Buy tiếng Việt là gì


buy

* [bất qui tắc] ngoại động từ bought - mua - [nghĩa bóng] trã bằng giá; đạt được, được [cái gì bằng một sự hy sinh nào đó] - mua chuộc, đút lót, hối lộ [ai] !to buy back - mua lại [cái gì mình đã bán đi] !to buy in - mua trữ =to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông - mua lại đồ của mình với giá cao nhất [trong cuộc bán đấu giá] - [từ lóng] mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập [một tổ chức...] !to buy into - mua cổ phần [của công ty...] !to buy off - đấm mồm, đút lót !to buy out - trả tiền [cho ai] để người ta bỏ chức vị hay tài sản !to buy over - mua chuộc, đút lót !to buy up - mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ !to buy a pig in a poke - [xem] pig !I'll buy it - [từ lóng] tớ xin chịu, tớ không biết [để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi] * danh từ - [thông tục] - sự mua - vật mua =a good buy+ món hời


buy

bao ; buông ; bán ; bỏ tiền ra mua vui ; cho ; chuốc lấy ; chuộc ; chấp nhận ; chịu ; chọn mua ; chọn ; chồng ; có muốn mua ; có thể mua ; cần cái ; cần ; dành ; dây ; dẫn ; giúp ; giờ mua ; hãy mua lấy ; hãy mua ; hãy mời ; hãy ; khờ quá ; kéo dài ; lại cho ; lại ; lừa ; mang lại ; mua bán ; mua bán đó ; mua cho con ; mua cho ; mua chuô ; mua chuô ̣ ; mua chuộc ; mua cái gì cho ; mua cái mà ; mua cái ; mua cũng ; mua hàng ; mua không ; mua lại ; mua nó ; mua nổi ; mua quà ; mua quần áo ; mua sắm ; mua sẽ ; mua số ; mua thêm ; mua trả ; mua tâ ; mua tâ ́ t ; mua tâ ́ ; mua tạo ; mua ; mua đô ̀ cho ; mua được cho ; mua được ; mua đồ tàu ; mua đồ ; mua đứt ; muốn mua ; mà mua ; mùa ; mất tiền mua ; mất ; mời tôi ; mời ; nghĩ ; những ; nuôi ; nên mua hàng ; nên mua ; nên tin ; nên ; ráng mua ; sắm ; sẽ mua cho anh ; sẽ mua cho ; sẽ mua ; sẽ mua được ; số tiến ; sở ; thoát ; thu xếp ; thêm ; thường mua ; thế ; thể hoãn ; thể mua ; tin những gì ; tin những ; tin vào thuyết ; tin vào ; tin ; tiền mua ; tiền ; tra ; trải ; tìm cho ; tôi mua ; tôi sẽ bao ; tôi sẽ mua cho ; tôi sẽ mua ; tôi ; tạo cho ; tậu ; tặng ; tự mua ; tự ; và mua ; và ; vẫn mua ; với ; xin ; ý ; đi lấy ; đi mua ; đi ; đãi ; được ; đặt lệnh mua ; đặt ; đều mua ; đều ; định mua tặng ; định mua ; đổ ; ̀ tậu ; ́ mua cho ; ̃ tra ;

buy

bao ; buông ; bán ; bỏ tiền ra mua vui ; cho ; chuốc lấy ; chuộc ; chấp nhận ; chịu ; chọn mua ; chọn ; chồng ; có muốn mua ; có thể mua ; cần cái ; cần ; dành ; dẫn ; giúp ; giờ mua ; hoãn ; hãy dùng ; hãy mua lấy ; hãy mua ; hãy mời ; hãy ; khờ quá ; kéo dài ; kê ; kê ́ ; lại cho ; lại ; lừa ; mang lại ; mua bán ; mua bán đó ; mua cho con ; mua cho ; mua chuô ; mua chuô ̣ ; mua chuộc ; mua cái gì cho ; mua cái mà ; mua cái ; mua cũng ; mua hàng ; mua không ; mua lại ; mua nó ; mua nổi ; mua quà ; mua quần áo ; mua sắm ; mua sẽ ; mua số ; mua thêm ; mua trả ; mua tâ ; mua tâ ́ t ; mua tâ ́ ; mua tạo ; mua ; mua đô ̀ cho ; mua được cho ; mua được ; mua đồ tàu ; mua đồ ; mua đứt ; muốn mua ; mà mua ; mùa ; mất tiền mua ; mất ; mời tôi ; mời ; nghĩ ; những ; nuôi ; nên mua hàng ; nên mua ; nên tin ; nên ; ráng mua ; să ; să ́ ; sắm ; sẽ mua cho anh ; sẽ mua cho ; sẽ mua ; sẽ mua được ; số tiến ; sở ; thoát ; thu xếp ; thường mua ; thế ; thể hoãn ; thể mua ; tin những gì ; tin những ; tin vào thuyết ; tin vào ; tin ; tiền mua ; tiền ; tra ; trải ; tìm cho ; tôi mua ; tôi sẽ bao ; tôi sẽ mua cho ; tôi sẽ mua ; tạo cho ; tậu ; tặng ; tự mua ; tự ; và mua ; và ; vẫn mua ; với ; xin ; đi lấy ; đi mua ; đi ; đãi ; được ; đặt lệnh mua ; đặt ; đều mua ; đều ; định mua tặng ; định mua ; đổ ; ̀ tậu ; ́ mua cho ; ̃ tra ;


