Chữa bài tập tiếng anh lớp 6

Prev Article Next Article

Chúc các con học giỏi.

source

Xem ngay video GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II]

Chúc các con học giỏi.

GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=KFYikygAhNY

Tags của GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II]: #GIẢI #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #SCHOOLPART

Bài viết GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II] có nội dung như sau: Chúc các con học giỏi.

Từ khóa của GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II]: tiếng anh lớp 6

Thông tin khác của GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II]:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-06-07 08:11:52 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=KFYikygAhNY , thẻ tag: #GIẢI #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #SCHOOLPART

Cảm ơn bạn đã xem video: GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOLPART B [II].

Prev Article Next Article

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television

A. Pronunciation

Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud [Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. Nói to các từ]

1. A. thirsty                       B. throw                           C. theme                 D. there

2. A. breathe                     B. fourth                           C. tooth                  D. warmth

3. A. then                          B. thing                            C. them                   D. their

4. A. birthday                    B. mouthful                       C. although             D. worth

5. A. everything                B. rhythm                         C. healthy               D. nothing

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C phát âm là /θ/, đáp án D phát âm là /ð/

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /θ/, đáp án A phát âm là /ð/

3. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /ð/, đáp án B phát âm là /θ/

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /θ/, đáp án C phát âm là /ð/

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /θ/, đáp án B phát âm là /ð/

Exercise 2. Single-underline the words with the /θ/ sound and double-underline the words with the /ð/ sound. Practise saying the sentences [Gạch 1 gạch cho những từ có âm /θ/, gạch 2 gạch cho những từ có âm /ð/]

1. The theatre is at number thirteen.

2. The Big Thumb is on Disney channel.

3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost. 

4. What’s the weather like on Thursday?

5. There are thirty people in the studio.

Đáp án:

1. The theatre is at number thirteen.

2. The Big Thumb is on Disney channel.

3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost. 

4. What’s the weather like on Thursday?

5. There are thirty people in the studio.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games

A. Pronunciation

Exercise 1. Write the following words in the correct column [Viết các từ sau vào đúng cột]

travel

match

competitive

congratulation

educational

chess

fantastic

exercise

schedule

marathon

Đáp án:

/e/

/æ/

chess

travel

competitive

match

exercise

fantastic

schedule

congratulation

educational

marathon

Exercise 2. Read the sentences aloud, paying attention to the underlined words [Đọc to các câu, chú ý những từ được gạch chân]

1. The match was not so bad.

2. My elder brother ran in a marathon yesterday.

3. Please send my congratulations to the chess winner.

4. Phu Quoc Island is a great travel destination.

5. This sports shop sells equipment at a competitive price.

Hướng dẫn: Học sinh thực hiện đọc theo yêu cầu đề bài.

..........................

..........................

..........................

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school

A. Pronunciation

Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud. [Hãy tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác. Đọc to các từ]

1.       A. study                  B. lunch                  C. subject               D. computer

2.       A. calculator           B. classmate           C. fast                     D. father

3.       A. school                B. teaching             C. chess                  D. chalk

4.       A. smart                 B. sharpener            C. grammar             D. star

5.       A. compass             B. homework          C. someone             D. wonderful

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/, đáp án D phát âm là /ju:/

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /ɑː/, đáp án A phát âm là /æ/

3. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/, đáp án A phát âm là /k/

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /ɑː/, đáp án C phát âm là /ə/

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/, đáp án B phát âm là /əʊ/

Exercise 2. Give the names of the following. Then read the words abloud [The first letter[s] of each word is/ are given] [Hãy đưa ra tên các vật sau. Sau đó đọc to các từ. Kí từ đầu tiên của từng từ đã được cho sẵn]

Đáp án:

1. compass [cái com-pa]

2. smart phone [điện thoại thông minh]

3. star [ngôi sao]

4. rubber [cái tẩy]

5. carton [thùng cát-tông]

6. Monday [thứ Hai]

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: My house

A. Pronunciation

Exercise 1. Match the words which have the final “s” with the appropriate sound /s/ or /z/ [Hãy nối các từ kết thúc với “s” với âm phù hợp /s/ hoặc /z/]

Đáp án:

1. /z/

2. /s/

3. /z/

4. /s/

5. /z/

6. /s/

Exercise 2. In each column write three words with the final “s” pronounced /s/ or /z/ [Trong mỗi cột, hãy viết 3 từ với tận cùng là “s” được phát âm /s/ hoặc /z/]

Đáp án gợi ý:

/s/

/z/

books, students, clocks

cars, villas, bags

Video liên quan

Chủ Đề