Các câu giao tiếp tiếng anh khi gửi hàng hóa

Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.

We look forward to your confirmation. Please confirm in writing.

Trang trọng, lịch sự

Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax.

Could you please confirm the dispatch date and price by fax?

Trang trọng, lịch sự

Đơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể.

Your order will be processed as quickly as possible.

Trang trọng, rất lịch sự

Đơn hàng của ông/bà đang được xử lý. Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước...

Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before…

Trang trọng, lịch sự

Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký.

In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature.

Trang trọng, trực tiếp

Chúng tôi xin đính kèm hai bản của hợp đồng.

Enclosed you will find two copies of the contract.

Trang trọng, trực tiếp

Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được.

Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date.

Trang trọng, trực tiếp

Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng của quý khách.

We hereby confirm your order.

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng bằng lời nói hôm...

This is to confirm our verbal order dated…

Trang trọng, thẳng thắn

Chúng tôi chấp nhận điều khoản thanh toán và xin xác nhận rằng việc thanh toán sẽ được thực hiện qua thư tín dụng/ lệnh chuyển tiền quốc tế [IMO]/ chuyển khoản ngân hàng không thể hủy ngang.

We accept your terms of payment and confirm that the payment will be made by irrevocable letter of credit / international money order [IMO] / bank transfer.

Trang trọng, thẳng thắn

Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax.

We have just received your fax and can confirm the order as stated.

Trang trọng, trực tiếp

Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước...

We are placing this trial order on the condition that the delivery is made before…

Trang trọng, thẳng thắn

Đơn hàng của quý khách sẽ được giao trong vòng... ngày/tuần/tháng.

Your goods will be dispatched within…days/weeks/months.

Trang trọng, thẳng thắn

Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn...

Would it be possible to reduce our order from...to…

Trang trọng, lịch sự

Liệu chúng tôi có thể tăng số lượng hàng từ... lên...

Would it be possible to increase our order from…to…

Trang trọng, lịch sự

Liệu chúng tôi có thể hoãn đơn hàng đến...

Would it be possible to delay the order until…

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới...

Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until…

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai.

We regret to inform you that this order will not be ready for dispatch tomorrow.

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác.

We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere.

Trang trọng, rất lịch sự

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác.

We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere.

Trang trọng, rất lịch sự

Rất tiếc rằng những mặt hàng này giờ không còn nữa/đang hết hàng, vì vậy chúng tôi phải hủy đơn hàng của quý khách.

Unfortunately these articles are no longer available/are out of stock, so we will have to cancel your order.

Trang trọng, lịch sự

Rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng do điều kiện bên ông/bà đưa ra chưa đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi.

Unfortunately your conditions are not competitive enough for the order to be viable.

Trang trọng, lịch sự

Rất tiếc rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng vì...

Unfortunately we cannot accept your offer because…

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi muốn hủy đơn hàng số...

We would like to cancel our order. The order number is...

Trang trọng, thẳng thắn

Chúng tôi bắt buộc phải hủy đơn đặt hàng vì...

We are forced to cancel our order due to...

Trang trọng, thẳng thắn

Do bên ông/bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông/bà.

Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place an order with you.

Chủ Đề