Cách dùng congratulate

Học tiếng anh

Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh Cách dùng và bài tập có đáp án

Ngọc Sơn
40

Bạn nhiều lần bắt gặp cụm từ Congratulate trong học tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày nhưng không biết từ đó nghĩa là gì, cách dùng ra sao, congratulate đi với giới từ gì? Biết được điều đó, hôm nay Isinhvien sẽ trình bày chi tiết về Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh Cách dùng và bài tập có đáp án để bạn đọc có thể nắm vững kiến thức này nhé!

Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

1. Congratulate là gì?

Congratulate /kən,grætjuleit/ là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là khen ngợi, chúc mừng ai đó, chúc mừng vì điều gì.

Ví dụ:

  • Kelly, I congratulate you![Kelly, tớ chúc mừng cậu nhé!]
  • I must congratulate you on your impressive presentation. [Tôi phải chúc mừng bạn vì bài thuyết trình quá ấn tượng.]
  • She could not but congratulate him. [Cô ấy chỉ có thể chúc mừng anh ấy]
  • He was generous enough to congratulate his successor on his decision [Anh ta vô cùng hào phóng để chúc mừng người kế nhiệm về quyết định của họ]
  • Son congratulates his mother on winning the world chef competition [Sơn chúc mừng mẹ anh ấy vì đã chiến thắng cuộc thi đầu bếp thế giới]

2. Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Có nhiều cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh tuy nhiên dưới đây là 3 cấu trúc hay gặp nhất mà Isinhvien đã tổng hợp được:


Cấu trúc thứ nhất:

Congratulate + O

[Chúc mừng ai đó]

Trong đó: O là tân ngữ chỉ người

Ví dụ:

  • Peter will congratulate you if he knows you do it yourself.[Peter sẽ chúc mừng cậu nếu anh ấy biết cậu tự làm nó.]
  • Honey, you could come to congratulate my parents on Sunday.[Em yêu, em có thể đến chúc mừng bố mẹ anh vào chủ nhật.]
  • Please congratulate him. He deserves about that. [Hãy chúc mừng anh ấy. Anh ấy xứng đáng về điều đó.]

Cấu trúc thứ hai:

S + congratulate + ĐTPT [+ on + N/V-ing]

[Ai đó tự chúc mừng vì điều gì]

Trong đó:

  • S là chủ ngữ
  • ĐTPT là đại từ phản thân tương ứng với chủ ngữ
  • N là danh từ
  • V-ing là động từ nguyên mẫu thêm ing

Ví dụ:

  • I have to congratulate myself on passing the exam [Tôi phải tự chúc mừng bản thân vì đã vượt qua kỳ thi.]
  • She must congratulate herself. [Cô ấy nên tự chúc mừng bản thân đi.]
  • I always congratulate myself on my birthday.[Tôi luôn luôn tự chúc mừng bản thân vào sinh nhật của mình.]

Cấu trúc thứ ba:


congratulate + O + on + N / V-ing

[Chúc mừng ai vì điều gì/ hành động gì]

Ví dụ:

  • John called me. He congratulated me on winning that match. [John đã gọi cho tôi. Anh ta chúc mừng tôi vì đã chiến thắng trận đấu đó.]
  • She congratulated him on having passed his driving test. [Cô ấy chúc mừng anh đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.]
  • Ran congratulates Conan on solving that difficult case.[Ran chúc mừng Conan đã phá được vụ án khó đó.]
Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

3. Cách dùng Congratulate

Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh được dùng trong nhiều trường hợp khác nhau nhưng có 3 trường hợp chính sau:

Được dùng khi bạn muốn dành lời chúc mừng cho 1 ai đó

Ví dụ:

  • Hoang, I congratulate you![Hoàng, tôi chúc mừng bạn.]
  • Peter will congratulate you if he knows you do it yourself.[Peter sẽ chúc mừng cậu nếu anh ấy biết cậu tự làm nó.]
  • You should come to congratulate your sister.[Bạn nên tới để chúc mừng chị gái của bạn.]

Được dùng khi bạn vui mừng và muốn tự dành cho bản thân những lời chúc mừng


Ví dụ:

  • The Vietnam Football team should congratulate themselves on going to the final round.[Đội tuyển bóng đá Việt Nam nên chúc mừng chính họ vì đã đi tới vòng chung kết.]
  • Nam has every reason to congratulate himself. [Nam có mọi lí do để tự chúc mừng bản thân anh ấy.]
  • Hung congratulates himself for overcoming the illness [Hùng tự chúc mừng bản thân đã vượt qua cơn bạo bệnh]

Được dùng khi bạn muốn chúc mừng ai đó vì một điều gì đó cụ thể

Ví dụ:

  • She congratulated him on passing his driving test. [Cô ấy chúc mừng anh đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình]
  • I congratulate him on his excellent graduation. [Tôi chúc mừng anh ấy vì tốt nghiệp xuất sắc.]
  • Many people have congratulated her on her marriage.[Rất nhiều người đã chúc mừng đám cưới của cô ấy]
Cách dùng cấu trúc Congratulate

4. Những lưu ý khi sử dụng cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Khi sử dụng cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh bạn cần phải lưu ý một số điểm sau để sử dụng cho chính xác hơn nhé!


