Bảng giá đất trong cây lâu năm huyện Bình Chánh
Show
Bảng giá đất huyện Bình Chánh Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bình Chánh. Bảng giá đất huyện Bình Chánh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh. Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bình Chánh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bình Chánh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này. Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Bình Chánh là một huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bình Chánh có dân số khoảng 705.508 người (mật độ dân số khoảng 2.792 người/1km²). Diện tích của huyện Bình Chánh là 252,7 km².Huyện Bình Chánh có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tân Túc (huyện lỵ) và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B. bản đồ huyện Bình Chánh Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bình Chánh tại đường link dưới đây: Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình ChánhVì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh tại đây. Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh Bảng giá đất huyện Bình ChánhChú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng... Bảng giá đất huyện Bình Chánh(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì? VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3. Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí MinhKết luận về bảng giá đất Bình Chánh Thành phố Hồ Chí MinhBảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây: Nội dung bảng giá đất huyện Bình Chánh trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Tân Túc, bảng giá đất Xã An Phú Tây, bảng giá đất Xã Bình Chánh, bảng giá đất Xã Bình Hưng, bảng giá đất Xã Bình Lợi, bảng giá đất Xã Đa Phước, bảng giá đất Xã Hưng Long, bảng giá đất Xã Lê Minh Xuân, bảng giá đất Xã Phạm Văn Hai, bảng giá đất Xã Phong Phú, bảng giá đất Xã Quy Đức, bảng giá đất Xã Tân Kiên, bảng giá đất Xã Tân Nhựt, bảng giá đất Xã Tân Quý Tây, bảng giá đất Xã Vĩnh Lộc A, bảng giá đất Xã Vĩnh Lộc B. |