Điểm chuẩn trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông việt - hàn đại học đà nẵng 2021

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

Mã trường: VKU

Địa chỉ: Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.6.552.688 - 02363.667.131

Website: //vku.udn.vn Email:

1. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản trị kinh doanh

7340101

110

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D01
4. D90

2

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị e-logistics]

7340101EL

33

3

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số]

7340101ET

33

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

66

5

Công nghệ thông tin

7480201

297

6

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo]

7480201DS

33

7

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số]

7480201DA

33

605

Ghi chú:

- Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30

- Điểm sàn [DS] = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển [ĐXT] = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: DS >= 15.0

2. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản trị kinh doanh

7340101

70

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D01
4. D90

2

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị e-logistics]

7340101EL

21

3

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số]

7340101ET

21

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

42

5

Công nghệ thông tin

7480201

189

6

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo]

7480201DS

21

7

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số]

7480201DA

21

385

Ghi chú:

- Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30

- Cần ghi cụ thể môn xét điều kiện ưu tiên, tiêu chí phụ chứ không ghi thứ tự môn

- Điểm sàn [DS] = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển [ĐXT] = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: DS >= 15.0

3. XÉT TUYỂN NĂM 2021 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

10

1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

2

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị e-logistics]

7340101EL

3

3

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số]

7340101ET

3

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

6

5

Công nghệ thông tin

7480201

27

6

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo]

7480201DS

3

7

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số]

7480201DA

3

55

Nhóm xét tuyển:

* Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi [HSG] Quốc gia hoặc thí sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.

* Nhóm 2: Thí sinh đạt giải [nhất, nhì, ba] trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 và Kỳ thi Olympic 23/3 cấp tỉnh.

* Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển].

- A-Level: PUM range 80 [Toán C]

- ACT [36]: 26

- SAT [1600]: 1200

* Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.

* Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, là học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học.

Thí sinh có điểm trung bình môn chuyên [năm lớp 10 và lớp 11] đạt từ 8.00 trở lên. Trung bình các môn thuộc tổ hợp xét tuyển [năm lớp 10 và lớp 11] từ 5.00 trở lên;

* Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt giải [Nhất, Nhì] trong Hội thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn phối hợp tổ chức.

* Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên [hoặc TOEFL iBT từ 45 điểm trở lên, TOEIC từ 600 điểm trở lên] được cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

* Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt học lực giỏi [hai năm liên tục] trong thời gian học THPT.

Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHĐN quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Tổng điểm học tập THPT của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.00 trở lên.

- Xét tuyển vào tất cả các ngành của Trường đối với các nhóm xét tuyển, riêng nhóm 6 chỉ xét tuyển cho các ngành: Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật máy tính và các chuyên ngành: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Thiết kế mỹ thuật số.

- Thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên. Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng cao hơn. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

- Xét tuyển theo nhóm từ 1 đến 8. Trong trường hợp thí sinh có kết quả xét tuyển giống nhau, ưu tiên xét theo giải từ cao xuống thấp, theo tổng điểm học tập THPT theo tổ hợp xét tuyển từ cao đến thấp [cách tính điểm như phương thức xét theo học bạ]. Trường hợp nếu tổng điểm bằng nhau thì xét ưu tiên điểm môn Toán. Xét giải thí sinh đạt được trong các năm: 2019, 2020, 2021.

Ghi chú:

- Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30

- Thí sinh trúng tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng được hưởng chính sách hỗ trợ học tập [bằng hình thức cấp học bổng, khen thưởng...] bằng mức 50% đến 100% học phí 02 kỳ đầu của Khóa học

4. XÉT TUYỂN NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TpHCM

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

7340101

10

2

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị e-logistics]

7340101EL

3

3

Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số]

7340101ET

3

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

6

5

Công nghệ thông tin

7480201

27

6

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo]

7480201DS

3

7

Công nghệ thông tin [chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số]

7480201DA

3

55

- Điểm xét tuyển [ĐXT] = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Nguyên tắc xét tuyển: Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Điểm bài thi ĐGNL >= 600

- Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30.

- Cần ghi cụ thể môn xét điều kiện ưu tiên, tiêu chí phụ chứ không ghi thứ tự môn

Video liên quan

Chủ Đề