Bài giảng triệu chứng bệnh lý hệ tiêu hóa

Giới thiệu

Bài Giảng Hệ Tiêu Hóa [Chương trình Y đa khoa đổi mới] là giáo trình được biên soạn để phục vụ cho Module Tiêu hóa trong chương trình đào tạo Y khoa đổi mới dựa trên chuẩn năng lực đang được triển khai tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Chương trình này hướng đến sự liên kết chặt chẽ các nội dung kiến thức y học lâm sàng nhằm chuẩn bị cho người học một nền tảng kiến thức vững chắc để lý giải các vấn đề lâm sàng và phát triển năng lực tự học suốt đời.

Sách bao gồm lời nói đầu và 04 chương:

  • Chương 1: Hình thái và chức năng của ống tiêu hóa
  • Chương 2: Hình thái và chức năng của các tuyến tiêu hóa
  • Chương 3: Vi khuẩn thường trú đường tiêu hóa và Helicobacter Pylori
  • Chương 4: Sự hình thành, phát triển và điều hòa hoạt động hệ tiêu hóa

Từ khóa: Bài Giảng Hệ Tiêu Hóa ĐHYD TPHCM, hot, Module Tiêu Hóa

  • Issue: *
  • Your Name: *
  • Your Email: *
  • Details: *

Cũng như các triệu chứng của GI trên, các triệu chứng của GI dưới là do bệnh lý sinh lý hoặc do rối loạn chức năng [tức là không tìm thấy các bất thường về X-quang, sinh hóa hoặc bệnh lý ngay cả sau khi đánh giá toàn diện]. Không rõ nguyên nhân gây các triệu chứng cơ năng. Bằng chứng gợi ý rằng bệnh nhân có các triệu chứng cơ năng có thể có rối loạn nhu động hoặc cảm giác đau, hoặc cả hai; nghĩa là họ thấy như những cảm giác khó chịu nhất định [ví dụ: căng giãn lòng ống tiêu hóa, có nhu động] mà người khác không nhận thấy.

Bản quyền © 2023 Merck & Co., Inc., Rahway, NJ, USA và các chi nhánh của công ty. Bảo lưu mọi quyền.

  • 1. TIÊU HÓA Nguyễn Xuân Cẩm Huyên
  • 2. bã Chất dinh dưỡng
  • 4.
  • 5.
  • 6. trên giãn • Nhu động TQ • Cơ thắt TQ dưới giãn
  • 7. học của thực quản • Liệt thực quản – Thần kinh • Tổn thương dây thần kinh V, IX, X. • Tổn thương não → tổn thương trung tâm nuốt – Cơ • Loạn dưỡng cơ • Dẫn truyền TK – cơ [-] – nhược cơ – nhiễm đọc tố clostridium botulinum – Gây mê
  • 8. Tổn thương – Trung tâm nuốt – TK hướng tâm [V, IX] – TK ly tâm [X]
  • 9. Loạn dưỡng cơ [B]
  • 10. Nhược cơ
  • 11. Nhiễm độc tố clostridium botulinum
  • 12. Tổn thương đám rối TK cơ  cơ TQ dưới giãn không đủ
  • 13. dày thực quản • Cơ TQ dưới giãn quá nhiều
  • 14. dày thực quản • Thoát vị hoành
  • 15.
  • 20.
  • 21. dày •  axít •  pepsin •  yếu tố nội tại • Thiếu vitamin B12
  • 22. tá tràng do H. pylori
  • 23.
  • 24.
  • 25. chất Tác dụng Amylase Polysaccharide Cắt thành maltose và dextrin Trypsin Chymotrypsin Protein Cắt thành peptid Carboxy- peptidase Protein Cắt axít amin ở đầu C-tận Lipase Lipid Cắt thành 2 axít béo tự do và monoglyceride Ribonuclease Deoxyribo- Nuclease Axít nucleic Cắt thành mononucleotide
  • 28.
  • 29.
  • 30. đào thải chất thải • Dự trữ 1 tuần, 80% được thải ra vào ngày thứ 4 • Cử động – Đẩy: nhu động và cử động toàn thể – Nhào trộn: càng lâu phân càng khô
  • 31. Tự động – Trực tràng căng – Tủy sống – Co thắt ruột già – Giãn cơ thắt hậu môn trong • Tự ý: giãn cơ thắt hậu môn ngoài
  • 32. Khối u – Dính ruột sau mổ – Loét
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36. hóa
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40. tham chiếu
  • 41.
  • 42. Ung thư • Chít hẹp sau loét hay dính ruột • Co cứng một đoạn ruột • Liệt một đoạn ruột
  • 43.  mất nước và điện giải  sốc tuần hoàn • Căng ruột  đau • Thiếu máu ruột  hoại tử
  • 44. đường mật
  • 45. da • Phân nhạt màu • Nước tiểu sậm màu
  • 46.
  • 47. Nhiễm trùng • Viêm tụy cấp
  • 48.
  • 49.
  • 50. bệnh gan
  • 51. tĩnh mạch cửa
  • 52. thực quản
  • 53.
  • 54.
  • 55. năng gan
  • 56. dưỡng
  • 57.
  • 58. tim mạch • Tiểu đường • Bệnh khớp • Ngưng thở lúc ngủ • Ung thư • Hội chứng chuyển hóa • Rối loạn tâm lý
  • 59. kinh • Da khô • Rụng tóc • Tổn thương tim • Loãng xương • Trầm cảm • Tử vong

Chủ Đề