Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các doanh nghiệp, tổ chức, công ty muốn chăm sóc sức khỏe cho Nhân viên và Người thân của đơn vị, Bảo Việt cho ra mắt sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Doanh nghiệp. Sản phẩm được Bảo Việt thiết kế linh hoạt gồm quyền lợi chính và nhiều quyền lợi mở rộng tự chọn khác, nhằm đáp ứng được nhu cầu và khả năng tài chính của từng đơn vị. Trong một hợp đồng bảo hiểm có thể mua nhiều mức khác nhau phù hợp với nhiều cấp bậc từ nhân viên tới cấp quản lý, điều hành
Chương trình quyền lợi điều trị nội trú còn chi trả cho cả chi phí phẫu thuật, tiểu phẫu thuật trong ngày, chi phí mổ đẻ theo chỉ định của Bác sĩ, chi phí chăm sóc em bé sau sinh.... Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe này, khách hàng được thanh toán các chi phí y tế khám chữa bệnh ở tất cả các bệnh viện trên toàn quốc đặc biệt các bệnh viện chất lượng cao như bệnh viện Vinmec, Hồng Ngọc, Đại học Y, Thu Cúc....
Liên hệ Hotline 093 157 66 11 [Zalo, Viber] để được hỗ trợ
THÔNG TIN CHUNG CỦA SẢN PHẨM
1. Ưu điểm vượt trội
2. Đối tượng nhận bảo hiểm:
Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
3. Độ tuổi nhận bảo hiểm
Từ 1 tuổi đến 65 tuổi
4. Đối tượng không nhận bảo hiểm:
Bảo Việt không nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm đối với các trường hợp sau:
5. Thẻ bảo lãnh:
+ Thẻ màu xanh: Bảo lãnh nội trú
+ Thẻ màu vàng: Bảo lãnh nội và ngoại trú
.jpg]
QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM [VND]
1. QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM ĐIỀU KHOẢN CHÍNH:
TT
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Chương trình 1
Chương trình 2
Chương trình 3
Chương trình 4
1 Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam 2
Điều kiện A: Bảo hiểm sinh mạng
Chết do ốm đau bệnh tật
20.000.000 60.000.000 100.000.000 220.000.000 3
Điều kiện B: Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn
20.000.000
60.000.000
100.000.000
220.000.000
- Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn 20.000.000 60.000.000 100.000.000 220.000.000 - Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn
Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn
Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn
Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn
4Điều kiện C: Chi phí y tế do tai nạn 20.000.000 20.000.000 100.000.000 200.000.000
Chi phí cấp cứu /xe cứu thương [loại trừ dịch vụ cứu trợ IPA và đường hàng không], chi phí phẫu thuật và nằm viện, chi phí thuốc men ....
Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH
Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH
Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH
Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH
5Điều kiện D: Điều trị nội trú do ốm bệnh, thai sản 180.000.000 180.000.000 300.000.000 600.000.0001. Nằm viện do ốm bệnh [Tối đa 60 ngày /năm] 60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000
- Tiền giường, phòng các loại [trường hợp phòng bao chi trả theo hạn mức phòng đơn tiêu chuẩn]
- Phòng chăm sóc đặc biệt
- Phòng cấp cứu
- Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện [bao gồm chi phí điều trị trong ngày]
Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
3.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm
Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
3.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm
Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
5.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm
Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
10.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm
2. Phẫu thuật do ốm bệnh
60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000
- Cấy ghép nội tạng [không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến nội tạng]
- Bao gồm cả phẫu thuật trong ngày; tiểu phẫu nội trú, thủ thuật điều trị bệnh nội trú
Chi trả
tối đa đến
60.000.000
/năm
Chi trả
tối đa đến
60.000.000
/năm
Chi trả
tối đa đến
100.000.000
/năm
Chi trả
tối đa đến
200.000.000
/năm
3. Các quyền lợi khác [Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí xét nghiệm lần cuối trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh được bảo hiểm theo mức giới hạn phụ của quyền lợi 3a] a/ Chi phí trước khi nhập viện 3.000.000 3.000.000 5.000.000 10.000.000 b/ Chi phí điều trị sau khi xuất viện 3.000.000 3.000.000 5.000.000 10.000.000 c/ Chi phí chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện Chi phí thực tế tối đa [tối đa 15 ngày /năm] 3.000.000 3.000.000 5.000.000 10.000.000 d/ Trợ cấp nằm viện [tối đa 60 ngày] 60.000 60.000 100.000 200.000 e/ Phục hồi chức năng 6.000.000 6.000.000 10.000.000 20.000.000 f/ Dịch vụ xe cứu thương [không bao gồm đường hàng không và dịch vụ cứu trợ IPA] chi phí thực tế tối đa 60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000 g/ Trợ cấp mai táng [tử vong khi nằm viện] 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.0004. Thai sản và sinh đẻ [không bảo hiểm cho khám thai định kỳ] 60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000
- Sinh thường
- Sinh mổ
- Sinh thường
Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện [mục 1] và giới hạn phẫu thuật [mục 2] nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện [mục 1] và giới hạn phẫu thuật [mục 2] nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện [mục 1] và giới hạn phẫu thuật [mục 2] nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện [mục 1] và giới hạn phẫu thuật [mục 2] nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản6 Phí bảo hiểm điều khoản chính 1.538.000 1.974.000 2,940.000 5.038.000
2. QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM ĐIỀU KHOẢN MỞ RỘNG:
TT
Quyền lợi bảo hiểm các điều khoản mở rộng
Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 Chương trình 4 1Điều trị ngoại trú do ốm bệnh [không áp dụng cho thai sản và biến chứng thai sản]
Tổng quyền lợi
6.000.000 6.000.000 10.000.000 20.000.000 a. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chuẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm
1.200.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
1.200.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
2.000.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
4.000.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
- Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sĩ chỉ định
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày /năm
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày /năm
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày /năm
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày /năm
- Điều trị răng bao gồm:
- Khám, chụp XQ, Viêm nướu [lợi], nha chu
- Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji....
- Điều trị tủy răng
- Cạo vôi răng, lấy cao răng
- Nhổ răng bệnh lý [bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật giới hạn 500.000 /năm]
1.200.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
1.200.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
2.000.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
4.000.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
2 Phí bảo hiểm quyền lợi mở rộng 1.200.000 1.200.000 2.000.000 3.600.000 TỔNG PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH VÀ QUYỀN LỢI MỞ RỘNG 2.738.000 3.174.000 4,940.000 8.638.000
Lưu ý:
- Có chế độ ưu đãi phí và thời gian chờ với trường hợp Quý khách tham gia mua với số lượng đông, đề nghị liên hệ trực tiếp để biết thông tin
MỘT SỐ LƯU Ý KHI THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE
1. Thời gian chờ:
Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm
2. Hiệu lực bảo hiểm:
Bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày Người tham gia bảo hiểm đóng phí bảo hiểm đầy đủ theo quy định:
- 30 ngày đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật.
- 12 tháng đối với bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn.
- 90 ngày đối với trường hợp xảy thai cần thiết phải nạo thai theo chỉ định của bác sĩ, điều trị thai sản.
- 270 ngày đối với trường hợp sinh đẻ.
- Các hợp đồng tái tục liên tục mặc nhiên có hiệu lực ngay sau khi người tham gia bảo hiểm đóng phí cho thời gian tiếp theo.
3. Bệnh /thương tật có sẵn:
Là bệnh hoặc thương tật có từ trước ngày bắt đầu được nhận bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm và là bệnh /thương tật mà người được bảo hiểm:
- đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây.
- triệu chứng bệnh /thương tật đã xuất hiện hoặc đã xảy ra trước ngày ký hợp đồng mà Người được bảo hiểm đã biết hoặc ý thức được cho dù Người được bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không.
4. Bệnh đặc biệt:
Là những bệnh ung thư và u các loại, huyết áp, tim mạch, loét dạ dày, viêm đa khớp mãn tính, loét ruột, viêm gan các loại, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi trong các hệ thống tiết niệu và đường mật, đục thủy tinh thể, viêm xoang, Parkinson, bệnh đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu, chạy thận nhân tạo.
Lưu ý: Trường hợp tham gia tập thể với số lượng đông một số thời gian chờ bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn có thể được không áp dụng
YÊU CẦU TƯ VẤN VÀ THỦ TỤC THAM GIA
Sau khi quý khách hàng đã tìm hiểu về sản phẩm, quý khách hàng cần tư vấn hoặc liên hệ mua bảo hiểm, quí khách hàng vui lòng làm theo các cách sau đây:
1. Cách 1: Nhấn nút "Đăng ký tư vấn" để xác nhận yêu cầu tư vấn
2. Cách 2: Gửi email yêu cầu tới hòm thư: lienhe@baoviettructuyen.vn nội dung yêu cầu được tư vấn hoặc giải đáp.
Lưu ý: Quý khách hàng vui lòng để lại số điện thoại để nhân viên Bảo Việt có thể liên hệ một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất.
