Chỗ phương trình 4Al → 2Al2O3 hệ số và Công thức hóa học cần điền vào dấu là

Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
1. Al[OH]3 →.... + H2O
2. Al2O3 + ? → ?AlCl3 + ?H2O
3. H3PO4 + ?KOH → K3PO4 +?
4. ?NaOH + CO2 → Na2CO3 + ?
5. Mg + ?HCl → ? +?H2
6. ? H2 + O2 → ?
7. P2O5 +? → ?H3PO4
8. CaO + ?HCl + CaCl2 + H2O
9. CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + ?

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:

a] ? CaO + ? HCl → CaCl2 + ?

b] ?Al + ? → 2Al2O3

c] FeO + CO → ? + CO2

d] ?Al + ?H2SO4 →Al2[SO4]3 + ?H2 e] BaCl2 + ?AgNO3 →Ba[NO3]2 + ?

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 8
  • Ngữ văn lớp 8
  • Tiếng Anh lớp 8

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

24. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a] ? CaO + ? HCl CaCl2 + ?
b] ?Al + ? 2Al2O3
c] FeO + CO ? + CO2
d] ?Al + ?H2SO4 Al2[SO4]3 + ?H2
e] BaCl2 + ?AgNO3 Ba[NO3]2 + ?
f] Ca[OH]2 + ?HCl ? + 2H2O
g] 3Fe3O4 + ?Al ?Fe + ?
h] Ca[OH]2 + CO2 ? + H2O
i] Ca[HCO3]2 CaCO3 + CO2 + ?
25. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a] CuO + Cu Cu2O
b] FeO + O2 Fe2O3
c] Fe + HCl FeCl2 + H2
d] Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
e] NaOH + CuSO4 Cu[OH]2 + Na2SO4
f] Na2CO3 + Ca[OH]2 CaCO3 + NaOH

Các câu hỏi tương tự

Câu 1. Cho các chất sau: Na,Cu,K2O,BaO,FeO,Mg,CO2,N2O5,ZnO,SO3,Pb,Al2O3. Chất nào tác dụng với

a] H2O

b] HCl

c] Ca[OH]2

Câu 2. Nhận biết các dung dịch sau.

a] HCl,Ba[OH]2,BaCl2,NaCl

b] KOH,Ba[OH]2,HCl,H2SO4

cho các chất có CTHH sau

Co2, CaO, SO2, NaCl. NaOH, Cu[OH]2, HCl, H2SO4,NaHCO3, Ba[OH]2, Ca[H2PO2],Fe[OH]2, BaSO4, CuO, H2S

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    4Al + 3O2 → 2Al2O3

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao.

Cách thực hiện phản ứng

   - Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

   - Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng.

Bạn có biết

   Tương tự Al, các kim loại khác [trừ Pt, Au, Hg] có phản ứng với khí O2 tạo oxit bazơ.

   Ở điều kiện thường, nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al2O3 mỏng bền vững. Lớp oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm tác dụng với oxi trong không khí và nước.

Ví dụ 1:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 [đktc], thu được 18,2 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m:

   A. 9,2.    B. 6,8.    C. 10,2.    D. 12.

   Hướng dẫn giải

   Chọn C.

   nO2==0,25 mol ⇒ mO2=0,25.32=8 gam

   2Mg + O2 → 2MgO

   4Al + 3O2 → 2Al2O3

   Bảo toàn khối lượng ta có: mMg+ mAl + mO2 = mMgO + mAl2 O3

   mMg + mAl+8 = 18,2

   mMg + mAl = 18,2-8=10,2 gam

   Vậy m = mMg+ mAl = 10,2 gam

Quảng cáo

Ví dụ 2:Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.

   A. Cu    B. Cr    C. Fe    D. Al

   Hướng dẫn giải

   Chọn C.

   A. Quá trình phản ứng: 2Cu + O2 → MgO

   CuO + 2HCl → MgCl2 + H2O

   B. Quá trình phản ứng: 2Cr + 3O2 → 2Cr2O3

   Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O

   C. Quá trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

   Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

   B. Quá trình phản ứng: 2Al + 3O2 → 2Cr2O3

   Al2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O

Ví dụ 3: Chọn phương trình phản ứng đúng?

   A. Cu + O2 → CuO2

   B. 2Fe + O2 → Fe2O3

   C. Zn + O2 → Zn2O

   D. 2Al + 3O2 → Al2O3

   Hướng dẫn giải

   Chọn D.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-nhom-al.jsp

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề