Brought in là gì

to bring on to make something ​happen, usually something ​bad
Ex: 

- The ​loud ​music ​brought on another one of his ​headaches
mang đến cái gì, thường là cái không hay
to bring sth up [TALK] to ​start to ​talk about a ​particular ​subject
Ex: 

- She's always ​bringing up her ​health ​problems.
đề cập đến chủ đề gì đó khi nói chuyện
to bring out To nurture and develop [a quality, for example] to best advantage
Ex: 

- You bring out the best in me.
tôn lên, làm bật lên một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất
to bring into   mang vào [nhà, địa điểm nào đó]
to bring something away [from something]

to come away from some event with some important insight or information.  Ex: 

 I brought some valuable advice away from the lecture.
- S
he brought away some valuable advice from the meeting.
rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện
to bring over

to take someone or something from one place to the place where someone else is, especially their home. Ex: 

I’ll bring my holiday photos over when I come.
mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói
to bring through

to take someone or something from one place and have them with you when you arrive somewhere else Ex: 

When the letter arrives, can you ask Pam to bring it through?
mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó
to bring sb/sth along to take someone or something with you mang ai hoặc cái gì theo mình
to bring someone or something back

to make someone or something return| Ex:

Would you please bring the child back? Bring back my child!
đưa ai hoặc cái gì về nhà hoặc quay lại
to bring someone around

to bring someone for a visit; to bring someone for someone [else] to meet. Ex: 

Please bring your wife around sometime. I'd love to meet her.
đưa ai đi chơi cùng

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Hoa Kỳ

Ngoại động từSửa đổi

brought [bất qui tắc] ngoại động từ brought

  1. Cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại. bring me a cup of tea — đem lại cho tôi một tách trà bring him with you to see me — đưa anh ta lại thăm tôi
  2. Đưa ra. to bring a charge — đưa ra lời buộc tội to bring an argument — đưa ra một lý lẽ
  3. Làm cho, gây cho. to bring tears to someone's eyes — làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt to bring someone to see something — làm cho ai thấy được cái gì

Thành ngữSửa đổi

  • to bring about: Làm xảy ra, dẫn đến, gây ra.
  • to bring back:
    1. Đem trả lại, mang trả lại.
    2. Làm nhớ lại, gợi lại.
  • to bring down:
    1. Đem xuống, đưa xuống, mang xuông.
    2. Hạ xuống, làm tụt xuống. to bring down the prices of goods — hạ giá hàng hoá
    3. Hạ, bắn rơi [máy bay, chim].
    4. Hạ bệ, làm nhục [ai].
    5. Mang lại [sự trừng phạt... ] cho [ai]. to bring down ruin on somebody — mang lại lụn bại cho ai
  • to bring forth: Sản ra, sinh ra, gây ra.
  • to bring forward:
    1. Đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra. can you bring forward any proofs of what you say? — anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? bring the matter forward at the next meeting! — cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!
    2. [Kế toán] Chuyển sang.
  • to bring in:
    1. Đưa vào, đem vào, mang vào.
    2. Thu; đem lại [lợi tức... ]; đưa vào [thói quen].
  • to bring off:
    1. Cứu. to bring off the passengers on a wrecked ship — cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn
    2. [Thông tục] Đưa đến thành công.
  • to bring on:
    1. Dẫn đến, gây ra.
    2. Làm cho phải bàn cãi.
  • to bring out:
    1. Đưa ra, mang ra, đem ra.
    2. Nói lên.
    3. Xuất bản. to bring out a book — xuất bản một cuốn sách
    4. Làm nổi bật, làm lộ rõ ra. to bring out the meaning more clearly — làm nổi bật nghĩa
    5. Giới thiệu [một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ... ].
  • to bring over: Làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục.
  • to bring round:
    1. Làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại. to bring round to — làm cho thay đổi ý kiến theo
  • to bring through: Giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo.
  • to bring to:
    1. Dẫn đến, đưa đến [một tình trạng nào]; làm cho. to bring to terms — đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện to bring to light — đưa ra ánh sáng; khám phá to bring to pass — làm cho xảy ra to bring to an end — kết thúc, chấm dứt to someone to his senses — làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều
    2. [Hàng hải] Dừng lại, đỗ lại.
  • to bring together:
    1. Gom lại; nhóm lại, họp lại.
    2. Kết thân [hai người với nhau].
  • to bring under: Làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng.
  • to bring up:
    1. Đem lên, mang lên, đưa ra.
    2. Nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ.
  • to be brought up in the spirit of communism:
    1. Được giáo dục theo tinh thần cộng sản.
    2. Làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; [hàng hải] thả neo.
    3. Lưu ý về [vấn đề gì]; nêu [vấn đề].
    4. Làm cho [ai] phải đứng lên phát biểu.
    5. Đưa ra toà.
  • to bring down the house: Làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt.
  • to bring home to:
    1. Làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu. to bring home a truth to someone — làm cho ai hiểu một sự thật
  • to bring into play: Phát huy.
  • to bring to bear on:
    1. Dùng, sử dụng. to bring presure to bear on someone — dùng sức ép đối với ai
    2. Hướng về, chĩa về. to bring guns to bear on the enemy — chĩa đại bác về phía quân thù

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có tienhieptruyenky.com và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là bring in, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa bring in và bring about trong những trương hợp khác nhau!!!

bring in trong tiếng Anh

1. Bring in trong Tiếng Việt là gì?

Bring in

Cách phát âm: / brɪŋ ɪn /

Loại từ: phrasal verb

2. Các nghĩa của phrasal verb Bring in:

bring in trong tiếng Anh

Bring in: tận dụng, sử dụng, từ được dùng để nói đến việc sử dụng kĩ năng của một nhóm người hoặc một cá nhân nào đó.

