Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng e KClO3
Phương pháp giải: Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai trò các chất tham gia dựa vào định nghĩa: + Chất khử là chất cho e (số oxi hóa tăng sau phản ứng). + Chất oxi hóa là chất nhận e (số oxi hóa giảm sau phản ứng). Lời giải chi tiết: a) \(3{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\text{ }}6KO{H_{nong}} \to {\text{ }}5K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\text{ }} + {\text{ }}K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + {\text{ }}3{H_2}O\) Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Quá trình khử : \({\mathop {Cl}\limits^0 _2} + 2e \to 2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \) Quá trình oxi hóa : \({\mathop {Cl}\limits^0 _2} \to 2\mathop {Cl}\limits^{ + 5} + 10e\) b) \(2\mathop {Fe}\limits^{ + 2} {\mathop S\limits^{ - 1} _2} + {\text{ 14}}{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_{4{\text{ d}}ac,nong}} \to {\text{ }}{\mathop {Fe}\limits^{ + 3} _2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {\text{ 15}}\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {\text{ 14}}{H_2}O\) Chất khử là FeS2, chất oxi hóa là H2SO4 Quá trình khử: \(\mathop S\limits^{ + 6} + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \) Quá trình oxi hóa: \(\mathop {Fe}\limits^{ + 2} {\mathop S\limits^{ - 1} _2} \to {\text{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + {\text{ }}\mathop {2S}\limits^{ + 6} + 15e\) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Chọn đáp án (Hóa học - Lớp 10) 1 trả lời Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Chọn đáp án (Hóa học - Lớp 10) 1 trả lời Trang chủ Sách ID Khóa học miễn phí Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023 Đua top nhận quà tháng 4/2022 Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 10 - TẠI ĐÂY
Cân bằng phươnh trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron 1. P + KClO3 -> P2O5 + KCl Các câu hỏi tương tự
Bài 3. Hãy xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan, crom trong các chất sau a. H2S, S, SO32–, SO42–, SO2, Al2(SO4)3. b. HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4. c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, K2MnO4. d. Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, CrO4–
Bài 1 Xác định số oxi hoá trong mỗi nguyên tố của các chất và ion sau NH4+ , H3PO4 , Fe(NO3)3 , Cl2(SO4)3 , K2Cr2O7 , Fe3O4 , NxOy , CaC2 , MnO4- , K3PO4 Bài 2 Viết công thức electron, công thức cấu tạo của C2H2 , NF3 , HNO2 , CH2O , CS2
Những câu hỏi liên quan
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Loại 1 :không có môi trường. VD: KClO3 --> KCl + O2 Cl : Chất O.hóa. (Do Cl +5 --> Cl -1 (số o.hóa giảm) ). O : Chất khử. (Do O -2 --> O 0 (số o.hóa tăng)). Cl +5 + 6e --> Cl -1 x2 2O -2 --> O2 +4e x3 ( x2.3 là do mẫu số chung là 12 {6e;4e}) =>2Cl + 6O --> 2Cl +3O. C + HNO3 --> CO2 + NO2 + 2H2O C: Khử (Do từ 0 --> +4). N:O.hóa (Do từ +5 --> +4). x1 C +0 --> C+4 + 4e x4 N +5 + 1e--> N +4 => C + 4N --> C + 4N ==> C + 4HNO3 --> CO2 + 4NO2 + 2H2O. Loại 2: Có môi trường tham gia. VD: Cu + HNO3 --> Cu(No3)2 + NO + H2O Tương tự như trên: Cu : Chất khử N : Chất O.hóa x3 Cu +0 -> Cu +2 +2e x2 N +5 +3e -> N +2 => 3Cu + 2N --> Cu + 2N ==> 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Last edited by a moderator: 15 Tháng mười một 2012
bạn chỉ cần nhớ số e nhường = số e nhận
VD Fe^(0+) - 3e---->Fe^(+3) NO3^(-5)+3e----->NO^(-2)
ta có pt 3Fe + 12HNO3 ----> 3Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O Fe^(0+) - 3e---->Fe^(+3) NO3^(-5)+1e----->NO2^(-4)
Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
bạn thấy Fe nhường 3 và NO2 nhận 1e nhân chéo cho nhau là được từ đó cân bằng tiếp
Ai hiểu về cách cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron không? Giải thích chi tiết về nó dùm mình đi. Về cách làm cũng như khi làm thì cần cân bằng chất khử trước hay chất Oxi hóa trước,... Bước 4: Điền các hệ số e lên phương trình và cân bằng đại số theo nguyên tắc cân bằng nguyên tố
mấy bạn giảm giùm mình bài này nha ! Cl2 + Ca(OH)2 - - -> CaOCl2 + CaCl2 + H2O giớ kèm theo giải thích nhé
mấy bạn giảm giùm mình bài này nha ! Cl2 + Ca(OH)2 - - -> CaOCl2 + CaCl2 + H2O giớ kèm theo giải thích nhé cộng pt vào ta đc pt trên |