buy; bargain; steal

an advantageous purchase

buy; purchase

obtain by purchase; acquire by means of a financial transaction


buy

* [bất qui tắc] ngoại động từ bought - mua - [nghĩa bóng] trã bằng giá; đạt được, được [cái gì bằng một sự hy sinh nào đó] - mua chuộc, đút lót, hối lộ [ai] !to buy back - mua lại [cái gì mình đã bán đi] !to buy in - mua trữ =to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông - mua lại đồ của mình với giá cao nhất [trong cuộc bán đấu giá] - [từ lóng] mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập [một tổ chức...] !to buy into - mua cổ phần [của công ty...] !to buy off - đấm mồm, đút lót !to buy out - trả tiền [cho ai] để người ta bỏ chức vị hay tài sản !to buy over - mua chuộc, đút lót !to buy up - mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ !to buy a pig in a poke - [xem] pig !I'll buy it - [từ lóng] tớ xin chịu, tớ không biết [để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi] * danh từ - [thông tục] - sự mua - vật mua =a good buy+ món hời

leveraged buy out [lbo]

- [Econ] Tăng vay bằng cách thay cổ phần

bring-and-buy sale

* danh từ - cuộc mua bán có tính cách từ thiện [mua đồ của nhau]

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɑɪ/

Bắc California, Hoa Kỳ [nam giới][ˈbɑɪ]

Từ đồng âmSửa đổi

  • bi
  • by
  • bye

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Anh cổ bycġan [“mua”], từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug[h].

Ngoại động từSửa đổi

buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/

  1. Mua.
  2. [Nghĩa bóng] Trã bằng giá; đạt được, được [cái gì bằng một sự hy sinh nào đó].
  3. Mua chuộc, đút lót, hối lộ [ai].
  4. [Nghĩa bóng] Cả tin, tin. I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
  5. [Từ lóng] Xin chịu.
  • I'll buy it: [Từ lóng] Tớ xin chịu, tớ không biết [để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi].

Chia động từSửa đổi

buy

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to buy
buying
bought
buy buy hoặc bought¹ buys hoặc bought¹ buy buy buy
bought bought hoặc boughtst¹ bought bought bought bought
will/shall²buy will/shallbuy hoặc wilt/shalt¹buy will/shallbuy will/shallbuy will/shallbuy will/shallbuy
buy buy hoặc bought¹ buy buy buy buy
bought bought bought bought bought bought
weretobuy hoặc shouldbuy weretobuy hoặc shouldbuy weretobuy hoặc shouldbuy weretobuy hoặc shouldbuy weretobuy hoặc shouldbuy weretobuy hoặc shouldbuy
buy let’s buy buy

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩaSửa đổi

mua
  • purchase
  • aby [cổ]
cả tin
  • accept
  • believe
  • swallow [thông tục]
  • take on

Trái nghĩaSửa đổi

mua
  • sell
  • vend
cả tin
  • disbelieve
  • reject
  • pitch

Thành ngữSửa đổi

  • to buy back: Mua lại [cái gì mình đã bán đi].
  • to buy in:
    1. Mua trữ. to buy in coal for the winter — mua trữ than cho mùa đông
    2. Mua lại đồ của mình với giá cao nhất [trong cuộc bán đấu giá].
    3. [Từ lóng] Mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập [một tổ chức...].
  • to buy into:
    1. Mua cổ phần [của công ty...].
    2. [Nghĩa bóng] Cả tin, tin.
  • to buy off: Đấm mồm, đút lót.
  • to buy out: Trả tiền [cho ai] để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
  • to buy over: Mua chuộc, đút lót.
  • to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
  • to buy a pig in a poke: Xem pig.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • bring-and-buy
  • buyer

Danh từSửa đổi

buy [số nhiềubuys] /ˈbɑɪ/

  1. [Thông tục] Sự mua.
  2. [Thông tục] Vật mua. a good buy — món hời

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề