Cảm on vì đã đồng hành cùng tôi tiếng Anh

Bạn là một người học ngoại ngữ đã được một khoảng thời gian khá lâu, nhưng vẫn chỉ biết thể hiện lời cảm ơn bằng tiếng Anh:

Có rất nhiều cách nói câu cảm ơn bằng tiếng Anh đối với từng ngữ cảnh và đối tượng khác nhau, ví dụ như: bạn bè, người thân gia đình, đồng nghiệp, người yêu,… Bạn luôn muốn diễn đạt lời cảm ơn của bản thân một cách thật ấn tượng, thú vị và ý nghĩa để bày tỏ tình cảm cũng như lòng biết ơn dành cho một ai đó. Hãy cùng Tiếng Anh Free khám phá 60 câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay trong cuộc sống

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh dưới đây đều là các mẫu câu cơ bản được sử dụng để diễn đạt lòng biết ơn, sự cảm ơn dành cho một hành động giúp đỡ của một ai đó. 

  1. Thank you for everything!
    Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ!
  2. Thanks for your goodness!
    Cảm ơn đối với lòng tốt của bạn!
  3. Thank you for always loving me!
    Cảm ơn bạn đã luôn luôn yêu thương tôi!
  4. Thanks to your words, I have understood many things. Thank you!
    Cảm ơn những lời nói của bạn, tôi đã hiểu ra nhiều thứ nhờ nó. Cảm ơn bạn!
  5. Thank you for letting me ride. I owe you one.
    Cảm ơn bạn cho tôi đi nhờ chuyến xe. Tôi nợ bạn 1 lần giúp đỡ.
  6. Thank you for admonishing me!
    Cảm ơn bạn đã khuyên nhủ tôi!
  7. Thank you for giving up your seat!
    Cảm ơn bạn bởi vì đã nhường chỗ ngồi dành cho tôi!
  8. Thank you for the jacket you lent me. Thanks to it I was able to get through that cold night.
    Cảm ơn chiếc áo khoác mà bạn đã cho tôi mượn. Nhờ nó mà tôi có thể vượt qua đêm lạnh giá đó.
  9. Thank you for your people crossing the street.
    Cảm ơn cậu đã dẫn tôi qua đường.
  10. Thank you for the meal!
    Cảm ơn bạn vì bữa ăn!
  11. Thank you for what you did for me!
    Cảm ơn vì những gì bạn đã làm dành cho tôi!

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

Bạn bè thân thiết là người luôn sẵn sàng giúp đỡ bất cứ khi nào chúng ta gặp khó khăn. Hãy dành tới những người bạn lời cảm ơn ý nghĩa để thể hiện cho sự tôn trọng và lòng biết ơn nhé.

  1. I am very grateful for your help. Thank you, my best friend!
    Tớ rất biết ơn đối với sự giúp đỡ của cậu. Cảm ơn, người bạn tốt nhất của tớ!
  2. Thank you for everything. My best friend!
    Cảm ơn bạn vì tất cả! Người bạn tốt nhất của tôi!
  3. Thank you great friends for making me as successful as I am today.
    Cảm ơn những người bạn tuyệt vời vì đã giúp tôi có được thành công như ngày hôm nay.
  4. Thank you very much, my friends.
    Cảm ơn những người bạn của tôi rất nhiều.
  5. Without you I don’t know how I would manage it. Thank you for being here.
    Không có cậu tớ không biết bản thân sẽ xoay sở xử lý như thế nào cả. Cảm ơn cậu vì đã ở đây.
  6. Thank you for helping me understand many beautiful things in life.
    Cảm ơn cậu vì đã giúp tớ nhận ra được nhiều điều tươi đẹp trong cuộc sống.
  7. Thank you for comforting me when I’m sad.
    Cảm ơn cậu bởi vì đã động viên tớ những lúc tớ buồn chán.
  8. Thank you for helping me when I am most difficult.
    Cảm ơn cậu bởi vì đã giúp đỡ tớ trong lúc tớ cảm thấy khó khăn nhất.
  9. You are the friend that I respect the most and love the most. Thank you for being my friend.
    Cậu là người bạn mà tớ trân trọng cũng như yêu quý nhất. Cảm ơn cậu bởi vì đã trở thành người bạn của tớ.
  10. I’m glad to have a friend like you. Thank you for making my life more interesting.
    Tớ rất vui khi có người bạn như cậu. Cảm ơn cậu đã làm cho cuộc đời tớ trở nên thú vị hơn.
  11. There is nothing better than having close friends. Thank you everyone for always staying at me.
    Không có gì tuyệt vời hơn việc có những người bạn thân. Cảm ơn mọi người vì đã luôn ở bên tôi.

