Các trường đại học ở Nha Trang 2021

Trường Đại học Nha Trang NTU

0
2285
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Nha Trang thông báo chính thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2021.

    • Tên trường: Đại học Nha Trang
    • Tên tiếng Anh: Nha Trang University [NTU]
    • Mã trường: TSN
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
    • Điện thoại: 02583 831 149
    • Email:
    • Website: //www.ntu.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/nhatranguniversity/
    • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //xettuyen.ntu.edu.vn/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 của trường Đại học Nha Trang cập nhật tháng 4/2021]

    1/ Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo trường Đại học Nha Trang tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

    • Ngành Khai thác thủy sản
    • Mã ngành: 7620304
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Quản lý thủy sản
    • Mã ngành: 7620305
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Nuôi trồng thủy sản
    • Mã ngành: 7620301
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ nuôi trồng thủy sản
      • Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
      • Quản lý nuôi trồng thủy sản
    • Chỉ tiêu: 160
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, D07, D96
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Kỹ thuật môi trường
    • Mã ngành: 7520320
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Kỹ thuật cơ khí
    • Mã ngành: 7520103
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Công nghệ chế tạo máy
    • Mã ngành: 7510202
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7520114
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật nhiệt
    • Mã ngành: 7520115
    • Các chuyên ngành:
      • Kỹ thuật nhiệt lạnh
      • Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió
      • Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Khoa học hàng hải
    • Mã ngành: 7840106
    • Các chuyên ngành:
      • Khoa học hàng hải
      • Quản lý hàng hải và Logistics
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
    • Mã ngành: 7520116
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật tàu thủy
    • Mã ngành: 7520122
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật ô tô
    • Mã ngành: 7520130
    • Chỉ tiêu: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật điện [Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử]
    • Mã ngành: 7520201
    • Chỉ tiêu: 140
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng
    • Mã ngành: 7580201
    • Các chuyên ngành:
      • Kỹ thuật xây dựng
      • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    • Chỉ tiêu: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
    • Ngành Kỹ thuật hóa học
    • Mã ngành: 7520301
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ thực phẩm
      • Đảm bảo chất lượng và ATTP
    • Chỉ tiêu: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
    • Mã ngành: 7540105
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ chế biến thủy sản
      • Công nghệ sau thu hoạch
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • NgànhCông nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ thông tin
      • Truyền thông và Mạng máy tính
    • Chỉ tiêu: 220
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
    • Mã ngành: 7340405
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp Việt]
    • Mã ngành: 7810103P
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: D03, D97
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96
    • Ngành Quản trị khách sạn
    • Mã ngành: 7810201
    • Chỉ tiêu: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu: 180
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Marketing
    • Mã ngành: 7340115
    • Chỉ tiêu: 110
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Kinh doanh thương mại
    • Mã ngành: 7340121
    • Chỉ tiêu: 110
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu: 110
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Các chuyên ngành:
      • Kế toán
      • Kiểm toán
    • Chỉ tiêu: 160
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Luật
    • Mã ngành: 7380101
    • Các chuyên ngành:
      • Luật
      • Kinh tế Luật
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Các chuyên ngành:
      • Biên Phiên dịch
      • Tiếng Anh du lịch
      • Giảng dạy tiếng Anh
      • Song ngữ Anh Trung
    • Chỉ tiêu: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D14, D15
    • Ngành Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế thủy sản]
    • Mã ngành: 7310101
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Kinh tế phát triển
    • Mã ngành: 7310105
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Song ngữ Anh Việt]
    • Mã ngành: 7340101A
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96
    • Ngành Kế toán [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt Anh]
    • Mã ngành: 7340301PHE
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96
    • Ngành Công nghệ thông tin [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt Anh]
    • Mã ngành: 7480201PHE
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96
    • Ngành Quản trị khách sạn [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt Anh]
    • Mã ngành: 7810103PHE
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96

    2/ Phương thức xét tuyển

    Đại học Nha Trang xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Thời gian xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp bằng Phiếu tạiĐiểm tiếp nhận Hồ sơ đăng ký dự thi [Trường THPT] khi đăng ký thi tốt nghiệp THPT hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến. Thí sinh thực hiện theo kế hoạch Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi đang theo học quy định.

    Hồ sơ xét tuyển

    Bao gồm:

    • Phiếu ĐKXT theo mẫu [tải xuống]
    • Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
    • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

    Đăng ký trực tuyến tại: //thisinh.thithptquocgia.edu.vn/

    Phương thức 2: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021

    Thời gian xét tuyển:

    • Đợt 1: Từ 20/7 30/7/2021 [sau khi có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời]
    • Đợt 2 [nếu còn chỉ tiêu]: Từ tháng 8/2021 9/2021.

    Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    Bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.
    • Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
    • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

    Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển học bạ

    • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại //xettuyen.ntu.edu.vn/
    • Cách 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện
    • Cách 3: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Nha Trang.

