Bài viết Chuyên đề Tìm x lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 4.
Chuyên đề Tìm x lớp 4 [có lời giải]
Xem thử
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao [Lý thuyết + Bài tập có lời giải] bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank [QR] - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Quảng cáo
A – LÝ THUYẾT
- Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:
Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng
Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : Thừa số x thừa số = tích
Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
340 + X = 1380
X = 1380 – 340
X = 1040
X – 630 = 5615
X = 5615 + 630
X = 6245
Quảng cáo
2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
Ví dụ: Tìm X
X: 3 = 40 : 5
X : 3 = 8
X = 8 x 3
X = 24
3. Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ: Tìm X
845 – X : 3 = 115
X : 3 = 845 – 115 [ dạng 2]
X : 3 = 730 [dạng 1]
X = 730 x 3
X = 2190
Quảng cáo
-->
4. Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số
Ví dụ: Tìm X
[3586 – X] : 7 = 168
3586 – X = 168 x 7
3586 – X = 1176
X = 3586 – 1176
X = 2410
5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
125 x 4 – X = 43 + 26
125 x 4 – X = 69
500 – X = 69
X = 500 – 69
X = 431
Quảng cáo
6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
[X – 10] x 5 = 100 – 80
[X – 10] x 5 = 20 [dạng 5]
[X – 10] = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
B - BÀI TẬP
A – Bài tập luyện Violympic
1. X x 2 = 43772
2. 14805 – X = 5916
3. X : 3 = 15287
4. X – 1357 = 8246
5. X + 936 = 9875
6. 30475 : 5 + X = 18981
7. 9638 x 7 + X = 90812
8. 27713 x 3 – X = 29945
9. X : 5 – 6666 = 1111
10. Y : 2 x 5 + 1234 = 2234
11. X : 5 – 6543 = 2468
12. X – 183 = 5949
13. 26 < X < 42 [X là số tròn chục]
14. X : 7 = 213846
15. X : 8348 = 2
16. 2 x 172 x X x 252 = 172 x 2 x 252 x 5
17. X : 19832 – 7 = 4 : 2
18. X : 28584 + 1729 = 1735
19. 7 x 5 x 45 x 4335 x 564 = 564 x 5 x 4335 x A x 7
20. Y x 2 – 58 = 146
21. 98647 < X < 98679
22. Y : 28 = 467 [dư 15]
23. 185948 : X = 58
24. X x 50 = 19750
25. 902 : X = 82
26. X x 8 – 10398 = 241994
27. X x 30 = 19800
28. X x 58 = 754
29. 912 : X = 19
30. 3725 : X = 5
31. X x 6 = 1848
32. 17745 : X : 7 = 5
33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y x 5 < 600
34. 517 x y = 151481
35. 583 x 29 + 583 x a = 58300
36. 371 x 60 – 371 x a = 3710
37. 479 x 34 + 479 x a = 47900
38. 674 x 91 – 674 x a = 6740
39. 256 x a + 256 x 71 = 25600
40. Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 x 3
41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5
42. Tìm y biết: y x [26 + 327] = 327 x 7 + 26 x 7
43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3
44. X x 27 + 5483 = 11828
45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X x 6 < 150
46. 56 x X = 2352
47. 74 x X – 296 = 6956
48. 45408 : X + 81664 : X = 722
49. Tìm abc¯ , biết abc¯ x 235 + 17 = 24692
50. Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680. Tìm a.
51. Tìm số tự nhiên X biết: 3x=x27
52. Tìm x biết: x : 72 – 69 = 84
53. Tìm y biết: y x [233 + 327] = 327 x 99 + 99 x 233
54. 2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a = …..
55. Tìm a, biết: 678 x 91 – 678 x a = 6780
56. Tìm X, biết: s75x=53
57. Tìm X, biết: 94 : X = 47105
58. Tìm y, biết: y : 84 = 10684
59. Tìm x, biết: x – 183 = 5949 . x = …
- 6132; b] 6032; c] 6232; d] 6332
60.Tìm X biết: x – 183 = 5949
61. X – 29=16
62. Hãy cho biết có mấy số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện: 1+12