Chữ số 3 trong số 25 317 có giá trị là

Các câu hỏi tương tự

1] chữ số 7 trong số thập phân 97,725 có giá trị là:

2]sáu mươi đơn vị,ba phần trăm,bốn phần nghìn dc viết là:

3]phân số thập phân là:a]3/5        b]4/10      c]15/20           d]18/30

4]các số thập phân được viết từ bé đến lớn là:

a]0,09;0,197;0,32;0,48;0,5

b]0,5;0,48;0,32,0,179,0,09

c]0,32;0,48;0,197;0,09

d]0,5;0,32;0,48;0,09;0,197

5]40%được viết dưới dạng phân số tối giản là gì!

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

Số thập phân gồm “ 90 đơn vị, 5 phần trăm và 1 phần nghìn ” được viết là:

A.90,51

B.9050,51

C.90,501

D.90,051

Hỗn số \[3\] \[\dfrac{9}{10}\]được viết dưới dạng số thập phân là :
A.3,900

B.3,09

C.3,9

D.3,90

Kết quả của tính : 23,4 : 100 là:

A.2,34

B.2340

C.0,234

D.0,0234

Số thập phân 3,5 viết dưới dạng hỗn số là:

a x 5 + a x 3 = 73,6 Giá trị của a bằng ?

A.65,6

B.56,6

C.588,8

D.9,2

Kết quả của biểu thức : 2000 + [ 32,4 : 3 – 10,8] x 0,25 là:

A.2000

B.502,7

C.500

D.0,500

Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là

A. 34, 56

B.  304, 56

C. 304,506

D.  34, 506

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 5
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
  • Sách giáo khoa toán lớp 5
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2

Bài 1. Viết các số sau:

a] Bốn mươi ba phần mười:

b] Bảy và mười lăm phần mười bảy:

c] Chín phẩy ba mươi bảy:

d] Hai mươi phẩy mười một:

Bài 2. Viết vào chỗ chấm:

a] 23/100 đọc là: ……….

b] 101,308 đọc là: ….

Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:

A. 3 B. 30 C.3/10 D.3/100

b]509/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,59 B. 5,9C. 5,09 D. 5,009

c] Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:

A. 7,485B. 7,458 C. 7,548 D. 7,584

d] 3dm2 8cm2 =……..dm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 38 B. 3,08 C. 3,8 D. 3,008

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a] 45,7 + 24,83 b] 92,5 – 8,76

c]4,29 x 3,7 d] 114,21 : 2,7

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a] 84 phút = 1,4 giờ b] 0,016 tấn = 160kg

c] 2 500 000 cm2= 25 m2 d] 12m2 6dm2 = 12,06 dm2

Bài 6. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.

Bài 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Bài 2.

a] Hai mươi ba phần một trăm

b] một trăm linh một phẩy ba trăm linh tám.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

Bài 6.

Số bi xanh là:

38 – 13 = 25 [viên]

Tỉ số phần trăm số bi đổ và số bi xanh là:

13 : 25 = 0,52

0,52 = 52%

Đáp số: 52 %

Bài 7.

Chiều cao của hình tam giác đó là:

24 x 3/4 = 18 [cm]

Diện tích hình tam giác đó là:

24 x 18 : 2= 216 [cm2]

Đáp số: 216 cm2

Bài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là.. Bài 1 trang 89 SGK toán 5 – Luyện tập chung trang 89 SGK Toán lớp 5

Bài 1.  Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:

A.3                       B.\[\frac{3}{10}\]                             C. \[\frac{3}{100}\]                D. \[\frac{3}{1000}\]

B

Video liên quan

Chủ Đề