  • Congratulate đi với giới từ on
  • Theo sau giới từ on là danh từ hoặc động từ nguyên mẫu thêm ing
  • Congratulate được chia theo chủ ngữ và thì trong câu
  • Congratulate sẽ đi với đại từ phản thân khi tự chúc mừng bản thân
  • Ta có thể dùng that trong cấu trúc Congratulate
  • Ngoài việc dùng động từ Congratulate để chúc mừng, người nước ngoài cũng sử dụng danh từ Congratulations [Viết tắt: Congrats] trong câu ngắn gọn.
Những lưu ý khi sử dụng cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • I should congratulate you that you graduated. [Tôi nên chúc mừng bạn rằng bạn đã ra trường]
  • Congratulations! You are the champion![Chúc mừng! Cậu là người chiến thắng!]
  • Congrats on your promotion! [Mừng vì sự thăng chức của bạn]

5. Bài tập cấu trúc Congratulate

Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anhcó vô vàn cách áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau với nhiều kiểu bài tập khác nhau nhưng hôm nay,Isinhviensẽ chọn lọc 3 bài tập cơ bản cho các bạn thực hành sau khi học lý thuyết ở trên nhé!


Bài tập cấu trúc Congratulate

a] Bài 1: Tìm lỗi sai trong các câu sau và viết lại cho đúng

  1. Linh rang up to congratulate him for passing his exams.
  2. He congratulated him on his birthday.
  3. I congratulated Jill on win the award.
  4. I congratulate you on you great discovery.
  5. Allow me to congratulating you on your birthday.

Đáp án bài 1:

  1. Linh rang up to congratulate him on passing his exams.
  2. He congratulated himself on his birthday.
  3. I congratulated Jill on winning the award.
  4. I congratulate you on your great discovery.
  5. Allow me to congratulate you on your National Day.

b] Bài 2: Chọn đáp án điền vào chỗ trống

  1. She often __ her son when he gets good grades.
    A. congratulate
    B. congratulates
    C. congratulated
  2. I want to congratulate __! She has won the race!
    A. she
    B. her
    C. herself
  3. Mark congratulated me __ successfully finishing the project.
    A. in
    B. at
    C. on
  4. Do you want to come and congratulate her on __ a job?
    A. get
    B. getting
    C. got
  5. He should congratulate you on your __ day.
    A. graduate
    B. graduating
    C. graduation

Đáp án bài 2:


  1. B
  2. B
  3. C
  4. B
  5. C

c] Bài 3: Dùng cấu trúc Congratulate để chuyển các câu tiếng Việt sau thành tiếng Anh

  1. Murad, tớ chúc mừng cậu nhé!
  2. Anh ta vô cùng hào phóng để chúc mừng người kế nhiệm về quyết định của họ
  3. Sơn chúc mừng mẹ anh ấy vì đã chiến thắng cuộc thi đầu bếp thế giới
  4. Peter sẽ chúc mừng cậu nếu anh ấy biết cậu tự làm nó.
  5. Hãy chúc mừng anh ấy. Anh ấy xứng đáng về điều đó
  6. Tôi phải tự chúc mừng bản thân vì đã vượt qua kỳ thi.
  7. John đã gọi cho tôi. Anh ta chúc mừng tôi vì đã chiến thắng trận đấu đó

Đáp án bài 3:

  1. Murad, I congratulate you!
  2. He was generous enough to congratulate his successor on his decision
  3. Son congratulates his mother on winning the world chef competition
  4. Peter will congratulate you if he knows you do it yourself.
  5. Please congratulate him. He deserves that.
  6. I have to congratulate myself on passing the exam
  7. John called me. He congratulated me on winning that match.

Trên đây là toàn bộ bài viết chi tiết vềCấu trúc Congratulate trong tiếng Anh Cách dùng và bài tập có đáp án, hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ và sử dụng chúng dễ dàng. Ngoài Cấu trúc Congratulatethì trong tiếng Anh còn có vô vàn các cấu trúcngữ pháp, các thì khác, các bạn có thể tham khảo tạiHọc tiếng Anh cùng Isinhvien. Cùng theo dõi các bài viết sau củaIsinhvienđể có thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé. Thanks!


Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Share via Email Print

Video liên quan

Chủ Đề