VADUNICAD
QUY TRÌNH
13
Bướ
c
Vẽ hộp giảm tốc
S
ỡ
H
ữ
u Ngay Công Th
ứ
c V
ẽ
H
Ộ
P GI
Ả
M T
Ố
C Trong 3 Ngày
NGUY
ỄN VĂN BÉ
H
ọ
c AutoCAD Mechanical
QUY TRÌNH
13 BƯỚ
C V
Ẽ
H
Ộ
P GI
Ả
M T
Ố
C
1
Chào b
ạ
n, tôi là
Văn Bé
đây!
Tôi không bi
ế
t vì sao b
ạ
n l
ạ
i
ở
đây và đang đọ
c quy
ể
n sách này c
ủa tôi, nhưng tôi biế
t ch
ắ
c r
ằ
ng b
ạn là ngườ
i r
ấ
t ham h
ọ
c h
ỏ
i và khao khát tìm cho mình m
ộ
t công th
ức để
h
ọ
c t
ậ
p hi
ệ
u qu
ả
hơn.
R
ấ
t có th
ể
đây là lần đầ
u tiên b
ạ
n chúng ta g
ặ
p nhau nên b
ạ
n cho
tôi vài phút để
gi
ớ
i thi
ệ
u v
ề
b
ả
n thân mình nhé. Tôi tên h
ọ
đầy đủ
là
Nguy
ễn Văn Bé,
hi
ệ
n t
ại tôi đang sinh
s
ố
ng và làm vi
ệ
c t
ạ
i Tp. HCM, công vi
ệ
c hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a tôi là K
ỹ
sư Cơ khí. Ngoài công việ
c chính thì tôi còn có ngh
ề
tay trái kinh doanh. Tôi cũng
là Founder c
ủ
a
H
Ọ
C VI
Ệ
N AUTOCAD ONLINE
nơi chia sẽ
ki
ế
n th
ứ
c v
ề
AutoCAD Mechanical
và Cơ khí và VADUNI.COM trang thương mại điệ
n t
ử
v
ề
các khóa h
ọ
c tr
ự
c tuy
ế
- B
ạ
n bi
ế
t không tôi không ph
ải là chuyên gia hay nhà đào tạ
o gì c
ả
, tôi ch
ỉ
là m
ộ
t
ngườ
i bình t
hườ
ng
như bạn thôi, nhưng đượ
c cái là tôi có nh
ữ
ng tr
ả
i nghi
ệ
m th
ự
c t
ế
[có th
ể
là nhi
ều hơn bạ
n ho
ặc ít hơn] cộ
ng v
ớ
i ni
ềm đam mê là chia sẻ
ki
ế
n th
ức đế
n cho m
ọi ngườ
i nên hôm nay tôi và b
ạ
n m
ớ
i duyên g
ặp nhau. Hãy xem tôi như một ngườ
i b
ạ
n c
ủ
a b
ạ
n, chúng ta cùng nhau trao d
ồ
i và h
ọ
c t
ậ
p l
ấn nhau để
cùng nhau ti
ế
n b
ộ
hơn nhé.
Liên h
ệ
v
ớ
i tôi: Youtube: Facebook: Email: mecadpro@gmail.com Website: www.vaduni.com
VÌ SAO TÔI VI
Ế
T QUY
Ể
N SÁCH NÀY
Tôi cũng từ
ng gi
ống như bạ
n,
cũng từ
ng là m
ộ
t c
ậ
u sinh viên nên tôi bi
ết đượ
c r
ằ
ng cu
ộ
c s
ố
ng c
ủa đời sinh viên như thế
nào. Tôi cũng từ
ng gi
ố
ng b
ạn, cũng từ
ng tìm ti
ề
m ki
ế
m tài li
ệ
u kh
ắp nơi mỗi khi làm đồ
án nên tôi bi
ết đượ
c r
ằ
ng nó v
ấ
t v
ả
đế
n th
ế
nào. Nhưng nhờ
nh
ữ
ng l
ầ
n t
ự
mình ti
ề
m ki
ế
m và t
ự
mình h
ọ
c t
ập như vậ
y nên hôm nay tôi m
ới coa cái để
chia s
ẻ
cho b
ạn đây.
Đùa thôi, tôi không muố
n b
ạ
n ph
ả
i m
ấ
t quá nhi
ề
u th
ời gian để
t
ự
mình h
ọ
c m
ộ
t k
ỹ
năng nào đó. Tôi biết đượ
c c
ả
m giác này nên tôi quy
ết đị
nh ph
ả
i làm m
ột cái gì đó để
giup b
ạn, để
b
ạ
n không gi
ống như tôi lúc trướ
c, t
ự
mình mài mò. Và đó là lý do bạ
n có trên tay quy
ể
n sách này. Thay vì b
ạ
n t
ự
mình ng
ồi suy nghĩ thì ở
đây tôi chỉ
đườ
ng cho b
ạ
n, vi
ệ
c còn l
ạ
i c
ủ
a b
ạ
n r
ấtđơn giản đó là chỉ
c
ần độ
c h
ế
t quy
ể
n sách này r
ồ
i áp d
ụng thôi. Tôi đã liệ
t kê ra r
ấ
t chi ti
ế
t t
ừng bướ
c b
ạ
n ph
ải làm gì để
v
ẽ
H
Ộ
P GI
Ả
M T
Ố
C nên vi
ệ
c b
ạ
n b
ạ
n hoàn thành nó
trong 3 ngày là hoàn toàn bình thườ
ng. Nào hãy b
ắt tay ngay đi.
QUY TRÌNH
13 BƯỚ
C V
Ẽ
H
Ộ
P GI
Ả
M T
Ố
C
2
QUY TRÌNH V
Ẽ
H
Ộ
P GI
Ả
M T
Ố
C
BƯỚ
C 1: T
Ổ
NG H
Ợ
P L
Ạ
I T
Ấ
T C
Ả
CÁC S
Ố
LI
Ệ
U TRONG PH
Ầ
N THUY
Ế
T MINH THÀNH NH
Ữ
NG B
Ả
NG S
Ố
LI
Ệ
U C
Ụ
TH
Ể
.
Vì sao chúng ta
cần phải tổng hợp lại tất cả các số liệu này, đó là vì trong quá
trình
vẽ nếu như các bạn vừa vẽ vừa tra những số liệu này từ bản thuyết minh của mình thì nó sẽ mất rất nhiều thời gian và
công sức. Do đó việc tổng hợp lại tất cả các số liệu này thành những bảng từ 1 đến 2 trang sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian hơn.
Dưới đây là tất cả các bảng số liệu mà bạn không phải tổng hợp lại trước khi vẽ hộp giảm tốc
.
Bảng 1.1 Bảng phân phối tỉ số truyền và công suất
Bảng 1.2 Bảng
các thông số của bộ truyền cấp chậm
Moodun m 3
Số răng bánh nhỏ Z
1
34
Số răng bánh lớn Z
2
118
Đường kính vòng chia bánh nhỏ D
1
102
Đường kính vòng chia bánh lớn
D
2
354
Khoảng cách trục A
228
Chiều rộng bảnh răng
92
Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ D
e1
108
Đường kính vòng đỉnh bánh lơn
D
e2
360
Đường kính vòng chân bánh nhỏ D
e1
94,5
Đường kính vòng chân bánh lớn
D
e2
346,5
Bảng 1.3 Bảng các thông số của bộ truyền cấp nhanh
Thông s
ố
Tr
ục động cơ
Tr
ụ
c 1 Tr
ụ
c 2 Tr
ụ
c 3 Tr
ụ
c tang I 3,15 3.47 3.47 1 n [vòng/phút] 1450 460,3 132,7 38,2 38,2 N [kW] 3,30 3,14 3,03 2,92 2,90 Mooment xo
ắ
n M
x
[N.mm]
21734,5
65146 218059,5 730000
725000
Moodun m 3
Góc nghiêng β
13º10
Số răng bánh nhỏ Z
1
33
Số răng bánh lớn
Z
2
115
Đường kính vòng chia bánh nhỏ D
1
102
Đường kính vòng chia bánh nhỏ D
2
354
Khoảng cách trục A
228