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà

Chắc hẳn mỗi chúng ta đều sẽ có những dịp nhận được món quà bất ngờ và vô cùng ý nghĩa từ người thân, bạn bè. Trong khoảnh khắc đó, chúng ta không thể nào thiếu những lời cảm ơn dành tặng cho bạn bè hoặc người thân phải không nào? Cùng Tiếng Anh Free khám phá những câu cảm ơn bằng tiếng Anh cực hay ho và thú vị dưới đây nhé.

  1. Thank you everyone for giving me very meaningful gifts!
    Cảm ơn tất cả mọi người bởi vì đã dành cho tôi những món quà thật ý nghĩa!
  2. I was very surprised to receive this gift from you. Thank you with all your heart!
    Mình đã rất bất ngờ khi nhận được món quà này từ bạn. Cảm ơn bạn bằng cả trái tim.
  3. Thank you, I really enjoyed your gift for me.
    Cảm ơn cậu, tớ thật sự rất thích món quà mà cậu dành tặng cho tớ.
  4. You must have spent a lot of effort on this gift. I like it very much. Thank you very much!
    Chắc hẳn cậu đã dành rất nhiều công sức đối với món quà này. Tớ rất thích nó. Cảm ơn cậu rất nhiều!
  5. I didn’t expect to receive such a meaningful gift. Thank you for everything.
    Tớ không nghĩ mình có thể nhận được một món quà ý nghĩa như thế này đâu. Cảm ơn cậu vì tất cả.
  6. Thank you for this lovely gift!
    Cảm ơn cậu vì món quà vô cùng dễ thương này!
  7. You are very considerate when preparing this meaningful gift for me.
    Cậu quả thật chu đáo khi chuẩn bị món quà tuyệt vời này dành cho tớ.
  8. Your gift is special. I feel honored to receive it.
    Món quà của cậu thật đặc biệt đó. Tớ cảm thấy rất vinh dự khi được nhận nó.
  9. I am so glad to receive your gift. Thank you very much!
    Tớ rất vui khi nhận được món quà của cậu. Cảm ơn cậu nhiều lắm.
  10. You don’t have to do it for me. But nonetheless, I’m very happy with what I received.
    Cậu không cần thiết phải làm điều đó đối với tớ đâu. Thế nhưng dẫu sao tớ cũng rất vui vì những gì bản thân tớ nhận được.

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh trong công việc, đồng nghiệp

Khi đi làm chúng ta sẽ có những đồng nghiệp hay đối tác. Họ sẽ là những người trực tiếp hoặc gián tiếp giúp đỡ chúng ta tiến bộ hơn trong công việc. Hãy gửi lời cảm ơn bằng tiếng Anh đến họ nhé.

  1. My work is what I am today thanks to you. Thank you very much.
    Công việc của mình được như ngày hôm này là nhờ có cậu. Cảm ơn cậu nhiều lắm.
  2. Thank you for sharing useful experiences in my work.
    Cảm ơn cậu đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu trong công việc dành cho mình.
  3. Thank you for always answering my questions at work.
    Cảm ơn cậu đã luôn luôn trả lời những câu hỏi của tớ ở trong công việc.
  4. Thank you for always supporting me in work.
    Cảm ơn cậu đã luôn hỗ trợ tớ ở trong công việc.
  5. Thank you for the opportunity for me to develop my abilities in this company.
    Cảm ơn cậu đã dành cho mình cơ hội để phát triển khả năng của bản thân trong công ty này.
  6. Having you at work helps me feel less pressured to go to work. Thank you very much.
    Có cậu ở trong công việc giúp mình cảm thấy bớt áp lực hơn khi đi làm. Cảm ơn cậu nhiều lắm.
  7. Thank you for always helping me from the day I first joined this company.
    Cảm ơn bạn đã luôn luôn giúp đỡ tôi từ ngày đầu tiên tôi vào làm công ty này.
  8. Thank you for helping me not get scolded by the Boss.
    Cảm ơn cậu đã giúp tôi không bị sếp mắng.
  9. Thanks for your help so that I can complete that report. Thank you very much!
    Nhờ vào sự giúp đỡ của cậu mà tớ đã có thể hoàn thành bản báo cáo đó đấy. Cảm ơn cậu nhiều lắm.
  10. Thank you for bringing the documents to me. If not, I don’t know how to deal with it.
    Cảm ơn bạn đã mang tài liệu đến cho tôi. Nếu không tôi không biết phải làm như thế nào.
  11. Thank you for your comments that have helped me have a wonderful result.
    Cảm ơn những nhận xét của bạn đã giúp tôi có một kết quả tuyệt vời.

