Dưới đây là kết quả cụ thể về vấn đề bố mẹ tuổi Thìn sinh con năm 2023 tốt hay xấu cũng như giúp bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố mẹ.
1. Tuổi Thìn sinh con năm 2023: Về Ngũ hành sinh khắc
Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp bố mẹ là Tiểu Cát [1,5 điểm], bố mẹ hợp con là Đại Cát [2 điểm], con không hợp với bố mẹ là Tiểu Hung [0 điểm], bố mẹ không hợp với con là Đại Hung [0 điểm].
Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành bố mẹ tương sinh với con, bình hòa [1 điểm] là không tương sinh và không tương khắc với con.
- Niên mệnh của con là Kim [Kim Bạch Kim], Niên mệnh của bố/mẹ là Mộc [Đại Lâm Mộc]. Như vậy:
- Niên mệnh con tương khắc với Niên mệnh bố/mẹ vì Kim khắc Mộc.
Mệnh con không tốt cho mệnh bố/mẹ => Tiểu hung [0 điểm]
2. Tuổi Thìn sinh con năm 2023: Về Thiên can xung hợp
Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung [xấu] và tương hóa [tốt]. Thiên can của bố mẹ tương hóa [1 điểm] với con là tốt nhất, bình hòa [0,5 điểm] là không tương hóa và không tương xung với con.
Thiên can của con là Quý, Thiên can của bố/mẹ là Mậu. Như vậy: Thiên can của bố và thiên can của con tương hợp vì Mậu hợp Quý => Cát [1 điểm]
3. Tuổi Thìn sinh con năm 2023: Về Địa chi xung hợp
Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình [trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau], Lục xung [6 cặp tương xung], Lục hại [6 cặp tương hại], Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp.
Địa chi của cha mẹ tương hợp [2 điểm] với con là tốt nhất, bình hòa [1 điểm] là không tương hợp và không tương xung với con. Địa chi của con là Mão, Địa chi của bố/mẹ là Thìn. Như vậy: Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Hại [Mão hại Thìn] => Hung [0 điểm]
Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức khá thấp [1/5 điểm]. Như vậy, tuổi Mậu Thìn 1988 không hợp tuổi sinh con năm 2023.
Tuy nhiên bố mẹ chồng Canh Thìn 2000 và vợ Canh Thìn 2000 có ý định sinh con năm Quý Mão 2023 thì lại là năm tốt. Bố[2000] mẹ[2000] không nên bỏ lỡ sinh con vào năm[2023] này vì nếu bõ lỡ bố mẹ phải đợi rất lâu sau mới có một năm đẹp như thế này để sinh con hợp tuổi.
>> Ba mẹ nên xem thêm: Bố mẹ tuổi nào nên sinh con năm 2022 bạn biết chưa?
Tuổi Mậu Thìn sinh con năm nào thì hợp?
Nếu tuổi Thìn sinh con năm 2023 không tốt thì bố mẹ nên chọn năm nào để sinh bé? Vậy Mậu Thìn sinh con năm nào tốt?
1. Tuổi Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2024 có tốt không?
Bên cạnh vấn đề bố mẹ 1988 sinh con năm 2023 là không tốt; thì bố mẹ sinh con năm 2024 thì sao? Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.
Nhóm chuyên gia EPT Năm sinh của bố: 1988 Năm sinh của mẹ: 1993 - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi quý dậu thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành,
Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Năm âm lịch: Tân Mão Năm âm lịch: Nhâm Thìn Năm âm lịch: Quý Tỵ Năm âm lịch: Giáp NgọChồng tuổi mậu thìn vợ tuổi quý dậu sinh con năm nào đẹp
Năm âm lịch: Mậu Thìn
Ngũ hành:Mộc - Đại lâm Mộc [Gỗ trong rừng]
Năm âm lịch: Quý Dậu
Ngũ hành: Kim - Kiếm phong Kim [Sắt đầu kiếm]
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.1.Dự kiến sinh con năm
2011
Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc [Gỗ Tùng Bách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương
sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là
2/102.Dự kiến sinh con năm 2012
Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ [Nước giữa dòng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can
của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là
7/103.Dự kiến sinh con năm 2013
Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ [Nước giữa dòng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố
là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 8/104.Dự
kiến sinh con năm 2014
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim [Vàng trong cát]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can
của bố là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết
luận: Tổng điểm là 2/10
5.Dự kiến sinh con năm 2015
Năm âm lịch: Ất Mùi
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim [Vàng trong cát]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là
Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp
nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
6.Dự kiến sinh con năm 2016
Năm âm lịch: Bính Thân
Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả [Lửa chân núi]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của
con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
7.Dự kiến sinh con năm 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả [ Lửa chân núi]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung
hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận
được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*
Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của
con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
9.Dự kiến sinh con năm 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh
khắc: 0.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không
tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
10.Dự kiến sinh con năm 2020
Năm âm lịch: Canh Tý
Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ [Ðất trên vách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ
hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ
không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
11.Dự kiến sinh con năm 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ [Ðất trên vách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh
giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con,
chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
12.Dự kiến sinh con năm 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Ngũ hành: Kim - Bạch Kim [Bạch kim]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của
con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với
chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
13.Dự kiến sinh con năm 2023
Năm âm lịch: Quý Mão
Ngũ hành: Kim - Bạch Kim [Bạch kim]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh,
không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không
tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
14.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả [Lửa đèn ]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là
Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh,
không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
15.Dự kiến sinh con năm 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ
Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả [Lửa đèn ]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với
Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh,
không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
16.Dự kiến sinh con năm 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ
Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ [Nước trên trời]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim
tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không
tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
17.Dự kiến sinh con năm 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi
Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ [Nước trên trời]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất
tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Mậu, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Thìn, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi
của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Được xem nhiều
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi mậu thìn thì nên sinh con năm nào [hai vợ chồng bằng tuổi nhau]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi kỷ tỵ thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 1 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi canh ngọ thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 2 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi tân mùi thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 3 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi nhâm thân thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 4 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi quý dậu thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 5 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi giáp tuất thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 6 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi ất hợi thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 7 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi bính tý thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 8 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi đinh sửu thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 9 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi đinh mão thì nên sinh con năm nào [vợ hơn chồng 1 tuổi]
- Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi bính dần thì nên sinh con năm nào [vợ hơn chồng 2 tuổi]
Xem nhiều nhất
- TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
- XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
- XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
- TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
- XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
- XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
- XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
- PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
- PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
- PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
- PHONG THỦY PHÒNG THỜ
- XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
- XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
- XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
- LỊCH ÂM DƯƠNG
- CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
- GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