3. Cách 3: Gửi tin nhắn Viber hoặc zalo qua số điện thoại: 093 157 66 11 với nội dung là cần hỗ trợ hoặc tư vấn.
4. Cách 4: Gọi điện hoặc nhắn tin đến số điện thoại hotline: 093 157 66 11 để nhân viên Bảo Việt giải đáp các thắc mắc.
Baoviettructuyen.vn luôn tiếp nhận thông tin và hỗ trợ từ đa kênh phương tiện
Sau khi nhận được yêu cầu của quý khách hàng, nhân viên Bảo Việt sẽ liên hệ ngay để hỗ trợ quý khách hàng.
THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG
Khi yêu cầu trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm phải gửi cho Bảo Việt các giấy tờ sau đây trong vòng sáu mươi [60] ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm điều trị ổn định, ra viện hoặc chết.
- Giấy yêu cầu bồi thường bảo hiểm theo mẫu của Bảo Việt tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường
- Các chứng từ liên quan đến việc điều trị: sổ khám bệnh, phiếu xét nghiệm, phiếu điều trị, đơn thuốc, giấy ra viện, phiếu mổ [trong trường hợp phải mổ]...
- Trường hợp không cung cấp được bản chính, có thể cung cấp bản photo có xác nhận của Đơn vị tham gia bảo hiểm hoặc xác nhận sao y của Bảo hiểm Bảo Việt. Trong mọi trường hợp, Bảo hiểm Bảo Việt có quyền yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra
- Các chứng từ liên quan đến việc thanh toán chi phí y tế: hóa đơn tài chính, biên lai, phiếu thu theo Qui định của Bộ Tài Chính, Cục thuế... Các giấy tờ trên phải là bản gốc và sẽ thuộc sở hữu của Bảo hiểm Bảo Việt sau khi Bảo Việt đã thanh toán tiền
Trường hợp bị tai nạn:
+ Biên bản tai nạn /Bản tường trình tai nạn có xác nhận của Chủ hợp đồng bảo hiểm /chính quyền địa phương hoặc công an nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn.
+ Đăng ký xe và giấy phép lái xe trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn trong khi điều khiển xe cơ giới trên 50cc
- Trường hợp tham gia điều khoản trợ cấp mất giảm thu nhập
+ Các chứng từ liên quan đến trợ cấp mất giảm thu nhập
+ Chỉ định nghỉ của Bác sỹ điều trị [hoặc Giấy nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội]
+ Bảng chấm công [hoặc Bản xác nhận ngày nghỉ thực tế của Nhân sự] trường hợp yêu cầu bồi thường trợ cấp /lương;
+ Trường hợp mức lương được bảo hiểm không được cung cấp trên Hợp đồng bảo hiểm hoặc chưa được cập nhật: Cung cấp Hợp đồng lao động [hoặc thông báo tăng lương]
- Trường hợp Người được bảo hiểm chết: Giấy chứng tử và Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp
Lưu ý:
- Cần có hóa đơn tài chính trong trường hợp chi phí y tế trên 200.000 VND
- Việc điều trị phải theo chỉ định của bác sĩ.
- Hồ sơ yêu cầu bồi thường phải được gửi đến Bảo hiểm Bảo Việt trong vòng 60 ngày sau khi điều trị, ra viện.
Khi đề nghị bảo lãnh tại Bệnh viện /Phòng khám quý khách hàng vui lòng xuất trình thẻ bảo lãnh + Chứng minh thư.
Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe của Bảo Việt có hiệu lực trên hầu hết các Bệnh viện /cơ sở y tế trên toàn quốc. Những bệnh viện, phòng khám liên kết với Bảo Việt khi xuất trình thẻ bảo lãnh + Chứng minh thư sẽ được bảo lãnh viện phí trực tiếp tại Bệnh viện /Phòng khám
Những bệnh viện phòng khám khác quý khách cần cung cấp hóa đơn, chứng từ y tế, kết luận của Bác sĩ... cùng Giấy yêu cầu bồi thường gửi đến Bảo Việt, Bảo Việt thanh toán sau