Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là

[1]

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠCTrường: Tiểu học Minh Tân


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ INăm học 2019 – 2020


Mơn: Tốn. Lớp 5


Thời gian : 40 phút [khơng kể phát đề]


Họ tên: ………. Lớp ………..


Điểm Nhận xét của giáo viên


Phần I [3 điểm].Trắc nghiệm


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.Bài 1: Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là:


A. 7 B. 700 C.


7


10 D. 7100


Bài 2: Số 8


9



100 viết dưới dạng số thập phân là:


A. 0,89 B. 8,9 C. 8,09 D. 8,009Bài 3: 12m27cm2 =...dm2


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 12,07 B. 1200,07 C. 12,007 D. 1,207Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 8,345 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:


A. 8,345 B. 8,354 C. 8,534 D. 8,543


Bài 5. Một lớp học có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Số các bạn nữ chiếm số phần trămsố các bạn trong lớp học đó là :


A. 66.66% B. 60% C. 40% D.150%Bài 6. Biết 95% của số đó là 475. Vậy 1/5 của số đó là bao nhiêu ?A. 500 B. 451,25 C. 400 D. 100Phần 2[7 điểm] : Tự luận.


Bài 7[ 1 điểm] : a. Viết các số sau:


- Ba trăm linh năm phẩy hai mươi ba :...- Số gồm năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm : ...b. Đọc các số sau ;


- 3762,06 :...- 214,083 :...Bài 8[ 1 điểm]. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a. 4km 75m = ... m b. 5kg 12g = ... kg b. 8 m2 4dm2 = ... m2 d. 50m2 78dm2 = ... dm2

[2]

a. 864,08 + 3,492 b. 124,96 – 56,063 c. 57,97 x 26 d. 180,88 : 5,6.....................Bài 10[ 2 điểm]


Một mảnh đất hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13 m, chiều cao bằng


4


9 độ dài đáy. Tính diện tích mảnh đất hình tam giác đó?


..............................Bài 11[ 1 điểm]. Tìm Y, biết :


[


3


7 + Y x 13] :


49 =


15


13

[3]

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:


TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


1 Số học


Số câu 4 1 1 1 1 8


Câu số 1-2-4-5 7 9 6 11



2 Đại lượng và đođại lượng Số câu 1 1 2


Câu số 3 8


3 Yếu tố hình học Số câuCâu số 101 1


Tổng số câu 4 1 1 2 1 1 1 11


Tổng số 5 3 2 1 11


ĐÁP ÁN MƠN TỐNPhần I [3 điểm].Trắc nghiệm


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Bài 1: Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là: C.


710


Bài 2: Số 8


9


100 viết dưới dạng số thập phân là:


C. 8,09



Bài 3: 12m27cm2 =...dm2


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: B. 1200,07


Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 8,345 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là: D. 8,543


Bài 5. Một lớp học có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Số các bạn nữ chiếm số phần trămsố các bạn trong lớp học đó là :


C. 40


Bài 6. Biết 95% của số đó là 475. Vậy 1/5 của số đó là bao nhiêu ? D. 100


Phần 2[7 điểm] : Tự luận.


Bài 7[ 1 điểm] : - Mỗi ý đúng được 0,25 điểma. Viết các số sau:


- Ba trăm linh năm phẩy hai mươi ba : 305,23


- Số gồm năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm : 56,05b. Đọc các số sau ;

[4]

- HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm


a. 4km 75m = 4075 m b. 5kg 12g = 5,012 kg b. 8 m2 4dm2 = 8,04 m2 d. 50m2 78dm2 = 5078dm2


Bài 9[ 2 điểm] : Đặt tính rồi tính.


- HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả, mỗi ý được 0,5 điểm a, 867,572 b, 68,897 c, 1 507,22 d, 32,3Bài 10[ 2 điểm]


Bài giải


Tổng của đáy và chiều cao mảnh đất hình tam giác là: [ 0,5 đ]13 x 2 = 26 [m]


Vẽ sơ đồ [ 0,25 đ]


Chiều cao mảnh đất hình tam giác là: 26: [4 +9] x 4= 8[m] : [ 0,25 đ]Độ dài đáy mảnh đất hình tam giác là: 26 -8 = 18 [m] : [ 0,25 đ] Diện tích mảnh đất hình tam giác là: 18 x 8 : 2 =72[ m2] : [ 0,5 đ]


Đáp số: 72 m2 : [ 0,25 đ]


Bài 11[ 1 điểm]. Tìm Y, biết : [


3


7 + Y x 13] :


4
9 =


15


13



3


7 + Y x 13 =


1513 x


49



3


7 + Y x 1


3= 20/39


Y x


1


3 = 20/39 - 37


Y x


1


3= 140/273-117/273


Y x


1


3= 23/273


Y = 23/273 :


13

[5]

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 5
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
  • Sách giáo khoa toán lớp 5
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2

Bài 1. Viết các số:

a] Mười chín phần mười:

b] Ba và bảy phần chín:

c] Hai mươi lăm phẩy tám:

d] Không phẩy bốn trăm mười lăm:

Bài 2. Viết vào chỗ chấm:

c] 4,291 đọc là:

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

a] 64,23 + 9,38

b] 82,7 – 9,05

c] 4,37 x 3,9

d] 180,88 : 5,6

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 7 trong số 26,718 có gí trị là:

A. 7 B. 700 C.7/10 D.7/100

b] 809/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,89B. 8,9C. 8,09D. 0,009

c] 12dm2 7cm2=……dm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 12,7B. 12,07C. 12,007 D. 1,207

d] Số lớn nhất trong các số: 8,354 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:

A. 8,345 B. 8,354 C. 8,534D. 8,543

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a] 150 phút = 2,5 giờ ▭

b] 0,049 kg = 490g ▭

c] 8,9 m2 > 8m2 9dm2 ▭

d] 9dm2 3cm2 = 9,3 dm2 ▭

Bài 6. Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp?

Bài 7. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm, chiều cao bằng 4/9 độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Bài 2.

a] Ba phần một trăm

b] Tám và năm phần mười chín

c]Bốn phẩy hai trăm chín mươi mốt.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

Bài 6.

Tổng số các bạn của lớp học đó là:

14 + 21 = 35 [bạn]

So với các bạn trong lớp số bạn nữ chiếm:

14 : 35 x 100 = 40%

Đáp số: 40%

Bài 7.

Tổng độ dài đáy và chiều cao của tam giác đó là:

13 x 2 = 26 [cm]

Ta có sơ đồ:

Tổng số phần bằng nhau là:

4 + 9 = 13 [phần]

Chiều cao của tam giác đó là:

26 : 13 x 4 = 8 [cm]

Độ dài cạnh đáy của tam giác đó là:

26 – 8 = 18 [cm]

Diện tích tam giác đó là:

[8 x 18 ] : 2 = 72 [cm2]

Đáp số: 72cm2

Video liên quan

Chủ Đề