    Phương thức 3: Xét theo kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2021

    Thời gian xét tuyển: Từ ngày 1/5 30/7/2021

    Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    Bao gồm:

    • Phiếu ĐKXT theo mẫu
    • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL
    • Lệ phí xét tuyển

    Hình thức nộp hồ sơ

    • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại //xettuyen.ntu.edu.vn/
    • Cách 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện
    • Cách 3: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Nha Trang.

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của trường

    Thời gian xét tuyển: Từ ngày 1/5 15/7/2021.

    Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng:

    • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    • Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường, bao gồm:

    Đối tượng 2.1: Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường thuộc nhóm có điểm THPT cao nhất

    + Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc.

    + Học sinh của 50 trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình kết quả THPT cao nhất cả nước trong 3 năm 2017, 2018, 2019.

    Điều kiện đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

    • Tốt nghiệp THPT.
    • Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;hoặclà thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia;hoặcđạt giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
    • Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

    Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh

    Áp dụng tuyển thẳng vào 2 ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, cụ thể:

    Xét tuyển thẳngđối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

    • Đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;
    • Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

    Ưu tiên xét tuyểnđối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:

    • Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2021], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
    • Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2021], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
    • Vào vòng chung kết [vòng cuối cùng] của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2021], quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

    Đối tượng 2.3:Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

    Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt đồng thời các tiêu chuẩn sau:

    • Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế 550 điểm hoặc TOEFL [iBT] 65 điểm trở lên [còn hiệu lực].
    • Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anhphải có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 điểm hoặc TOEIC quốc tế 600 điểm hoặc TOEFL [iBT] 70 điểm trở lên [còn hiệu lực].
    • Tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên.

    Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt các tiêu chí như sau:

    • Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 3.5 4.0 điểm hoặc TOEIC quốc tế 400 449 điểm hoặc TOEFL [iBT] 30 40 điểm trở lên [còn hiệu lực]: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm [tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2021], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
    • Có chứng chỉ IELTS quốc tế đạt 4.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế từ 450 499 điểm hoặc TOEFL [iBT] 41 52 điểm trở lên [còn hiệu lực]: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2021], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
    • Có chứng chỉ IELTS quốc tế đạt 5.0 điểm hoặc TOEIC quốc tế từ 500 549 điểm hoặc TOEFL [iBT] từ 53 64 điểm [còn hiệu lực]: ưu tiên cộng thêm 3,0 [tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2021], quy đổi tương ứng với các phương thức khác.Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anhphải có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.0 5.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế từ 500 599 điểm hoặc TOEFL [iBT] từ 53 69 điểm trở lên [còn hiệu lực].

    Hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnbao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định.
    • Bản photo công chứng học bạ THPT.
    • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trướchoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2021 [cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học].
    • Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
    • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

    d. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:bằng một trong các cách sau đây:

    • Nộp hồ sơ qua đường bưu điện
    • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang

    Ngành học Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Ngôn ngữ Anh 21 23.5 24.0
    Kinh tế [Luật kinh tế] 17
    Kinh tế [Kinh tế thủy sản] 15 17 18.0
    Kinh tế phát triển 15.5 19 20.0
    Quản trị kinh doanh 20 21.5 23.0
    Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Anh Việt] 20 21 23.0
    Marketing 18.5 21 23.0
    Kinh doanh thương mại 17 21 22.0
    Tài chính Ngân hàng 17 20.5 20.0
    Kế toán 17.5 21.5 20.0
    Kế toán [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt Anh] 21 20.0
    Hệ thống thông tin quản lý 15 17 17.0
    Công nghệ sinh học 15 15 16.0
    Công nghệ thông tin 17 19 19.0
    Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh Việt] 17 18 20.0
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.5 16
    Kỹ thuật cơ khí 15 15.5 16.0
    Công nghệ chế tạo máy 15 15.0
    Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 16.0
    Kỹ thuật cơ điện tử 15 15 16.0
    Kỹ thuật nhiệt 15 15 15.5
    Kỹ thuật điện 16.0
    Kỹ thuật tàu thuỷ 15 15.5 16.0
    Khoa học hàng hải 15 18.0
    Kỹ thuật ô tô 16.5 20 20.0
    Kỹ thuật hóa học 15 15 15.0
    Kỹ thuật môi trường 15 15 16.0
    Công nghệ thực phẩm 15.5 16.5 16.0
    Công nghệ sau thu hoạch 15
    Công nghệ chế biến thuỷ sản 15 15 15.0
    Kỹ thuật xây dựng 15 16 16.0
    Nuôi trồng thủy sản 15 15 16.0
    Khai thác thủy sản 15 15 15.0
    Quản lý thủy sản 15 16 16.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 21 20.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [song ngữ Pháp Việt] 16 18 18.0
    Quản trị khách sạn 22 20.0
    Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh Việt] 21 22 20.0
    Luật 19 21.0
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề