Bài tập về thì tổng hợp trắc nghiệm

Thì hiện tại đơn [Present simple tense] thường là một trong những khái niệm ngữ pháp đầu tiên mà mọi người phải học khi bắt đầu học tiếng Anh.

Với bài viết ngày hôm nay, IELTS Vietop mời bạn cùng mình thực hành các bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm để củng cố kiến thức và ôn luyện hiệu quả hơn bạn nhé!

Dưới đây gồm hơn 100 câu bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm đã được IELTS Vietop tổng hợp từ những nguồn uy tín. Những câu bài tập nào sẽ giúp bạn ôn lại kiến thức và ghi nhớ thì hiện tại đơn. Cùng ôn lại kiến thức tổng quát bạn nhé.

Lý thuyết thì hiện tại đơn

Trong bài sẽ gồm những dạng bài tập sau:

  • Chọn dạng đúng của từ trong câu.
  • Chọn đáp án đúng [A, B, C, D].
  • Chia thì cho động từ trong câu.
  • Chọn is, am, are để hoàn thành câu.
  • Chọn “do”, “do not” để hoàn thành câu.

1.1. Bài tập 1: Chọn dạng đúng của từ trong các câu sau

Bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm

1. I play / plays football every Saturday.

  • A. play
  • B. plays

2. We don’t like / likes milk.

  • A. like
  • B. likes

3. Do your friend go / goes to school by bike?

  • A. go
  • B. gose

4. He play / plays football on Sundays.

  • A. play
  • B. plays

5. She doesn’t live / lives in Poland.

  • A. live
  • B. lives

6. Kate and I tidy / tidies our rooms everyday.

  • A. tidy
  • B. tidies

7. Mark doesn’t set / sets the table.

  • A. set
  • B. sets

8. Do you like / likes riding a bike?

  • A. like
  • B. likes

9. I often help / helps my mum.

  • A. help
  • B. helps

10. My dad never do / does the shopping.

  • A. do
  • B. does

11. Where do you spend / spends your holidays?

  • A. spend
  • B. spends

12. Does Jim walk / walks his dog in the evening?

  • A. walk
  • B. walks

13. Tim and Paul don’t play / plays the guitar.

  • A. play
  • B. plays

14. Do they listen / listens to rap music?

  • A. listen
  • B. listens

15. Helen vacuum / vacuums the carpet once a week.

  • A. vacuum
  • B. vacuums

1.2. Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. If you ………. fishing tomorrow, don’t kill the fish!

