Came up to là gì

Coming up là gì? Khi nào thì dùng cụm từ coming up? Các cụm từ Tiếng Anh đi với “come” là gì? Hôm nay hoidapthutuchaiquan.vn sẽ giải đáp các thắc mắc này qua bài viết dưới đây của chúng tôi. Cùng theo dõi nhé!

Coming up là gì?

Để hiểu được coming up là gì thì trước hết ta phải hiểu cụm từ come up nghĩa như thế nào. Come up trong Tiếng Anh được dịch là xảy ra, xuất hiện. Coming up là một thì của come up, xuất phát từ nghĩa của từ come up. Come up có nghĩa bằng với từ happen. Come up = Happen. Chính vì thế mà coming up được hiểu là sắp xảy ra, sắp xuất hiện.

Bạn đang xem: Coming up là gì

“Come up with” là một cụm động từ [phrasal verb] được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh học thuật. Để hiểu rõ ý nghĩa và nắm rõ cách sử dụng cụm từ này một cách thuần thục, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản và một số ví dụ điển hình trong việc sử dụng “Come up with” nhé!

I. “Come up with” là gì?

1. Nghĩa thứ nhất

Come up with something: to think of something such as an idea or a plan: Nghĩ ra một thứ gì đó ví dụ như một ý tưởng hay một kế hoạch.

Bạn đang xem: Come up to nghĩa là gì

Ví dụ: Is that the best you can come up with? [ Đó là cái tốt nhất bạn có thể nghĩ ra ư?/ Bạn chỉ nghĩ ra được đến thế thôi à?].

I came up [quá khứ] with this song on the way coming here. [ Tôi đã nghĩ ra bài hát này trên đường đi tới đây].

– Một số từ, cụm từ đồng nghĩa [Synonyms and related words]

To form an opinion, or to have an idea:

measure [verb]: to form an opinion about how good or bad something is: đưa ra ý kiến về việc một vấn đề là tốt hay xấu. hit on [phrasal verb]: to suddenly have an idea: bỗng nhiên nảy ra một ý tưởng. conceive [verb]: to think of something such as a new idea, plan or design: nghĩ ra một thứ gì đó ví dụ như một ý tưởng, một kế hoạch hay một thiết kế. conceptualize [verb]: to form an idea about what something is like or how it should work: lên một ý tưởng nào đó cùng với cách vận hành, thực hiện.

2. Nghĩa thứ hai

Come up with something: to produce or provide something people need: Sản xuất hoặc cung cấp những thứ mà con người cần.

Ví dụ: We’re in big trouble if we don’t come up with the money at 6 o’clock. [Chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn nếu không đưa đủ số tiền lúc 6 giờ].

You need to come up with the food right on time for these people. [ Anh cần mang đủ đồ ăn cho những người này đúng giờ].

– Một số từ, cụm từ đồng nghĩa [Synonyms and related words]

To provide something needed or missing:

provide [verb]: to give someone something that they want or need: đưa cho ai đó thứ mà họ muốn hoặc cần. supply [verb]: to provide someone or something with something they need or want: cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó thứ họ cần hoặc muốn. cater to [ phrasal verb]: to provide people with something they want or need, especially something unusal or special: cung cấp cho ai đó thứ họ muốn, đặc biệt là những thứ khác thường hoặc đặc biệt’

II. Một số cụm động từ có chứa “Come”

Ngoài “come up with” thì trong tiếng Anh còn thịnh hành một số cụm động từ có chứa “come”. Dưới đây là một số cụm động từ cùng với các ví dụ về cách sử dụng chúng. Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu và tham khảo để làm phong phú vốn tiếng Anh của mình nhé!


– Come aboard :lên tàu

– Come about: xảy ra, đổi chiều

– Come across: tình cờ gặp

– Come after: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

– Come again: trở lại

– Come against: đụng phải, va phải

– Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi

– Come apart: tách khỏi, rời ra

– Come around: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào

– Come at: đạt tới, đến được, nắm được, thấy

– Come away: đi xa, rời ra

– Come back : trở lại, được nhớ lại, quay lại

– Come before :đến trước

– Come between: đứng giữa, can thiệp vào

– Come by: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu

– Come clean: thú nhận

– Come down: xuống, sụp đổ, được truyền lại

– Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt

– Come down with: góp tiền, bị ốm

– Come easy to: không khó khăn đối với ai

– Come forward: đứng ra, xung phong

– Come from: đến từ, sinh ra

– Come full ahead: tiến hết tốc độ

– Come in: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra

– Come in for: có phần, nhận được

– Come into: ra đời, thừa hưởng

– Come into account: được tính đến

– Come into effect: có hiệu lực

– Come into existence: ra đời, hình thành

– Come into force: có hiệu lực

– Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp

– Come over: vượt [biển], băng [đồng…]

– Come round: đi nhanh, đi vòng

– Come under: rơi vào loại, nằm trong loại

Một số ví dụ trong việc sử dụng các cụm động từ chứa “come”

Come across: tình cờ gặp.

– When you come across new words, you must look them up in your dictionary.

=> Khi bạn tình cờ thấy từ mới, bạn phải tra chúng trong từ điển.

Come between: xen vào giữa, đến giữa

– Don’t let bad things come between us.

Xem thêm: Ngược Với Ctrl Z Là Gì - Hả Mn, Chắc Chắn Nhiều Hơn Bạn Nghĩ

=> Đừng để những thứ xấu can nhiễu tới chúng ta.

Come back: quay trở lại

– My boss will come back at 6 pm.

=> Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.

Come clean: dọn dẹp, thu dọn [nhà cửa]; thành thật [về chuyện gì đó]

– It’s about time traders came clean about this.

=> Đã đến lúc các nhà môi giới phải thú nhận về điều này.

Come down: giảm xuống, hạ xuống

– The price of oil has come down.

=> Giá dầu đã giảm xuống.

Come from: đến từ đâu [nơi nào]

– I come from Vietnam.

=> Tôi tới từ Việt Nam.

Come in: bước vào, bước đến, đi đến

– He came in and sat down on the red chair.

=> Anh ấy đi vào và ngồi trên chiếc ghế đỏ.

Come into: thừa kế

– She came into a bit of money when her grandfather died.

=> Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.

Come easy: xảy đến, có được một cách dễ dàng.

– Fame and glory just not come easy.

=> Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.

Come into effect: có hiệu lực

– When do the new driving laws come into effect?

“Come up with” là một cụm động từ [phrasal verb] được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh học thuật. Để hiểu rõ và nắm vững để sử dụng cụm động từ một cách thuần thục, bài viết sau đây của chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết đc các thắc mắc về phrasal verb này . Trước tiên chúng ta hãy đi tìm hiểu về cách giải nghĩa “ come up with” là gì nhé.

Bạn đang xem: Come up to là gì

Bạn đang xem: Come up to là gì



Come up with là gì? [nguồn internet]

Nội dung chính

1 Come up with là gì?1.1 1. Nghĩa thứ nhất của ” come up with là gì?1.2 2. Nghĩa thứ hai của “come up with” là gì?

Come up with là gì?

Theo như giải nghĩa của Cambridge Dictionary – từ điển tiếng Anh được nhiều người tin dùng thì “ come up with” tùy vào từng văn cảnh có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, những cơ bản ta thường thấy nó được dùng với những ý nghĩa chính như sau:

1. Nghĩa thứ nhất của ” come up with là gì?

Come up with something: To suggest or think of an ideal or a plan [Nghĩ ra một ý tưởng hay một kế hoạch gì đó].

Ví dụ:

 He’s come up with a new way to use cold chicken. [ Anh ta nảy ra một ý tưởng mới cho món gà đông lạnh.] Is the best you can come up with? [ Đây là thứ tốt nhất bạn có thể nghĩ ra sao?]I came up with [ quá khứ] this song on the way coming the restaurant. [ Tôi đã nghĩ ra bài hát hay khi đang trên đường đến nhà hàng]

Come up with là gì-Nghĩa thứ nhất? [nguồn internet]

 Một số từ, cụm từ đồng nghĩa [Synonyms và related words]

 To form an opinion to have an ideal:

Measure [verb]: to form an opinion about how to bad or good something is: đưa ra ý kiến về một vấn đề gì đó là tốt hay xấu.Hit on [ phrasal verb]: to suddenly have an ideal: Đột nhiên nảy ra một ý tưởng nào đó. Conceive [ verb]: to think of something such as a new ideal, plan or design: Nghĩ ra một thứ như là ý tưởng mới, một kế hoạch hoặc một thiết kế.Conceptualize [ Verb] : to form an ideal about what something is like or how it should work: Lên một ý tưởng nào đó cùng với cách thức vận hành, thực hiện nó.

