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Nam Cần Thơ 2021 xét học bạ
Đợt 3: Trường Đại học Nam Cần Thơ [DNC] nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 3 với nhiều ngành học đa dạng thuộc nhiều lĩnh vực.
Đợt này, Hội đồng Tuyển sinh DNC tiếp tục xét tuyển học bạ đến ngày 24/9/2021 gồm các hình thức:
- Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12*2 >= 18 điểm;
- Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 >= 18 điểm;
- Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm;
- Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0 điểm.
Riêng đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT. Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại website www.nctu.edu.vn.
Bên cạnh đó, DNC tổ chức kỳ thi Đánh giá Năng lực năm 2021 đối với các ngành khoa học sức khỏe. Thí sinh có nguyện vọng đăng ký dự thi ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 5.5 điểm trở lên. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi đến ngày 22/9/2021 và dự kiến tổ chức thi vào ngày 24/9/2021 tại DNC.
Điểm sàn trường đại học Nam Cần Thơ 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo về Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm sàn đại học Nam Cần Thơ 2021
Điểm chuẩn trường ĐH Nam Cần Thơ 2020
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Nam Cần Thơ 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Nam Cần Thơ 2020 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn tham khảo:
Mã ngành 7720101 - Y khoa - A02; B00; D07; D08: 22 điểm
Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; B00; D07; D08: 21 điểm
Mã ngành 7720602 - Kỹ thuật hình ảnh Y học - A00; B00; D07; D08: 19 điểm
Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm Y học - A00; B00; D07; D08: 19 điểm
Mã ngành 7720802 - Quản lý bệnh viện - B00; B03; C01; C02: 17 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; C04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00; A01; C04; D01: 19 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; C04; D01: 21 điểm
Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00; A01; C04; D01: 17 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; C04; D01: 22 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị DV Du lịch và Lữ hành - A00; A01; C00; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00; A01; C00; D01: 23 điểm
Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A00; A01; C00; D01: 22 điểm
Mã ngành 7340116 - Bất động sản - A00; B00; C05; C08: 17 điểm
Mã ngành 7320108 - Quan hệ công chúng - C00; D01; D14; D15: 20 điểm
Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - C00; D01; D14; D15: 17 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - C00; D01; D14; D15: 17 điểm
Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00; A01; A02; D07: 17 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; A02; D07: 17 điểm
Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; A02; D07: 21 điểm
Mã ngành 7520116 - Kỹ thuật cơ khí động lực - A00; A01; A02; D07: 17 điểm
Mã ngành 7580101 - Kiến trúc - A00; D01; V00; V01: 17 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; A02; B00; D07: 17 điểm
Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00; B00; D07; C08: 20 điểm
Mã ngành 7850103 - Quản lý đất đai - A00; A02; B00; C08: 17 điểm
Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A02; B00; C08: 17 điểm
Mã ngành 7520320 - Kỹ thuật môi trường - A00; A02; B00; C08: 20 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D14; D15; D66: 18 điểm
Điểm chuẩn trường đại học Nam Cần Thơ 2019
Trường đại học Nam Cần Thơ [mã trường DNC] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Nam Cần Thơ năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:
Đánh giá bài viết