Chương trình đào tạo Sau đại học ctu

Lịch bảo vệ luận án

  • Lịch bảo vệ luận án tiến sĩ cấp Trường

Khoa Công Nghệ hiện đang đào tạo 1 ngành tiến sĩ và 4 ngành thạc sĩ:

STT Tên ngành Bộ môn quản lý ngành  Mô tả chương trình đào tạo

1

Tiến sĩ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

 Tự Động Hoá 

Liên hệ tư vấn: 0919333610, Emai:  (Tiến sĩ Nguyễn Chánh Nghiệm - Phó trưởng BM Tự động Hoá)

Xem chi tiết

 2

Thạc sĩ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá  Tự Động Hoá 

Liên hệ tư vấn: 0919333610, Emai:  (Tiến sĩ Nguyễn Chánh Nghiệm - Phó trưởng BM Tự động Hoá)

Xem chi tiết

 3

 Thạc sĩ Kỹ thuật Hoá học

 Công nghệ Hoá học

Liên hệ tư vấn: 0907386339, Email:  (PGS. TS Hồ Quốc Phong - Phó trưởng BM Công nghệ Hoá học)

xem chi tiết

4

Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng Công trình thuỷ

Kỹ thuật Thuỷ lợi

Liên hệ tư vấn: 0939501909, Email:  (PGS. TS Trần Văn Tỷ - Trưởng Bộ môn Kỹ thuật Thuỷ lợi

xem chi tiết

5

Thạc sĩ Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật Điện

Liên hệ tư vấn: 0906662979, Email: ( Tiến sĩ Đỗ Nguyễn Duy Phương - Trưởng bộ môn Kỹ thuật Điện)

 

  • Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Cần Thơ

Link xem chi tiết CTDT cao học ngành Văn học Việt Nam  >>

Chương trình đào tạo Sau đại học ctu

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
Cao học ngành Văn học Việt Nam

                Stt

Tên môn học

Sô TC

Xem Đề cương chi tiết

1

XH605

Chủ nghĩa nhân văn và văn học Việt Nam

3

Xem chi tiết 
2

XH606

Giá trị thẩm mỹ và giá trị nghệ thuật

3

Xem chi tiết
3

XH608

Từ hệ luận và thi pháp học nghiên cứu tác giả và tác phẩm văn học

3

Xem chi tiết
4

XH609

Nguyên lý văn học so sánh

3

Xem chi tiết
5

XH610

Ngôn ngữ với việc tiếp nhận văn chương

3

Xem chi tiết
6

XH613

Phân tích tác phẩm văn học dân gian

2 Xem chi tiết
7

XH618

Vấn đề con người trong văn học trung đại Việt Nam 2 Xem chi tiết
8

XH619

Thi pháp văn học dân gian

3 Xem chi tiết
9

XH620

Quá trình hiện đại hoá VH quốc ngữ Nam bộ từ nửa sau thế kỷ XIX đến 1930 3 Xem chi tiết
10

XH621

Một số vấn đề về thơ Việt Nam hiện đại 3 Xem chi tiết
11

XH662

Huyền thoại và văn học

2 Xem chi tiết
12

XH664

Tư tưởng lý luận văn học cổ điển Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản 2 Xem chi tiết
13

XH665

Đặc trưng văn học trung đại Việt Nam

3 Xem chi tiết
14

XHV601

Truyền thuyết và giai thoại về các nhân vật lịch sử Nam Bộ 2 Xem chi tiết
15

XHV602

Thơ tứ tuyệt trong văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX 2 Xem chi tiết
16

XHV604

Phân Phương pháp luận nghiên cứu văn học 3 Xem chi tiết
17

XHV605

Văn xuôi Việt Nam hiện đại 2 Xem chi tiết
18

XHV606

Văn học và văn hoá học 2 Xem chi tiết
19

XHV607

Văn học và các loại hình nghệ thuật khác 2 Xem chi tiết
20

XH666

Văn học thành thị miền Nam giai đoạn 1954 - 1975 2 Xem chi tiết
21

XH661

C. Mác, Ph. Ăngghen, Lênin và Hồ Chí Minh bàn về văn học nghệ thuật 2 Xem chi tiết
22

XHV900

Luận văn tốt nghiệp 10 Xem chi tiết

--------------------------------------------------------------

TT

Ngành

Khối ngành

Mức HP 1 TC

Học phí 20 TC

1

Khoa học cây trồng

V

760,000

15,200,000

2

Chăn nuôi

V

760,000

15,200,000

3

Thú y

V

760,000

15,200,000

4

Sinh thái học

IV

710,000

14,200,000

5

Công nghệ sinh học

IV

710,000

14,200,000

6

Nuôi trồng thủy sản

V

760,000

15,200,000

7

Toán giải tích

V

760,000

15,200,000

8

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

IV

710,000

14,200,000

9

Bảo vệ thực vật

V

760,000

15,200,000

10

Khoa học đất

V

760,000

15,200,000

11

Kinh tế nông nghiệp

V

760,000

15,200,000

12

Quản trị kinh doanh

III

660,000

13,200,000

13

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt

I

660,000

13,200,000

14

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

I

660,000

13,200,000

15

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

V

760,000

15,200,000

16

Hóa lý thuyết và hóa lý

IV

710,000

14,200,000

17

Công nghệ thực phẩm

V

760,000

15,200,000

18

Văn học Việt Nam

VII

 630,000

12,600,000

19

Hệ thống thông tin

V

760,000

15,200,000

20

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp

I

660,000

13,200,000

21

Tài chính - Ngân hàng

III

660,000

13,200,000

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

630,000

12,600,000

23

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán

I

660,000

13,200,000

24

Quản lý đất đai

VII

 630,000

12,600,000

25

Luật kinh tế

III

660,000

13,200,000

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

760,000

15,200,000

27

Khoa học máy tính

V

760,000

15,200,000

28

Kỹ thuật hóa học

V

760,000

15,200,000

29

Di truyền và chọn giống cây trồng

V

760,000

15,200,000

30

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

760,000

15,200,000

31

Kỹ thuật điện

V

760,000

15,200,000

32

Kỹ thuật điện

V

760,000

15,200,000

33

Quản lý kinh tế

VII

 630,000

12,600,000

34

Kỹ thuật môi trường

V

760,000

15,200,000

35

Quản lý giáo dục

I

660,000

13,200,000

36

Công nghệ thông tin

V

760,000

15,200,000