Clash with là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Clash là gì

clash

clash /klæʃ/ danh từ tiếng chan chát, tiếng loảng xoảngthe clash of weapons: tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồnga clash of interests: sự xung đột về quyền lợi sự không điều hợp [màu sắc] động từ va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chátswords clash: kiếm đập vào nhau chan chát đụng, va mạnh; đụng nhauthe two armies clashed outside the town: quân đội hai bên ngoài đường phốI clashed into him: tôi đụng vào anh ta va chạm, đụng chạm; mâu thuẫninterests clash: quyền lợi va chạm không điều hợp với nhau [màu sắc]these colours clash: những màu này không điều hợp với nhau rung [chuông] cùng một lúc; đánh [chuông…] cùng một lúc [+ against, into, upon] xông vào nhau đánh
ẩu đả

Xem thêm: Nautilus Mùa 11: Cách Lên Đồ Nautilus Top, Sp, Nautilus Mùa 11

clash

Từ điển Collocation

clash noun

ADJ. angry, bitter, fierce, serious | armed, bloody, violent | head-on The leaders are preparing for a head-on clash at the summit. | culture, personality

VERB + CLASH lead to

CLASH + VERB break out

PREP. in a/the ~ Several people were injured in violent clashes with the police. | ~ between Clashes between the rebels and government forces have broken out in the north. | ~ of a clash of opinions | ~ over Differences in the aims of the two unions have led to serious clashes over policy. | ~ with

PHRASES a clash of cultures/interests/wills

Từ điển WordNet

n.

a state of conflict between colors

her dress was a disturbing clash of colors

v.

disagree violently

We clashed over the new farm policies

Xem thêm: Tai Game Crack Va Hack Mien Phi, Hack Game Online

English Synonym and Antonym Dictionary

clashes|clashed|clashingsyn.: bang bump collide conflict contradict differ disagree hit oppose

1. [1 Corinthians 13:1] A clashing cymbal produces a harsh noise.

[1 Cô-rinh-tô 13:1] Chập chỏa, tức chũm chọe, phát ra tiếng chan chát khi va vào nhau.

2. Both produced clashing sounds but of differing intensity. —Psalm 150:5.

Cả hai loại đều phát ra tiếng loảng xoảng nhưng khác âm lượng.—Thi-thiên 150:5.

3. “If I . . . do not have love,” said the apostle Paul, “I have become a sounding piece of brass or a clashing cymbal.”

Sứ đồ Phao-lô nói: “Nếu không có tình yêu-thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng”.

4. There were also cymbals —small ones “of melodious sound” and large ones called “clashing cymbals.” —2 Samuel 6:5; Psalm 150:5.

Đồng thời, có những loại chiêng—cái nhỏ là “chập-chỏa dội tiếng” còn cái lớn là “mã la kêu rền”.—2 Sa-mu-ên 6:5; Thi-thiên 150:5.

5. Pro-Nasser factions in the country, mostly comprising Muslims and Druze, began clashing with the Maronite population who generally supported Chamoun, culminating in a civil war by May 1958.

Các phe phái ủng hộ Nasser tại Liban [chủ yếu gồm dân Hồi giáo và Druze] bắt đầu đụng độ với những tín đồ Công giáo Maronite nhìn chung ủng hộ Chamoun, gây ra cuộc nội chiến Liban lần thứ nhất vào tháng 5 năm 1958.

6. 13 If I speak in the tongues of men and of angels but do not have love, I have become a clanging gong or a clashing cymbal.

13 Nếu tôi nói các thứ tiếng của loài người và của thiên sứ nhưng không có tình yêu thương thì tôi như cồng chiêng khua tiếng hoặc chập chỏa inh ỏi.

7. When challenging another male these wild goats frequently stand up on their hind legs and at the same time bend their head to one side before charging forward and clashing their horns.

Khi thử thách những đực khác những con dê hoang dã thường xuyên đứng lên trên hai chân sau và đồng thời cúi đầu của chúng sang một bên trước khi xông về phía trước và đụng độ sừng của chúng bằng cách tộng vào nhau.

8. Aiki is a complex concept, and three aspects have been used to describe it in relation to a martial situation: 1] Blending not clashing Aiki typically describes an idea of oneness or blending in the midst of combat.

Aiki là một khái niệm phức tạp, và có ba khía cạnh đã được sử dụng để mô tả nó trong một tình huống võ thuật: 1] Hoà nhập chứ không va chạm Aiki thường mô tả một ý niệm về sự hợp nhất hoặc hoà nhập vào nhau giữa tình huống chiến đấu.

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng

    the clash of weapons

    tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng

  • sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng

    a clash of interests

    sự xung đột về quyền lợi

  • sự không điều hợp [màu sắc]

  • động từ

    va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát

    swords clash

    kiếm đập vào nhau chan chát

  • đụng, va mạnh; đụng nhau

    the two armies clashed outside the town

    quân đội hai bên ngoài đường phố

    I clashed into him

    tôi đụng vào anh ta

  • va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn

    interests clash

    quyền lợi va chạm

  • không điều hợp với nhau [màu sắc]

    these colours clash

    những màu này không điều hợp với nhau

  • rung [chuông] cùng một lúc; đánh [chuông...] cùng một lúc

  • [+ against, into, upon] xông vào nhau đánh


  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Liên hệ hỗ trợ: 0983.024.114

    Video liên quan

    Chủ Đề