Các câu hỏi về nghề nghiệp tiếng Anh

Trang chủ » bạn làm nghề gì?

Trong giao tiếp bằng Tiếng anh, câu hỏi bạn làm nghề gì dường như là câu hỏi phổ biến. Nó giúp cho cuộc hội thoại giữa mọi người khi gặp gỡ nhau lần đầu tiên trở nên đa dạng, phong phú và dễ bắt chuyện.

Tuy nhiên bạn có biết cách để hỏi bạn làm công việc gì bằng Tiếng anh như thế nào là đúng chưa? Để hiểu hơn vấn đề này, hãy cùng theo dõi nội dung sau đây.

Những câu hỏi chung bạn làm nghề gì phổ biến

Để có thể hỏi chung về công việc của người khác. Bạn có thể sử dụng những câu cơ bản sau đây:

What do you do? Bạn làm gì vậy?
What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?
What is your job? Nghề nghiệp của bạn là gì thế?
Which company are you working for? Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?
Where do you work? Bạn làm việc ở đâu thế?

Cách hỏi nghề nghiệp về người thứ 3

Khi đặt câu hỏi này, tức là ý nghĩa của câu bạn làm nghề gì có thể là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc dùng tên riêng. Khi đó có những câu hỏi phổ biến như:

What does she/he do? Anh ấy/Ông ấy/Cô ấy làm gì?
What is his job? Nghề nghiệp của anh ấy là gì?
What does he doing for a living? Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?
What is her occipation? Nghề nghiệp của cô ấy là gì?

Ngoài ra khi muốn hỏi một cách lịch sự, bạn có thể hỏi những câu sau:

If you don’t mind can I ask about your occupation? [Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?].
Would you mind if I ask what do you do for a living? [Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?].

Tình trạng công việc khi hỏi bạn làm nghề gì

I’ve got a part-time job Tôi làm việc bán thời gian
Looking for a job Đi tìm việc/công việc
Out of work Không có việc làm
I’m not working at the moment Hiện tại tôi không làm công việc nào cả
I was made redundant three months ago Tôi mới bị sa thải ba tháng trước
I’m retired Tôi đã nghỉ hưu
I do some voluntary work Tôi làm tình nguyện viên
I’ve been made redundant Tôi vừa bị sa thải
Unemployed Thất nghiệp
Looking for work Giai đoạn tìm công việc
I’ve got a full-time job Tôi làm việc toàn thời gian/cả ngày

Một số nghề nghiệp trong tiếng anh

Architect kiến trúc sư
Astronomer nhà thiên văn học
Baker người/thợ làm bánh
Babysister thợ trông trẻ
Businessman doanh nhân
Chef = Cook đầu bếp
Dentist nha sĩ
Doctor bác sĩ
Engineer kỹ sư
Flight Attendant tiếp viên hàng không
Pilot phi công
Receptionist nhân viên tiếp tân
Secretary thư ký
Saleperson nhân viên bán hàng
Singer ca sĩ
Teacher giáo viên
Vet bác sĩ thú y
Programmer lập trình viên
Politician chính trị gia
Waiter phục vụ bàn

Xem thêm:

– O trong tiếng anh là gì?

Học tiếng anh cùng IDT, hướng tới mục tiêu trở thành công dân toàn cầu và phổ cập tiếng anh toàn Việt Nam.

Trang chủ » Tổng hợp các câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp hay nhất

Câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp là một trong những thắc mắc của nhiều người. Vì khi giao tiếp với người khác, đây chính là vấn đề tạo nên cuộc đối thoại, khiến cho câu chuyện giữa mọi người vui vẻ hơn, giúp cho bạn hiểu về người khác thông qua công việc của họ… Ngay sau đây, hãy cùng điểm qua những câu hỏi về nghề nghiệp hay nhất nào!

Để tiện cho việc phân biệt, thì kungfuenglish sẽ chia ra từng phần nội dung sau. Để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ hơn về cách hỏi cũng như cách trả lời khi muốn đưa ra câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp hay để đáp lại nếu có ai đó hỏi nhé:

Gợi ý khi hỏi về nghề nghiệp

  • What do you do? – Bạn làm nghề gì?
  • What line of work are you in? – Bạn làm trong ngành gì?
  • What do you do for a living? – Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
  • What’s your job? – Công việc của bạn là gì?
  • What sort of work do you do? – Bạn làm loại công việc gì?
  • What is his job? – Ông ấy làm nghề gì?
  • What’s your father job? – Cha của bạn làm nghề gì?
  • Who do you work for? – Bạn làm việc cho ai?
  • Where do you work? – Bạn làm việc ở đâu?

Cách trả lời cho câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp

  • I’m a doctor – Tôi là bác sĩ
  • I’m a housewife – Tôi là nội trợ
  • I work as a journalist – Tôi làm nghề nhà báo
  • I work in PR – Tôi làm trong ngành PR [public relations – quan hệ quần chúng]
  • I work in television – Tôi làm trong ngành truyền hình
  • I work in publishing – Tôi làm trong ngành xuất bản
  • I work as a programmer – Tôi làm nghề lập trình viên
  • I work with computers – Tôi làm việc với máy tính
  • I work in sales – Tôi làm trong ngành kinh doanh
  • I’m a teacher – Tôi là giáo viên
  • I stay at home and look after the children – Tôi ở nhà trông con
  • I’m self-employed / I work for myself: Tôi tự làm chủ
  • I’m a partner in a law firm: Tôi là đồng sở hữu của một công ty luật
  • I have my own business: Tôi có công ty riêng
  • I work for an investment bank – Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư
  • I’ve just started at IBM: Tôi vừa mới làm việc cho công ty IBM
  • I work for a publishers – Tôi làm việc cho một nhà xuất bản

Nơi làm việc

  • I work from home: Tôi làm việc tại nhà
  • I work in an office: Tôi làm việc ở văn phòng
  • I work in a factory: Tôi làm việc ở nhà máy
  • I work in a shop: Tôi làm việc ở cửa hàng
  • I work in a bank: Tôi làm việc ở ngân hàng
  • I work in a restaurant: Tôi làm việc ở nhà hàng
  • I work in a call centre: Tôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại

Tình trạng công việc

  • I’ve got a full-time job – Tôi làm việc toàn thời gian
  • I’ve got a part-time job – Tôi làm việc bán thời gian
  • I’m looking for work- Tôi đang tìm việc
  • I’m looking for a job – Tôi đang đi tìm việc
  • I’m unemployed – Tôi đang thất nghiệp
  • I’m out of work- Tôi đang không có việc
  • I’m not working at the moment – Hiện tôi không làm việc
  • I’ve been made redundant – Tôi vừa bị sa thải
  • I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu

Xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề