Bao quanh là loại từ gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Bao quanh trong một câu và bản dịch của họ

Theo mình thế giới hình tròn

Wall Breakers only target Walls that completely or partially enclose buildings;

Bạn không thể xây dựng nếu

di sản thế giới của UNESCO.

World Heritage Site.

Kết quả: 9452, Thời gian: 0.1572

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Bao quanh

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Tiếng anh - Tiếng việt

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Danh từ

phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó rào dây thép gai quanh tườngngồi vây quanh đống lửa

những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài [nói tổng quát] tìm quanhchạy quanh dạo quanh thành phố

Động từ

di chuyển theo đường vòng đạp xe quanh lạiĐồng nghĩa: quành

Tính từ

[đường sá, sông ngòi] vòng lượn, uốn khúc khúc quanh của con sôngdòng nước uốn quanhĐồng nghĩa: quanh co

[nói] vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề chối quanhnói dối quanh"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" [TKiều]Đồng nghĩa: quanh co

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Bản dịch

vùng đất bị bao quanh bởi nhiều vùng đất khác

khu vực có tường bao quanh để cảnh sát làm việc [từ khác: phân khu]

Ví dụ về đơn ngữ

Both areas discuss the role ethnic enclaves play by either offering aid or hindering the economic and social well-being of the enclave's members.

Historically, this area was an enclave for well-to-do families.

Survivor enclaves the player encounters can also be overrun and zombified.

The counties themselves had undergone some boundary changes in the preceding 50 years, mainly to remove enclaves and exclaves.

Originally a middle class neighbourhood, in recent years, it has become a fashionable residential enclave for the upper middle class to the upper class.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Chủ Đề