Câu hỏi trắc nghiệm Khoa học lớp 5 kì 1

MÔN KHOA HỌCBÀI 1 – SỰ SINH SẢN1. Nhìn vào hình 1 trang 4 SGK, em hãy cho biết lúc đầu gia đình bạn Liên cómấy người? a. 1 ngườib. 2 ngườic. 3 ngườid. 4 người2. Điền các từ : thế hệ; duy trì; sự sinh sản; đặc điểm; bố, mẹ; trẻ em, vào chỗchấm sao cho phù hợp.Mọi đều do , sinh ra và có những giống với bố,mẹ của mình. Nhờ có mà các trong mỗi gia đình,dòng họ được kế tiếp3. Nêu ý nghóa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng bBÀI 2 – 3 – NAM HAY NỮ ?1. Nêu một vài đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái. 2. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé traihay bé gái?a. Cơ quan sinh dụcb. Cơ quan hô hấpc. Cơ quan tuần hoànd. Cơ quan tiêu hoá3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trốnga. Khi đi học, tất cả các bạn nam và nữ đều phải mặc đồng phục £b. Khi sinh ra, tất cả các bạn nam và nữ đều giống bố £c. Tất cả các bạn nữ đều gọn gàng hơn các bạn nam £d. Nam thường có râu, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng £e. Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng £ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a a] Đ, b] S, c] S, d] Đ, e] Đ- 1 -BÀI 4 – CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?1. Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu?a. Trứng của mẹb. Tinh trùng của bốc. Bào thaid. Giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố2. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là :a. Sự thụ tinhb. Hợp tửc. Bào thaid. Phôi3. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Trứng đã được thụ tinh được gọi là 1. Bào thaib. Hợp tử phát triển thành 2. Hợp tửc. Phôi phát triển thành 3. PhôiĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d a a->2, b->3, c->1BÀI 5 – CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ1. Phụ nữ có thai cần nên tránh làm việc nào dưới đây?a. Lao động nặng; tiếp xúc với các chất độc hoá họcb. Tập thể dục vào buổi sángc. Nghỉ ngơi nhiềud. Đi khám thai đònh kỳ : 3 tháng 1 lần2. Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?a. Chất đạmb. Chất kích thíchc. Chất béod. Vi-ta-min và muối khoáng3. Điền các từ : nguy hiểm, sinh trưởng, phát triển, mọi người, người bố vào chỗchấm sao cho phù hợp.Chuẩn bò cho em bé vào đời là trách nhiệm của trong gia đình,đặc biệt là Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ trước khi có thai vàtrong thời kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh, và tốt; đồng thời người mẹ cũng khoẻ mạnh, giảm được có thể xảy rakhi sinh conĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a b- 2 -BÀI 6 – TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợpa. Ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng, 1. Dưới 3 tuổitrí nhớ và suy nghó ngày càng phát triểnb. Ở lứa tuổi này chúng ta phụ thuộc hoàn toànvào bố mẹ và đến cuối lứa tuổi này, chúng ta 2. Từ 3 đến 6 tuổi có thể tự đi, chạy, xúc cơm và chào hỏi mọi ngườic. Ở lứa tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh, thích 3.Từ 6 đến 10 tuổihoạt động chạy nhảy, vui chơi và suy nghó bắt đầu phát triển2. Điền các từ : tình cảm, mối quan hệ xã hội, xuất tinh, kinh nguyệt, cơ thể, chiều cao, cân nặng, sinh dục vào chỗ chấm sao cho phù hợpỞ tuổi này, phát triển nhanh cả về và Cơ quan bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện , con trai có hiện tượng Đồng thời ở giai đoạn này cũng diễn ra những biến đổi về , suy nghó và 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trốnga. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi £b. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi £c. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi £d. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi £ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->2, b->3, c->1 b a] S, b] Đ, c] Đ, d] SBÀI 7 – TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợpa. Tuổi vò thành niên 1. Từ 60 đến 65 tuổib. Tuổi trưởng thành 2. Từ 10 đến 19 tuổic. Tuổi già 3. Từ 20 đến 60 hoặc 65 tuổi2. Em đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời? 3. Ở tuổi già, chúng ta phải làm gì để kéo dài tuổi thọ?a. Rèn luyện thân thể- 3 -b. Sống điều độc. Tham gia các hoạt động xã hộid. Tất cả các ý trênĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->2, b->3, c->1 dBÀI 8 – VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ1. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì? 2. Đối với nữ, khi hành kinh cần thay băng vệ sinh ít nhất mấy lần trong ngày?a. 2 lần trong ngàyb. 3 lần trong ngàyc. 4 lần trong ngàyd. 5 lần trong ngày3. Nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?a. Ăn uống đủ chấtb. Tập luyện thể dục thể thaoc. Vui chơi giải trí lành mạnhd. Tất cả các ý trênĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng c dBÀI 9 – 10 – THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN1. Em đã làm gì để giúp người thân cai thuốc lá, rượu, bia? 2. Ma tuý có tác hại như thế nào?a. Huỷ hoại sức khoẻ; mất khả năng lao động, học tậpb. Tiêm chích ma tuý dễ bò lây nhiễm HIV, nếu quá liều có thể bò chếtc. Dễ dẫn đến phạm pháp để có tiền thoã mãn cơn nghiệnd. Tất cả các ý trên3. Khi có người thân hoặc bạn bè nghiện ma tuý, em phải làm gì để giúp đỡ họ. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d- 4 -BÀI 11 – DÙNG THUỐC AN TOÀN1. Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì?a. Tuân theo sự chỉ đònh của bác sób. Phải biết tất cả những rủi ro có thể xảy ra khi dùng thuốc đóc. Phải ngưng dùng thuốc nếu thấy bệnh không giảm hoặc bò dò ứng d. Tất cả các ý trên2. Khi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì? 3. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, em ưu tiên chọn cách nào trước?a. Uống vi-ta-minb. Tiêm vi-ta-minc. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-minĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d cBÀI 12 – PHÒNG BỆNH SỐT RÉT1. Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?a. Dùng chung kim tiêmb. Một loại kí sinh trùngc. Muỗi a-nô-phend. Tất cả các ý trên2. Em hãy cho biết bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào? 3. Cách phòng bệnh sốt rét?a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanhb. Diệt muỗi, diệt bọ gậyc. Tránh để muỗi đốtd. Tất cả các ý trênĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng c dBÀI 13 – PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết 1. Muỗi vằnb. Con vật truyền bệnh sốt xuất huyết 2. Vi rút- 5 -2. Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết. 3. Điền các từ : chết, ngắn, nặng, nguy hiểm vào chỗ chấm sao cho phù hợp.Sốt xuất huyết là một trong những bệnh đối với trẻ em. Bệnh có diễn biến , trường hợp [ bò xuất huyết bên trong cơ thể] có thểgây người trong vòng 3 đến 5 ngàyĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->2, b->1 BÀI 14 – PHÒNG BỆNH VIÊN NÃO1. Tác nhân gây ra bệnh viên não là gì?a. Do một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây rab. Do muỗi vằn hút máu các con vật bò bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang ngườic. Do một loại kí sinh trùng gây rad. Do muỗi a-nô-phen hút máu các con vật bò bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người2. Lứa tuối nào thường bò mắc bệnh viên não nhiều nhất?a. Từ 1 đến 3 tuổib. Từ 3 đến 15 tuổic. Từ 15 đến 20 tuổid. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi3. Nêu cách phòng bệnh viên não. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a b BÀI 15 – PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A1. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?a. Đường tiêu hoáb. Đường hô hấpc. Đường máud. Tất cả các ý trên2. Người bò bệnh viêm gan A thường có triệu chứng gì?a. Sốt nhẹ- 6 -b. Đau ở vùng bụng bên phảic. Chán ănd. Tất cả các ý trên3. Nêu cách phòng bệnh viêm gan A? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a d BÀI 16 – PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS ?1. HIV lây truyền qua đường nào?a. Đường máub. Đường tình dụcc. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con d. Tất cả các ý trên2. Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta làm gì?a. Xét nghiệm máub. Xét nghiệm đường hô hấpc. Xét nghiệm đường tiêu hoád. Xét nghiệm da3. Nêu cách phòng tránh HIV lây truyền qua đường máu? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d aBÀI 17 – THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS1. HIV không lây qua đường nào?a. Tiếp xúc thông thườngb. Đường máuc. Đường tình dụcd. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con 2. Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS ?a. Không xa lánhb. Không phân biệt đối xửc. Thông cảm, hỗ trợ, động viênd. Tất cả các ý trên3. Theo em, trẻ em có thể tham gia phòng tránh HIV/AIDS như thế nào?- 7 - ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a d BÀI 18 – PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI1. Điền các từ : sợ hãi, lo lắng, khó khăn, chia sẻ, tâm sự, giúp đỡ, tin cậy vào chỗ chấm sao cho phù hợp.Xung quanh chúng ta có nhiều người đáng , luôn sẵn sàng trong lúc Chúng ta có thể , để tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp những chuyện , , bối rối, khó chòu2. Trong trường hợp bò xâm hại, chúng ta cần phải làm gì? 3. Để phòng tránh bò xâm hại, chúng ta cần phải làm gì? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng BÀI 19 – PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ1. Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi côngdân cần phải làm gì?a. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộb. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộc. Không đùa nghòch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đườngd. Tất cả các ý trên 2. Kể về một tai nạn giao thông mà em biết. 3. Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d BÀI 20 – 21 – ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ- 8 -1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết 1. Do vi rút viêm gan Ab. Tác nhân gây bệnh sốt rét 2. Do một loại vi rút có trong máu gia súcc. Tác nhân gây bệnh viêm não 3. Do vi rútd. Tác nhân gây bệnh viêm gan A 4. Do một loại kí sinh trùng2. Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?a. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặngb. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triểnc. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghó và mối quan hệ xã hộid. Tất cả các ý trên đều đúng 3. Nêu cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 d BÀI 22 – TRE, MÂY, SONG1. Kể tên một số đồ dùng bằng tre, mây, song mà em biết. 2. Để bảo quản một số đồ dùng trong gí đình được làm từ tre, mây, song, người ta sử dụng loại sơn nào?a. Sơn dầub. Sơn tườngc. Sơn cửad. Sơn chống gỉ3. Mây, song là loại cây thân gì?a. Thân thảob. Thân gỗc. Thân leod. Thân bòĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a bBÀI 23 – SẮT, GANG, THÉP- 9 -1. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?a. Trong các quặng sắtb. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đấtc. Trong lò luyện sắtd. Ý a và b đúng2. Gang và thép là hợp kim của:a. Sắt và các-bonb. Gang và các-bonc. Thép và các-bond. Gang, thép và các-bon3. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như dao, kéo, cày, cuốc. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d a BÀI 24 – ĐỒNG VÀ HP KIM CỦA ĐỒNG1. Đồng là kim loại được tìm thấy ở đâu?a. Trong tự nhiênb. Trong các quặng đồngc. Trong lò luyện đồngd. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất2. Đồng được sử dụng làm gì?a. Đồ điệnb. Dây điệnc. Các bộ phận của ô tô, tàu biểnd. Tất cả các ý trên3. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a d BÀI 25 – NHÔM1. Nhôm được sản xuất từ đâu?a. Từ quặng nhômb. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đấtc. Trong lò luyện nhôm- 10 -d. Trong tự nhiên2. Nhôm có màu gì?a. Màu trắng xámb. Màu trắng bạcc. Màu trắngd. Màu trắng trong3. Nhôm và hợp kim của nhôm thường được sử dụng để làm gì? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a b BÀI 26 – ĐÁ VÔI1. Làm thế nào để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không?a. Nhỏ vài giọt a-xít loãng lên hòn đá xem có bò sủi bột và khí bay lên hay khôngb. Dùng vật cứng rạch lên hòn đá xem có vết khôngc. Cả hai ý trên2. Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà em biết. 3. Đá vôi thường được sử dụng để làm gì? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng c BÀI 27 – GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI1. Gạch, ngói được làm bằng gì?a. Đất sét nung ở nhiệt độ caob. Đất sétc. Đất bùnd. Đất bùn nung ở nhiệt độ cao2. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?a. Đồ sứb. Đồ gốmc. Đồ sànhd. Đồ đất- 11 -3. Kể tên một số đồ gốm mà em biết. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a b BÀI 28 – XI MĂNG1. Xi măng được làm từ đâu?a. Đất sétb. Đá vôic. Một ssố chất khácd. Tất cả các ý trên2. Xi măng có màu gì?a. Màu xám xanhb. Màu nâu đấtc. Màu trắngd. Tất cả các ý trên3. Kể tên 2 nhà máy xi măng ở nước ta mà em biết. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d d BÀI 29 – THUỶ TINH1. Thuỷ tinh có những tính chất gì?a. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡb. Không cháy, không hút ẩmc. Không bò a-xít ăn mònd. Tất cả các ý trên2. Loại thuỷ tinh chất lượng cao thường được dùng để làm gì? 3. Kể tên 2 nhà máy thuỷ tinh mà em biết. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d BÀI 30 – CAO SU1. Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu?- 12 -a. Than đáb. Dầu mỏc. Nhựa cây cao sud. Cả 2 ý a và b2. Cao su có tính chất gì?a. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điệnb. Ít bò biến đổi khi gặp nóng, lạnhc. Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khácd. Tất cả các ý trên3. Cao su được sử dụng để làm gì? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d d BÀI 31 – CHẤT DẺO1. Chất dẻo được làm ra từ đâu?a. Nhựab. Dầu mỏc. Than đád. Cả ý b và c đúng2. Nêu tính chất chung của chất dẻo?a. Cách điện, cách nhiệt, nhẹb. Rất bền, khó vỡc. Có tính dẻo ở nhiệt độ caod. Tất cả các ý trên3. Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d d BÀI 32 – TƠ SI1. Loại tơ sợi nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật?a. Tơ tằmb. Sợi bôngc. Sợi lanh d. Sợi đay2. Trong các loại tơ sợi dưới đây, loại nào là tơ sợi tự nhiên?a. Sợi bông - 13 -b. Sợi ni lôngc. Tơ tằmd. Cả ý a và c đúng3. Kể tên một số loại vải dùng để may chăn, màn, quần, áo mà em biết. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a d BÀI 33 – 34 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I1. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu?a. AIDSb. Sốt xuất huyếtc. Viên nãod. Sốt rét2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết 1. Do vi rút viêm gan Ab. Tác nhân gây bệnh sốt rét 2. Do một loại vi rút có trong máu gia súcc. Tác nhân gây bệnh viêm não 3. Do vi rútd. Tác nhân gây bệnh viêm gan A 4. Do một loại kí sinh trùng3. Nôí ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợpa. Làm cầu, làm đường ray tàu hoả 1. Đá vôib. Xây tường, lát sân, lát sàn 2. Tơ sợic. Sản xuất xi măng, tạc tượng 3. Thépd. Dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn 4. Gạch4. Giai đoạn bắt đầu phát triển nhanh về chiều cao, cân nặng và được đánh dấu bằng sự xuất hiện kinh nguyệt lần đầu ở con gái và sự xuất tinh lần đầu ở con trai được gọi là gì?a. Tuổi vò thành niênb. Tuổi dậy thìc. Tuổi trưởng thànhd. Tuổi già5. Nêu ảnh hưởng của thuốc lá; rượu, bia; ma tuý đến những người xung quanh. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3 4 5Ý đúng a b- 14 -Câu 2 : a->3, b->4, c->1, d->2Câu 3 : a->3, b->4, c->1, d->2BÀI 35 – SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Thể rắn 1. Dầu hoảb. Thể lỏng 2. Thuỷ tinhc. Thể khí 3. Ni-tơ2. Điền các từ : ni-tơ, kim loại, thuỷ tinh, sáp vào chỗ chấm sao cho phù hợpỞ nhiệt độ cao thích hợp, các chất : , , sẽ chuyển từthể rắn sang thể lỏng. Khi được làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí sẽ chuyển thành thể lỏng3. Nêu đặc điểm của các chất : rắn, khí, lỏng. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a-2, b->3, c->1, BÀI 36 – HỖN HP1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.a. Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó £b. Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau, làm cho tính chất củamỗi chất thay đổi, tạo thành chất mớiù £2. Kể tên một số hỗn hợp mà em biết 3. Trình bày cách tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn với nước. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a] Đ, b] S BÀI 37 – DUNG DỊCH1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sao cho phù hợp.a. Dung dòch là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bò hoà tan và phân bốđều £- 15 -b. Dung dòch là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hoà tan vào nhau £c. Dung dòch là hỗn hợp của chất rắn với chất rắn bò hoà tan vào nhau £2. Để sản xuất ra muối từ nước biển người ta đã làm cách nào?a. Phơi nắngb. Lọcc. Lắngd. Chưng cất3. Kể tên một số dung dòch mà em biết ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a] Đ, b] Đ, c] S aBÀI 38 – 39 – SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC1. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là gì?a. Sự biến đổi hoá họcb. Sự biến đổi sinh họcc. Sự biến đổi vật lí họcd. Sự biến đổi quang học2. Nêu một số ví dụ chứng tỏ nhiệt độ có tác dụng làm biến đổi hoá học của một số chất. 3. Điều gì sẽ xảy ra khi trộn xi măng với cát và nước. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a BÀI 40 – 41 - NĂNG LƯNG – NĂNG LƯNG MẶT TRỜI1. Nêu tên một số nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động của con người? 2. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là:a. Điệnb. Mặt trờic. Khí đốt tự nhiên- 16 -d. Gió3. Hãy nêu 2 ví dụ về vai trò của năng lượng mặt trời đối với cây xanh. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng b BÀI 42 – 43 – SỬ DỤNG NĂNG LƯNG CHẤT ĐỐT1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Chất đốt ở thể lỏng 1. Gab. Chất đốt ở thể rắn 2. Dầu hoả, xăngc. Chất đốt ở thể khí 3. Than đá, củi2. Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào?a. Quảng Ninhb. Quảng Bìnhc. Quảng Tròd. Quảng Nam3. Nêu 2 việc nên làm để giảm những tác hại đối với môi trường khi sử dụng các loại chất đốt. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->2, b->3, c->1 a BÀI 44 – SỬ DỤNG NĂNG LƯNG GIÓ VÀ NĂNG LƯNG NƯỚC CHẢY1. Vật nào dưới đây không hoạt động nhờ sử dụng năng lượng nước chảy?a. Làm quay bánh xe nước đưa nước lên caob. Làm quay tua-bin của các máy phát điệnc. Dùng để chở hàng hoá xuôi dòng nướcd. Làm quay quạt máy2. Kể tên một số nhà máy thuỷ điện mà em biết. 3. Nêu 2 ví dụ về sử dụng năng lượng gió của con người. ĐÁP ÁN- 17 -Câu 1 2 3Ý đúng d BÀI 45 – SỬ DỤNG NĂNG LƯNG ĐIỆN1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Năng lượng điện để thắp sáng 1. Bàn ủib. Năng lượng điện để truyền tin 2. Máy điều hoà, máy quạtc. Năng lượng điện để đốt nóng 3. Bóng điệnd. Năng lượng điện để làm mát 4. Máy tính, ti vi2. Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện. 3. Điền các từ : ổ điện, điện, đường dây vào chỗ chấm sao cho phù hợp.Trong nhà máy điện, máy phát điện phát ra Điện được tải qua các đưa đến các của mỗi gia đình, mỗi cơ quan, nhàmáy ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 BÀI 46 – 47 – LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.a. Các vật cho dòng điện chạy qua gọi là vật dẫn điện £b. Các vật không cho dòng điện chạy qua gọi là vật cách điện £c. Các vật cho dòng điện chạy qua gọi là vật cách điện £d. Các vật không cho dòng điện chạy qua gọi là vật dẫn điện £2. Trong các vật dưới đây, vật nào cách điện?a. Đồngb. Sắtc. Nhômd. Nhựa3. Sử dụng bóng đèn, pin, dây điện, hãy tìm cách thắp sáng bóng đèn. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a] Đ, b] Đ, c] S, d] S d BÀI 48 – AN TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ KHI SỬ DỤNG ĐIỆN- 18 -1. Để phòng cháy đường dây và cháy nhà, người ta thường mắc thêm vào mạch điện cái gì?a. Một công tơ điệnb. Một bóng điệnc. Một cầu chìd. Một chuông điện2. Điền các từ : người; ngắt cầu dao, cầu chì; vật khô; cắt nguồn điện; điện giật vào chỗ chấm sao cho phù hợp.Khi nhìn thấy người bò phải lập tức bằng mọi cách như , hoặc dùng không dẫn điện như gậy gỗ, gậy tre, que nhựa, gạt dây điện ra khỏi bò nạn3. Nêu 2 lí do cho biết tại sao ta phải tiết kiệm điện. