Canxi đihiđrophotphat là gì

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 8

Bài 4 trang 67 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 2. sắt [III] clorua : \[FeC{l_3}\]. Bài 38. Bài Luyện tập 7

Viết công thức hóa học và phân loại những muối có tên gọi sau: canxi cacbonat, kẽm sunfat, canxi đihiđrophotphat, sắt [III] clorua, natri hiđrocacbonat, nhôm photphat, đồng [II] nitrat, bari hidrosunfat.

Canxi cacbonat : \[CaC{O_3}\]

Kẽm sunfat : \[ZnS{O_4}\]

canxi đihiđrophotphat : \[Ca[{H_2}P{O_4}]\]

sắt [III] clorua : \[FeC{l_3}\]

Quảng cáo

natri hiđrocacbonat : \[NaHC{O_3}\]

nhôm photphat : \[AlP{O_4}\]

đồng [II] nitrat : \[Cu{[N{O_3}]_2}\] .

bari hiddrosfssunfat : \[Ba{[HS{O_4}]_2}\]

Muối trung hòa gồm: \[CaC{O_3}\], \[ZnS{O_4}\], \[FeC{l_3}\], \[AlP{O_4}\], \[Cu{[N{O_3}]_2}\] .

Muối axit gồm: \[Ca[{H_2}P{O_4}]\], \[NaHC{O_3}\] , \[Ba{[HS{O_4}]_2}\].

Đề bài

Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất

a] Kali photphat và canxi clorua        

b] Natri phothat và nhôm sunfat

c] Kali photphat và canxi clorua        

d] Natri hiđrophotphat và natri hiđroxit

e] Canxi đihiđrophotphat [1 mol] và canxi hiđroxit [1 mol]

g] Canxi đihiđrophotphat [1 mol] và canxi hiđroxit [2 mol]

Lời giải chi tiết

a] \[2{K_3}P{O_4} + 3Ba{[N{O_3}]_2} \to Ba_3{[P{O_4}]_2} \downarrow  + 6KN{O_3}\]

\[[3B{a^{2 + }} + 2PO_4^{3 - } \to B{a_3}{[P{O_4}]_2} \downarrow \]

b] \[2Na_3P{O_4} + A{l_2}{[S{O_4}]_3} \to 2AlP{O_4} \downarrow  + 3N{a_2}S{O_4}\]

\[[A{l^{3 + }} + PO_4^{3 - } \to AlP{O_4} \downarrow ]\]

c] \[2{K_3}P{O_4} + 3CaC{l_2} \to Ca_3{[P{O_4}]_2} \downarrow  + 6KCl\]

\[[3C{a^{2 + }} + 2PO_4^{3 - } \to C{a_3}{[P{O_4}]_2} \downarrow ]\]

d] \[Na_2HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\]

\[[HPO_4^{2 - } + O{H^ - } \to PO_4^{2 - } + {H_2}O]\]

e] \[Ca{[{H_2}P{O_4}]_2} + Ca{[OH]_2} \to 2CaHP{O_4} \downarrow  + 2{H_2}O\]

\[[H_2PO_4^ -  + OH \to HPO_4^{2 - } + {H_2}O]\]

g] \[Ca{[{H_2}P{O_4}]_2} + 2Ca{[OH]_2} \to C{a_3}{[P{O_4}]_2} + 4{H_2}O\]

     \[3C{a^{2 + }} + 2{H_2}PO_4^ -  + 4O{H^ - } \to Ca_3{[P{O_4}]_2} + 4{H_2}O\]

Loigiaihay.com

Bài tập 2:a] Viết CTHH của các chất sau: canxioxit, canxinitrat, Bari hiđroxit, Barisunfat, Lưu huỳnhđroxit, kali sunfic, đồng hiđroxit, axit Clohiđric, kali clorua, axit sunfuric, lưu huỳnh trioxit, Sắt[III]Clorua, Sắt [II]hiđroxit, bari nitrat, đồng [II]oxit,canxi cacbonat, nhôm sunfat, natri photphat magie cloru, mangan đioxit, điphotphopentaoxit

b] tính phân tử khối của các chất trên

Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng [II] oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit.Kali cacbonat: K2CO3 : MuốiĐồng [II] oxit: CuO : Oxit bazơLưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axitAxit sunfuric: H2SO4 : AxitMagie nitrat: Mg[NO3]2 : MuốiNatri hidroxit: NaOH : BazơGhi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2[SO4]3, Mg[OH]2 Na2O: Natri oxit : Oxit bazơSO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axitHNO3: Axit nitric : AxitCuCl2: Đồng [II] clorua : MuốiFe2[SO4]3: Sắt [III] sunfat : MuốiMg[OH]2: Magie hidroxit : Bazơ1.Hãy tính số mol có trong:a. 27,2gam ZnCl 2b. 11,2lít khí O2[đktc]c. 150ml dd NaOH 2Md. 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.a. Lập PTHHb. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.c. Tính khối lượng muối thu được.

d. Tính thể tích khí sinh ra[ đktc].

Viết CT của các h/c sau và phân chia các h/c vào 4 nhóm: oxit, axit, bazơ, muối: Natri hiđroxit, khí cacbonic, Natri oxit, sắt [III]oxit, muối ăn, axit clohiđric, axit photphoric, canxi đihiđro photphat, magie clorua; canxi nitrat, bari oxit, lưu huỳnh trioxit; nhôm hiđroxit.

a]Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2S, H3PO4, Cu[NO3]2, Zn[OH]2, Al[OH]3, FeCl3, NaH2PO4

b] viết CTHH các chất có tên sau: nhôm sunfat, magie clorua, kali hiđrophotphat, axit sunfuric, canxi hiđroxit, sắt[ii] nitrat, canxu hiđrocacbonat

MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!!

Công thức phân tử của canxi đihiđrophotphat là:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Bằng phương pháp hoá học phân biệt các muối : Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3. Nêu rõ hiện tượng dùng để phân biệt và viết phương trình hoá học của các phản ứng.

Xem đáp án » 05/06/2020 10,727

Cho các chất sau: Ca3[PO4]2, P2O5, P, H3PO4, NaH2PO4, NH4H2PO4, Na3PO4, Ag3PO4. Hãy lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hộ giữa các chất trên. Viết các phương trình hoá học và nêu rõ phản ứng thuộc loại nào.

Xem đáp án » 05/06/2020 9,747

Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế H3PO4 từ quặng apatit. Tại sao H3PO4 điều chế bằng phương pháp này lại không tinh khiết ?

Xem đáp án » 05/06/2020 3,223

Cho 62,0 g canxi photphat tác dụng với 49 g dung dịch axit sunfuric 64%. Làm bay hơi dung dịch thu được đến cạn khô thì được một hỗn hợp rắn. Xác định thành phần khối lượng của hỗn hợp rắn, biết rằng các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%.

Xem đáp án » 05/06/2020 1,823

Trong dãy nào sau đây, tất cả muối đều dễ tan trong nước?

Xem đáp án » 05/06/2020 1,438

Video liên quan

Chủ Đề