GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Bài 9: ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
I.
MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Hiểu được Ruột khoang chủ yếu sống ở biển, rất đa dạng về loài và phong phú về
số lượng cá thể.
- Nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống tự do bơi lội ở biển .
- Nhận biết được cấu tạo của hải quỳ, san hô thích nghi với lối sống cố định ở biển.
2. Kĩ năng:
-
Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
-
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
II.
Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
-
Tranh ảnh liên quan tới bài học.
2.Chuẩn bị của học sinh:
-
Đọc bài trước ở nhà.
-
Kẻ phiếu học tập vào vở.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-
Phương pháp trực quan
-
Phương pháp dùng lời
-
Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TaiLieu.VN
Page 1
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức.
Yêu cầu:
Cấu tạo ngoài có hình trụ dài:
+ Phần dưới là đế, bám vào giá thể.
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh co tua miệng.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn
Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì– cơ.
+ Lớp trong: tế bào mô cơ – tiêu hóa.
Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
Lỗ miệng thông
với khoang tiêu hóa ở giữa [gọi là ruột túi]
3. Bài mới : ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
3.1
. Mở bài
3.2
. Hoạt động chính:
Hoạt động 1: Sứa
Mục tiêu: Nhận biết cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin, quan sát hình 9.1
SGK tr.33 -> hoàn thành bảng
1
- HS nghiên cứu thông tin,
quan sát hình, hoàn thành Kết luận :
bảng.
Cơ
thể hình dù, miệng
- HS sửa bài.
ở dưới.
- GV nhận xét
- HS trả lời đạt: Cơ thể hình
Di chuyển bẳng co bóp
- GV hỏi: Sứa có cấu tạo như dù, miệng ở dưới.
dù, thích nghi với đời
thế nào thể hiện sự thích nghi
TaiLieu.VN
Page 2
với lối sống bơi lội tự do?
- GV nhận xét, cho HS ghi bài
Di chuyển bẳng co bóp dù sống bơi lội.
nhưng vẫn mang đặc điểm
của ngành Ruột khoang
Nội dung bảng 1
- HS ghi bài vào vở.
So sánh đặc điểm
của sứa với thủy tức
Đặc
điểm
Hình dạng
Miệng
Hình Hình Ở
Ở
trụ
dù trên dưới
Đại
diện
Sứa
Thủy
tức
X
X
Đối xứng
Khả năng di
chuyển
TB tự vệ
Khôn
Tỏa
g đối
Không
tròn
xứng
C
ó
X
X
X
X
X
X
Bằng
tua
miện
g
Bằn
g dù
X
X
Hoạt động 2: Cấu tạo của hải quỳ và san hô
Mục tiêu : Giải thích được cấu tạo của hải quỳ và
san hô thích nghi với lối sống bám cố
định ở biển.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc mục - HS đọc thông tin.
SGK tr.34.
Nội dung
Kết luận :
- GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát hình 9.2 SGK
Cơ thể hải quỳ,
hình 9.2 SGK tr.34, mô tả tr.34, trả lời câu hỏi đạt: Cơ thể san hô hình trụ, thích
bằng lời cấu tạo của hải quỳ. hình trụ, phía trên là miệng, nghi với lối sống bám.
xung quanh có tua xếp đối
- Hải quỳ sống
đơn
xứng, phía dưới là đế bám.
độc, không có bộ
TaiLieu.VN
Page 3
- GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát hình 9.2 SGK
hình 9.3 SGK tr.34, mô tả tr.34, nghiên cứu thông tin, trả
bằng lời cấu tạo của san hô.
lời câu hỏi đạt: cơ thể hình trụ,
gắn với nhau tạo thành hình
khối, hay hình cành cây.
- GV nhận xét, cung cấp
thêm:Hải quỳ và san hô đều
thuộc lớp san hô nhưng hải
quỳ sống đơn độc, không có
bộ xương đá vôi điển hình.
Còn san hô sống
thành tập
đoàn và có bộ khung xương
đá vôi điển hình.
- HS lắng nghe.
xương đá vôi điển
hình.
- San hô sống thành
tập đoàn, có bộ xương
đá vôi điển hình.
Nội dung bảng 2 và
phiếu học tập.
- GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng 2 SGK tr.35.
- HS hoàn thành bảng 2 ->
- GV nhận xét, cho HS ghi trình bày ý kiến.
bài.
- HS tự sửa chữa, ghi bài vào
- GV cho HS thảo luận nhóm vở
-> hoàn thành phiếu học tập.
- HS thỏa luận nhóm ->
hoàn
- GV nhận xét
thành phiếu học tập.
- HS tự sửa chữa.
So sánh sứa và san hô
Đặc
điểm
Kiểu tổ
chức cơ thể
Lối sống
Dinh dưỡng
Các cá thể liên
thông với nhau
điểm
Đại diện
TaiLieu.VN
Đơn
độc
Tập
đoàn
Bơi
lội
Sống
bám
Tự
Dị
Có
dưỡng dưỡng
Không
Page 4
Sứa
X
San hô
X
X
X
X
X
X
X
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc
Cấu
tạo
Hình
dạng
điểm
Đại
Di
chuyển
Lối
sống
Vị trí
miệng
Tầng keo
Khoang tiêu
hóa
Trụ dài
Ở trên
Mỏng
Rộng
Sâu đo,
lộn đầu
Cá thể
Hình dù
Ở
dưới
Dày
Hẹp
Bơi
Cá thể
Dày, rải rác
Xuất hiện
vách ngăn
Không
di
chuyển
Tập
trung
Có nhiều ngăn Không
thông nhau
di
giữa các cá thể chuyển
Tập
đoàn
nhiều
cá
thể.
V.
KIỂ
diện
Thủy
tức
Sứa
Hải quỳ
San hô
Trụ to,
ngắn
Ở trên
Cành
cây, hình Ở trên
khối
Có gai xương
đá vôi và chất
sừng
M TRA ĐÁNH GIÁ:
Sử dụng câu hỏi 1,2,3 SGK
VI.
DẶN DÒ:
-
Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách.
-
Đọc phần Em có biết ?
-
Kẻ bảng SGK tr.37 vào vở
TaiLieu.VN
Duyệt
Page 5
VII. RÚT KINH
NGHIỆM
..................................................................................
TaiLieu.VN
Page 6