Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt

Share the publication

Save the publication to a stack

Like to get better recommendations

The publisher does not have the license to enable download

Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng.


A.

Dung dịch màu xanh lam chuyển đỏ, không có chất rắn.

B.

Dung dịch màu xanh lam nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt.

C.

Dung dịch màu xanh lam chuyển đỏ, có chất rắn màu xanh lam bám vào đinh sắt.

D.

Dung dịch màu xanh lam chuyển không màu, có chất rắn màu xanh lam kết tủa.

Đáp án:

- Hiện tượng hóa học: Đinh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần. Sau 1 thời gian lấy đinh sắt ra thì thấy 1 lớp kim loại màu đỏ gạch bám ngoài[ đó chình là đồng ]

PTHH: Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu

- Khi tan vào nước, một phần clo tác dụng với nước, 1 phần tan trong nước.

PTHH: Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO.

=> Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển dang màu đỏ

Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi trắc nghiệm học kì 2 môn hoá học thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút [25 câu trắc nghiệm] Mã đề thi 470 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 12 Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là: A. Fe và Cu B. Tất cả đúng. C. Fe và Fe3C D. Fe và C Câu 2: Cho dd CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt Fe rồi chảy vào một bình thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây là không đúng: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. C. Kim loại màu đỏ xuất hiện bám trên mạt Fe D. Lượng mạt Fe giảm Câu 3: Cho một bản kẽm [ lấy dư] đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu[NO3]2, phản ứng xảy ra hoàn toan, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0.01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu[NO3]2 có trong dd là bao nhiêu? A. , 0.01g B. gần bằng 0.29 gam C. 1.88 gam D. giá trị khác. Câu 4: Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí thoát ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào? A. dd CuSO4 B. dd NaCl C. Nước D. dd ZnCl2 Câu 5: Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy. A. Na2CO3 B. Na2O C. NaOH D. NaNO3 Câu 6: Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 [ở đktc]. R là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Al C. Ca D. Cu Câu 7: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. H2SO4 B. NaOH C. AgNO3 D. HCl Câu 8: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của các KL và ion KL như thế nào? A. Kim loại là chất oxi hoá B. Kim loại là chất khử C. đều là chất khử D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hay chất khử. Câu 9: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm hai Kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0.5mol B. Giá trị khác. C. 2 mol D. 1 mol Câu 10: Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dd HNO3 đặc nguội. A. Fe và Al B. Cu và Al C. Ag và Fe D. Zn và Fe Câu 11: Dd A có chứa Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào cho đến khi thu được lương kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích V đã thêm là bao nhiêu? A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml. D. 200 ml Câu 12: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dd axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan. A. Al, Fe,Ag B. Cu, Ag, Fe C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 13: Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0.15 mol Ca[OH]2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu? A. 0,15 mol B. 0,10 và 0,20 mol C. 0,10 mol và 0,15 mol. D. 0,10 mol Câu 14: Cặp chất nào chứa hai chất đều có khả năng là mềm nước có độ cứng tạm thời? A. NaHCO3, Na2CO3 B. HCl, Ca[OH]2 C. Ca[OH]2 , Na2CO3. D. NaCl và Na3PO4 Câu 15: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu[NO3]2, Pb[NO3]2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào[ ion đặt trước sẽ bị khử trước]. A. Cu2+, Ag+. Pb2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Ag+, Cu+, Pb2+. Câu 16: Cho một luồng khí H2 vào các ống sứ đựng: [1]CaO – [2]CuO – [3]Al2O3 – [4]Fe2O3 - [5]Na2O. Ở ống nào có phản ứng xảy ra. A. [2], [3], [4] B. [2],[4],[5]. C. [1],[2],[3] D. [2],[4] Câu 17: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng KL có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào. A. Dung dịch muối B. Oxit kim loại C. Hiđrôxit kim loại. D. Muối ở dạng nóng chảy. Câu 18: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ ® 2Ag + Cu2+. Kết luận nào sau đây sai. A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 19: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí [đktc] gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,448 lít và 16,48 gam B. 0,672 lít và 18,46 gam C. 0,224 lít và 14,48 gam D. 0,112 lít và 12,28 gam Câu 20: Cho 50.2 gam hỗn hợp Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 [ đứng trước hidrô trong dãy điện hoá]. Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vơí dd HCl dư thấy có 0.4 mol H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dd HNO3 loãng đun nóng thì thấy thoát ra 0.3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là KL nào? A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn Câu 21: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd Cu[NO3]2 và Pb[NO3]2, Zn[NO3]2 được đánh số thứ tự là ống 1,2,3. Nhúng 3 lá kẽm giống hệt nhau X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng của mối lá kẽm thay đổi như thế nào? A. X giảm, Y giảm và Z không đổi. B. X tăng, Y giảmm Z không đổi. C. X giảm, Y tăng và Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi Câu 22: M là KL. Phương trình sau đây : Mn+ + ne " M Biễu diễn : A. tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sư khử kim loại. D. Sự oxi hoá kim loại. Câu 23: Từ các chất cho sau: Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp tự Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau. A. 2 cách B. 1 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 24: Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dd nào? A. NaCl, CaCl2, MgCl2. B. A,C, D đều đúng. C. NaCl, CaCl2, AlCl3 D. NaCl, MgCl2, BaCl2 Câu 25: Hoà tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là KL nào trong số các KL sau đây? A. Mg B. Ag C. Cu D. Pb [ Cho Mg = 24; Ba = 137, Ca = 40; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119 ] ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2022
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: hoặc

Video liên quan

Chủ Đề