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng c BÀI 49 – 50 – ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯNG1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp,a. Tính chất của Nhôm 1. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡb. Tính chất của Đồng 2. Cứng, có tính đàn hồic. Tính chất của Thuỷ tinh 3. Màu trắng bạc, bò a-xít ăn mònd. Tính chất của Thép 4. Màu nâu đỏ, có ánh kim2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trốnga. Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm mọi vật trên Trái Đất £b. Nhờ năng lượng mặt trời mới có dầu mỏ £c. Năng lượng mặt trời gây ra nắng, mưa, gió, bão £d. Thép được sử dụng để làm đồ điện, dây điện £e. Than đá, dầu mỏ là nguồn năng lượng vô tận £3. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dòch?a. Nước camb. Nước trà pha với đường và nước sôi để nguộic. Nước muốid. Nước chanh pha với đường4. Sự biến đổi hoá học là gì?a. Là sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng và ngược lạib. Là sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lạic. Là sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể khí và ngược lạid. Là sự chuyển đổi từ chất này thành chất khácĐÁP ÁN- 19 -Câu 1 2 3 4Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 a] Đ, b] Đ, c] Đ, d] S, e] S a dBÀI 51 – CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa 1. Hoa đựcb. Cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa 2. Hoa cáic. Hoa chỉ có nhò mà không có nh gọi là hoa gì? 3. Nhòd. Hoa chỉ có nhụy mà không có nhò gọi là hoa gì? 4. Nh2. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?a. Hoab. Lác. Thând. Rễ3. Kể tên một số loài hoa có cả nh và nhò. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 a BÀI 52 – SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.a. Hiện tượng đầu nh nhận được những hạt phấn của nhò gọi là sự thụ phấn £b. Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái của noãn gọi là sự thụ tinh £c. Hợp tử phát triển thành phôi £d. Bầu nhò phát triển thành quả chứa hạt £e. Noãn phát triển thành quả chứa phôi £2. Điền các từ :sự thụ tinh, hợp tử, noãn, nh, hạt phấn, ống phấn vào chỗ chấm sao cho phù hợp.Sau khi thụ phấn, từ mọc ra Ống phấn đâm qua đầu , mọc dài ra đến Tại noãn, tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành Hiện tượng đó gọi là 3. Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a] Đ, b] Đ, c] Đ, d] S, e] S - 20 -BÀI 53 – 54 - CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT – TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ1. Nêu trình tự của quá trình cây con mọc lên từ hạt. 2. Người ta sử dụng phần nào của cây mía để trồng?a. Thânb. Lác. Ngọnd. Rễ3. Em hãy cho biết chồi có thể mọc ra từ vò trí nào trên củ gừng? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng c BÀI 55 – SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT1. Đa số loài vật được chia thành mấy giống?a. Hai giốngb. Ba giốngc. Bốn giốngd. Năm giống2. Điền các từ : mẹ, bố, nhiều lần, hợp tử, thụ tinh, trứng, tinh trùng vào chỗ chấm sao cho phù hợpHiện tượng kết hợp với tạo thành gọi là Hợp tử phân chia và phát triển thành cơ thể mới, mang những đặc tính của và 3. Nêu tên một số loài động vật đẻ trứng. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a BÀI 56 – SỰ SINH SẢN CỦA CON TRÙNG1. Quá trình phát triển của bướm cải qua mấy giai đoạn?a. 1 giai đoạn- 21 -b. 2 giai đoạnc. 3 giai đoạnd. 4 giai đoạn2. Để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra, trong trồng trọt người ta thường làm gì?a. Phun thuốc trừ sâub. Bắt sâuc. Diệt bướmd. Tất cả các ý trên3. Nêu cách tiêu diệt ruồi, gián ? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d d BÀI 57 – SỰ SINH SẢN CỦA ẾCH1. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào?a. Đầu mùa xuânb. Đầu mùa hạc. Đầu mùa thud. Đầu mùa đông2. Trứng ếch nở ra con gì?a. Nòng nọcb. Nháic. Ếch cond. Lóc nóc3. Nêu tóm tắc quá trình sinh sản của ếch. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng b a BÀI 58 – SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.a. Quả trứng chưa được ấp 1. Nhìn thấy đầ đủ các bộ phậnb. Quả trứng được ấp khoảng 10 ngày 2. Nhìn thấy đầu, mỏ, chân, lôngc. Quả trứng được ấp khoảng 15 ngày 3. Lòng trắng, lòng đỏ riêng biệtd. Quả trứng được ấp khoảng 20 ngày 4. Nhìn thấy mắt gà- 22 -2. Điền các từ : nuôi, chim non, đẻ, ấp, tổ, chim vào chỗ chấm sao cho phù hợp.Trong tự nhiên, sống theo đàn hay cặp, chúng thường biết làm Chim mái trứng và trứng, sau một thời gian, trứng nở thành Chim non được bố mẹ cho đến khi có thể tự kiếm ăn3. Loài chim nuôi con bằng cách nào? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a->3, b->4, c->2, d->1 BÀI 59 – SỰ SINH SẢN CỦA THÚ1. Trong các động vật dưới đây, động vật nào đẻ nhiều con trong một lứa?a. Bòb. Chóc. Lợnd. Dê2. Điền các từ : sữa, thú trưởng thành, thai, phôi, loài thú, hợp tử vào chỗ chấm sao cho phù hợpỞ các , trứng được thụ tinh thành sẽ phát triển thành rồi thành trong cơ thể thú mẹ cho đến khi ra đời. Thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống như và được thú mẹ nuôi bằng cho đếùn khi có thể tự kiếm ăn3. Loài thú nuôi con bằng cách nào? ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng c BÀI 60 – SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ1. Hổ thường sinh sản vào mùa nào?a. Mùa xuân và mùa hạb. Mùa hạ và mùa thuc. Mùa thu và mùa đôngd. Mùa đông và mùa xuân2. Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?a. Khi hổ con vừa sinh rab. Khi hổ con được hai ngày tuổic. Khi hổ con được hai tuần tuổid. Khi hổ con được hai tháng tuổi- 23 -3. Tại sao khi hươu con mới khoảng 20 ngày tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập chạy?ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a d BÀI 61 – ÔN TÂP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.a. Hiện tượng đầu nh nhận được những hạt phấn của nhò gọi là sự thụ phấn £b. Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái của noãn gọi là sự thụ tinh £c. Hợp tử phát triển thành phôi £d. Bầu nhò phát triển thành quả chứa hạt £e. Noãn phát triển thành quả chứa phôi £2. Điền các từ : sữa, thú trưởng thành, thai, phôi, loài thú, hợp tử vào chỗ chấm sao cho phù hợpỞ các , trứng được thụ tinh thành sẽ phát triển thành rồi thành trong cơ thể thú mẹ cho đến khi ra đời. Thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống như và được thú mẹ nuôi bằng cho đếùn khi có thể tự kiếm ăn3. Kể tên một số động vật đẻ con mà em biết. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng a] Đ, b] Đ, c] Đ, d] S, e] S BÀI 62 – MÔI TRƯỜNG1. Môi trường bao gồm những gì?a. Nhà ở, trường học, nhà máy, làng mạc, thành phố, công trườngb. Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sángc. Thực vật, động vật và con ngườid. Tất cả các ý trên2. Nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn sống. 3. Em hãy nêu khái niệm về môi trường. ĐÁP ÁN- 24 -Câu 1 2 3Ý đúng d BÀI 63 – TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN1. Tài nguyên thiên nhiên là gì? 2. Ở đòa phương em có một số tài nguyên nào? 3. Những của cải nào dưới đây không phải là tài nguyên thiên nhiên?a. Xe máy, xe hơib. Rừngc. Biểnd. NúiĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng aBÀI 64 – VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CONNGƯỜI1. Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?a. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải tríb. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sốngc. Là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt, sản xuất và các hoạt động khác của con ngườid. Tất cả các ý trên2. Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên một cách bừa bãi? 3. Nêu 2 lợi ích mà tài nguyên thiên nhiên cung cấp cho gia đình em. ĐÁP ÁNCâu 1 2 3Ý đúng d BÀI 65 – TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG1. Con người khai thác gỗ và phá rừng để làm gì?- 25 -

Video liên quan

Chủ Đề