Bạn đang xem: Bring in là gì

I think the company will use this opportunity to bring in the talentist person to the show.Tôi nghĩ công ty sẽ tận dụng cơ hội này để mang về người tài năng nhất cho chương trình. The more people you bring in the more diverse talents in our company, it would make our company famous. They will help us create a new empire.Càng nhiều người được mang về thì càng nhiều sự đa dạng trong tài năng ở công ty chúng ta, nó sẽ khiến cho công ty ta nổi tiếng. Họ sẽ giúp ta tạo ra một đế chế mới.

Bring in [ dùng để nói về tiền]: là nói về lý do hoặc nguyên nhân tại sao ai đó được nhận một khoảng tiền.

The overseas students bring in more than 100 millions dollars just for their tuition fees for the government but not this year. Because of covid 19, a huge number of the international students moved the study back to their home country.Việc học sinh nước ngoài đem lại hơn 100 triệu đô la Mỹ chỉ để đóng học phí cho chính phủ nhưng không phải với năm nay. Bởi vì Covid 19, một lượng lớn du học sinh chuyển việc học về nước nhà.

Bring in: từ được dùng để công bố một luật lệ mới hoặc một hệ thống mới.

The government has announced that this friday they will bring in the new law and the citizens must follow appropriately.Chính phủ thông báo thứ 6 này sẽ có một luật lệ mới được công bố và công dân phải tuân theo một cách nghiêm túc. I don’t think it is the right time to bring in the new education system for the elementary student because it will cause a lot of disagreement from the internet.Tôi không nghĩ đây là khoảng thời gian thích hợp để đưa vào hệ thống học tập cho những học sinh cấp một bởi vì nó sẽ gây ra rất nhiều sự bất đồng từ phía internet.

Bring in: từ dùng để mời ai đó vào một cuộc trò chuyện trên Radio hoặc trên đài truyền hình

Not wasting the time of the audience, the person that you all have waiting for. I’d like to bring in Mr.Viet Hoang.Để không lãng phí thời gian của khán giả, người mà tất cả các bạn đang chờ mong. Tôi xin mời ngài Việt Hoàng. To discuss this difficult subject, I believe that this person will explain every detail to the audience. Let bring in mr. Hoang Long the founder of tutting dancing club.

Xem thêm: How To Find A Windows 7 Product Key, Windows 7 Esu Activation

Để trao đổi về chủ đề khó này, tôi tin rằng người này sẽ lý giải cặn kẽ từng chi tiết cho khán giả. Mời ngài Hoàng Long, người sáng tạo câu lạc bộ nhảy tutting.

Bring in a verdict: đưa ra một bản án để nói rằng liệu người khác có tội hay không

The tears in her eyes when she heard that the verdict was brought out is not guilty. Nước mắt của cô khi cô nghe rằng bản án vừa được mang ra là vô tội. He is not admitted for his crime even though the jury brings in a verdict guilty.Ông ấy không chấp nhận tội ác của ông ấy dù là bồi thẩm đoàn đưa ra một bản án có tội.

Bring in [ dành cho cảnh sát]: đưa người tình nghi về tra hỏi hoặc bắt giữ.

The witness was brought in for questioning.Nhân chứng được mang vào để tra hỏi. I don’t know why but the police brought me to the police station for questioning.Tôi không biết lý do tại sao cảnh sát lại mang tôi về trạm để tra hỏi.

3. Cách phân biệt giữa Bring in với Bring about:

bring in trong tiếng Anh

Nhìn chung, chúng ta hiểu BRING IN có 2 nghĩa: kiếm tiền hoặc đưa ra 1 luật/nội quy mới, trong khi đó BRING ABOUT là đem lại sự thay đổi.

Bring in something /brɪŋ/: mang nghĩa là kiếm tiền

The teacher assistant in VUS brings in about more than 6 millions VND for a month that is a good income for a student like her.Công việc trợ giảng ở VUS đem lại hơn 6 triệu đồng mỗi tháng đó là một thu nhập tốt với một sinh viên như cô ấy.

Bring sth in /brɪŋ/: đưa ra quy định mới luật lệ hoặc là một hệ thống mới

The new law in the education system is brought in this monday.Luật mới của hệ thống giáo dục được ban hành vào thứ hai này

Bring about something /brɪŋ/: đem lại sự thay đổi….

Even how hard you work, you can not bring about anything in this society class.Dù bạn làm việc chăm chỉ cách mấy, bạn không thể đem lại sự thay đổi cho giai cấp xã hội.

Hi vọng với bài viết này, StuydyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về bring in trong tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ Đề