2. Nghĩa thứ hai của “come up with” là gì?

Come up with something: to produce or provide something people need: Sản xuất hoặc cung cấp những thứ mà con người cần.

Ví dụ:

We are in big trouble if we don’t come up with the money at 7 o’clock. [ Chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn nếu không đưa đủ số tiền vào lúc 7 giờ sáng].You need to come up with the clothes right on time for these people. [ Anh cần mang số quần áo cho những người này đúng giờ].Can you come up with this gift to Ho Tung Mau Street?


Come up with là gì-Nghĩa thứ hai? [nguồn internet]

 Một số từ, cụm từ đồng nghĩa [Synonyms và related words]provide [verb]: to give someone something that they want or need: Đưa cho ai đó thứ họ muốn hoặc họ cần.Supply [verb]: to provide someone or something with something they want or need: Cung cấp cho ai hoặc cái gì thứ họ cần hoặc họ muốn.Cater to [ phrasal verb]: to provide someone with something they want or need, especially something unusual or special: Cung cấp cho ai hoặc cái gì thứ họ cần hoặc họ muốn, đặc biệt là những thứ khác thường hoặc những thứ đặc biệt.

Một số cụm từ chứa “ Come” thông dụng

Ngoài cụm từ “come up with” thì các cụm từ khác có chứa “ come” cũng được nhiều người sử dụng . Chính vì vậy chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu thêm về một số cụm phrasal verb đi với động từ “ come” nhé.



Một số cụm từ chứ “come” thông dụng [nguồn internet]

Come about: Xảy ra Come abroad: Lên tàuCome across: Tình cờ gặpCome after: Theo sau, kế nghiệp, nối tiếpCome along: Đi cùng, xúc tiến, cút điCome apart : tách ra, rời xaCome around: Đi loanh quanh, xông vào, đạt tới, đến thăm. làm tươi mới lạiCome at: Đạt tới, đến được, thấy, nắm đượcCome back: trở lại, được nhớ lại, gợi lạicome before: Đến trướcCome between: Xen vào giữaCome by: Đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậuCome down on: Mắng nhiếc, trừng phạtCome down with: góp tiền, bị ốmCome from : đến từCome in: vào, về đích, tỏ ra, dâng lênCome into: thừa hưởng, ra đờiCome into effect: có hiệu lựcCome in for: có phần, nhận đượcCome off: đi raCome on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếpCome out: đi ra khỏiCome over: vượt qua, băng quaCome round : đi nhanh, đi lòng vòngCome through: Băng qua, xuyên quaCome to: đến vớiCome up: đi lênCome up against: tiến lên chống lại

Một số ví dụ và đặt câu của các động từ chứa “come”

Sau đây là những ví dụ đặt câu cụ thể của các cụm từ chứa “come”. Mục đích là để người đọc hiểu sâu sắc hơn về cách dùng từ để đặt câu sao cho phù hợp.

Xem thêm: Xml Là Gì Cách Mở, Đọc File .Xml Là Gì Và Cách Mở Nó Như Thế Nào?

Come across: tình cờ gặp

=> Tôi đã tình cờ gặp được Linda khi tôi tới thăm London vào hai năm trước.

Come between: Xen vào giữa

Ví dụ:

Don’t let bad thing come between us

=> đừng để những điều xấu xa can hệ tới chúng ta

Come back: Quay trở lại

Ví dụ: My wife will come back home at 6 o’clock

=> Vợ của tôi sẽ về nhà vào lúc 6 giờ.

Come down: Giảm xuống, hạ xuống

Ví dụ: The price of oil has come down.

=> Giá dầu đã giảm

Come in: đi vào

Ví dụ: May I Come in?

=> Tôi vào được chứ?

Come into: thừa kế

Ví dụ: He will been come into a lot of money after his father’s death.

=> Anh ta sẽ được thừa kế một số tiền lớn sau khi bố anh ta qua đời.

Come into effect: có hiệu lực

Ví dụ:

The laws about economics have come into effect for two months.

Trên đây là những giải đáp về cụm động từ “ Come up with” , những cụm từ đồng nghĩa cũng như mở rộng thêm về những cụm từ trong đó có chứa “come”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn giải quyết được những thắc mắc liên quan tới phrasal verb này.

Video liên quan

Chủ Đề