Chỉ số giá xây dựng Hà Nội Quý 2 năm 2022

Bộ Xây dựng vừa có quyết định công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 9-3-2022.

Ảnh minh họa: Hoàng Hùng/TTXVN

Theo quyết định của Bộ Xây dựng, Chỉ số giá xây dựng công trình bình quân của cả nước sẽ là 105,39% so với năm gốc 2020. Trong số đó, chỉ số giá xây dựng sẽ khác nhau tùy theo loại công trình phổ biến [bình quân cho cả nước] được chia cụ thể thành các nhóm, như: Xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước. Do đó, chỉ số giá xây dựng quốc gia được sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia 2021 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình; không bao gồm một số khoản mục chi phí, như: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; rà phá bom mìn và vật liệu nổ; vốn lưu động ban đầu đối với các dự án sản xuất kinh doanh… không được đưa vào tính toán. Ngoài ra, các yếu tố chi phí đầu vào để xác định Chỉ số giá xây dựng còn bao gồm giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công căn cứ theo công bố giá của Sở Xây dựng các địa phương.

Bộ Xây dựng lưu ý, Chỉ số giá xây dựng quốc gia được công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021 [Ảnh minh họa]

Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ số giá xây dựng

So với năm gốc 2020

A

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BÌNH QUÂN CỦA CẢ NƯỚC

105,39

B

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN [bình quân cho cả nước]

I

Công trình xây dựng dân dụng

1

Công trình nhà ở

106,61

2

Công trình giáo dục

104,92

3

Công trình y tế

102,79

4

Công trình văn hóa [nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...]

105,18

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,35

II

Công trình công nghiệp

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng [nhà máy sản xuất gạch, ngói]

101,94

2

Công trình năng lượng

2.1

Đường dây

109,90

2.2

Trạm biến áp

101,04

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

105,68

III

Công trình hạ tầng kỹ thuật

1

Công trình cấp nước

1.1

Nhà máy nước

104,62

1.2

Tuyến ống cấp nước

102,85

2

Công trình thoát nước

2.1

Tuyến cống thoát nước

105,41

2.2

Công trình xử lý nước thải

104,88

3

Công trình chiếu sáng công cộng

112,68

IV

Công trình giao thông

1

Công trình đường bộ

1.1

Đường bê tông xi măng

103,61

1.2

Đường bê tông nhựa

105,58

2

Công trình cầu đường bộ [cầu Bê tông xi măng]

109,90

V

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1

Công trình thủy lợi

1.1

Kênh

a

Kênh bê tông xi măng

104,86

b

Kênh xây gạch

102,51

1.2

Trạm bơm tưới tiêu

104,12

2

Công trình đê điều

Đê sông

103,72

Châu Thanh

HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng

Nội dung chi phí Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế Tổng cộng Giá trị sau thuế

Video liên quan

Chủ Đề