Cảm ơn trong tiếng Anh

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng

Vợ chồng là người luôn ở bên cạnh và gần bản thân chúng ta nhất. Bên cạnh những lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho người thân gia đình, bạn bè,… thì sau đây chúng ta cùng tìm hiểu những câu cảm ơn bằng tiếng Anh sâu sắc, ngọt ngào và đầy ý nghĩa dành cho các cặp đôi hoặc vợ chồng nhé.

  1. I am very lucky to meet you in my life.
    Anh thấy thật may mắn khi gặp được em trong cuộc đời.
  2. Thank you for coming to me and giving me support.
    Cảm ơn anh đã đến bên em và ủng hộ em.
  3. You are a wonderful husband. I’m so happy to have you with me.
    Anh là một người chồng tuyệt vời. EM rất hạnh phúc vì có canh ở bên.
  4. If there is an afterlife I hope I can still meet you, loving you is marrying you.
    Nếu có kiếp sau anh hi vọng mình còn có thể gặp em, yêu em và cưới em.
  5. Together we have gone through many difficulties of the wave. Thank you for always believing me.
    Chúng ta đã cùng trải qua nhiều khó khăn sóng gió. Cảm ơn em vì đã luôn tin tưởng anh.
  6. Thank you for coming to me, loving me and becoming my wife.
    Cảm ơn em vì đã đến bên anh,yêu anh và trở thành vợ của anh.
  7. Thank you for not being afraid to work hard to give us a better life.
    Cảm ơn anh đã không ngại làm việc vất vả để chúng ta có cuộc sống tốt hơn.
  8. I know I’m busy with work. Thank you for always supporting me behind.
    Anh biết mình luôn bận rộn với công việc. Cảm ơn em vì luôn ở phía sau ủng hộ anh.
  9. Thank my wife for always being by my side, understanding me. I love you!
    Cảm ơn bà xã đã luôn bên anh, thấu hiểu anh. Anh yêu em!
  10. I am very lucky to have a gentle and sure wife who is you.
    Anh thật sự may mắn khi có một người vợ hiền dịu và đảm đang là em.

Các câu cảm ơn bằng tiếng Anh

Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập

Để có cho bản thân những cách nói cảm ơn trong tiếng Anh thật đa dạng và đầy đủ nhất, các bạn cũng có thể tham khảo một số lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho báo cáo thực tập ngay dưới đây. Nếu bạn làm cho một công ty hoặc ngành nghề liên quan cũng như yêu cầu sử dụng tiếng Anh trong công việc thì

  1. I would like to sincerely thank my boss for his enthusiastic support during my internship at the company.
    Em xin chân thành cảm ơn sếp của em đã nhiệt tình hỗ trợ em trong suốt quãng thời gian thực tập của em tại công ty.
  2. Thank you everyone for helping me during my internship at the company!
    Cảm ơn tất cả mọi người đã giúp đỡ em trong suốt quá trình em thực tập ở công ty!
  3. Thank you to the company for creating an internship here!
    Cảm ơn công ty đã cho em cơ hội thực tập tại đây!
  4. I want to thank the brothers and sisters at the company I practice. Thanks to their help, I have asked many useful things for myself.
    Em muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong công ty em thực tập. Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích cho bản thân.
  5. The company has a youthful and dynamic environment that helps me learn many things after my internship!
    Công ty có môi trường trẻ trung năng động giúp em có thể học được nhiều điều sau quá trình thực tập.
  6. The internships here were great. Thank you everyone for everything.
    Quãng thời gian thực tập ở đây vô cùng tuyệt vời. Cảm ơn mọi người vì tất cả!
  7. I will always remember my internship here. Thanks for everyone’s help.
    Em sẽ luôn luôn nhớ quãng thời gian thực tập tại đây. Cảm ơn sự giúp đỡ của tất cả mọi người.

Bài viết trên đây đã tổng hợp những câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho từng tình huống, ngữ cảnh, đối tượng khác nhau. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình cung cấp đã phần nào giúp bạn tích lũy thêm được thật nhiều mẫu câu về lời cảm ơn bằng tiếng Anh để có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên tìm hiểu và học tập tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề để trau dồi thêm kiến thức về giao tiếp bạn nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Video liên quan

Chủ Đề