  • A. went
  • B. goes
  • C. go

2. We don’t ………. food from the supermarket every day.

  • A. buy
  • B. grow
  • C. buys

3. He loves music and ………. to concerts whenever he can.

  • A. show
  • B. go
  • C. goes

4. Sheila always ………. good scores in her exams.

  • A. takes
  • B. makes
  • C. gets

5. Jane ………. in the factory until 6pm.

  • A. works
  • B. play
  • C. plays

6. If possible, I………. the dentist every six months.

  • A. speak
  • B. sees
  • C. visit

7. My mother ………. my breakfast every morning.

  • A. cook
  • B. cooks
  • C. make

8. Anna and Hannah ………. tennis on Sundays.

  • A. plays
  • B. buy
  • C. watch

9. He rarely ………. to the gym after work.

  • A. goes
  • B. go
  • C. is going

10. Do you ………. a cup of coffee in the morning?

  • A. has
  • B. have
  • C. having

1.3. Bài tập 3: Chia thì cho từ trong ngoặc sau cho đúng

1. They [play] ………. basketball every evening.

  • A. play
  • B. plays

2. My sister [love] ………. to read novels in her free time.

  • A. love
  • B. loves

3. We [not watch] ………. TV in the morning.

  • A. don’t watch
  • B. dosen’t watch

4. Tom and Jerry [be] ………. good friends since childhood.

  • A. are
  • B. is

5. The cat [sleep] ………. on the windowsill right now.

  • A. sleep
  • B. sleeps

6. They [play] ………. volleyball every weekend.

  • A. play
  • B. plays

7. She [always/forget] ………. her keys at home.

  • A. always forgets
  • B. always foget

8. I [usually/eat] ………. lunch at 12:30 PM.

  • A. usually eat
  • B. usually eats

9. Dogs [bark] ………. loudly when strangers approach.

  • A. bark
  • B. barks

10. My parents [visit]………. us every month.

  • A. visit
  • B. visits

11. The sun [shine] ………. brightly in the sky.

  • A. shine
  • B. shines

12. He [not eat] ………. meat because he is a vegetarian.

  • A. don’t eat
  • B. doesn’t eat

13. My parents [live] ………. in the same city for over 20 years.

  • A. live
  • B. lives

14. I [work] ………. at a software company.

  • A. work
  • B. works

15. She [not have] ………. a car, so she walks to work every day.

  • A. don’t have
  • B. doesn’t have

1.4. Bài tập 4: Chọn is, am, are để hoàn thành những câu sau

1. She ………. a doctor.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

2. We………. going to the park this afternoon.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

3. I ………. a student.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

4. They ………. playing soccer in the field.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

5. The books ………. on the shelf.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

6. He ………. a good friend of mine.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

7. You ………. very talented.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

8. My parents ………. in the living room.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

9. The students ……….studying for their exams.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

10. It ………. a sunny day today.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

11. My cat ………. sleeping on the windowsill.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

12. The flowers in the garden………. blooming beautifully.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

13. We ………. planning a trip to the beach next month.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

14. The computer and the printer ………. on the desk.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

15. The children ………. excited about the upcoming school event.

  • A. is
  • B. am
  • C. are

1.5. Bài tập 5: Chọn các động từ tobe đúng cho các câu sau

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn với tobe

1. ………. she currently working as a doctor in the hospital?

  • A. Am
  • B. Is
  • C. Are

2. We ………. all classmates in this new course.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

3. I ………. a dedicated student, always striving for excellence.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

4. They ………. enjoying their time at the park.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

5. The books ………. neatly organized on the shelf.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

6. He ………. not only my best friend but also my confidant.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

7. ………. you absolutely sure you want to become a teacher?

  • A. Am
  • B. Is
  • C. Are

8. My parents ………. currently away on a business trip.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

9. The students ………. diligently preparing for their upcoming exams.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

10. My cat and dog ………. incredibly affectionate towards each other.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

11. It ………. not only raining but also thundering outside.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

12. We ………. almost ready for the long-awaited trip.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

13. ………. your keys still where you left them on the table?

  • A. Am
  • B. Is
  • C. Are

14. I ………. originally from New York, but now I live in California.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

15. The children ………. joyfully playing in the garden without a care in the world.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

1.6. Bài tập 6: Chọn “do not” hoặc “does not” để hoàn thành 10 câu sau

1. They ………. like to watch horror movies.

  • A. do not
  • B. does not

2. He ………. speak French fluently.

  • A. do not
  • B. does not

3. We ………. have any classes on Fridays.

  • A. do not
  • B. does not

4. Mary ………. enjoy playing video games.

  • A. do not
  • B. does not

5. It ………. rain much in this region.

  • A. do not
  • B. does not

6. My cat ………. like to swim.

  • A. do not
  • B. does not

7. I ………. understand the new math concept.

  • A. do not
  • B. does not

8. The team ………. always win every game.

  • A. do not
  • B. does not

9. They ………. want to go to the beach this weekend.

  • A. do not
  • B. does not

10. He ……….usually eat meat, but today he is trying a vegetarian dish.

  • A. do not
  • B. does not

11. We ………. have any classes on Fridays.

  • A. do not
  • B. does not

12. Mary ………. enjoy playing video games.

  • A. do not
  • B. does not

13. It ………. rain much in this region.

  • A. do not
  • B. does not

14. My cat ………. like to swim.

  • A. do not
  • B. does not

15. I ………. understand the new math concept.

  • A. do not
  • B. does not

1.7. Đáp án

Bài tập 1:

Đáp ánGiải thích1. A“I” ở đây là ngôi thứ nhất, nên sử dụng động từ nguyên mẫu “play” [không thêm “s”].2. A“We” ở đây là ngôi thứ nhất số nhiều, nên sử dụng động từ nguyên mẫu “like” [không thêm “s”].3. ATrong câu hỏi phủ định, “do” đã được sử dụng, nên động từ “go” giữ ở dạng nguyên mẫu, không cần thêm “s”.4. B“He” ở đây là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “plays” [có thêm “s”].5. A“She” ở đây là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “lives” [có thêm “s”].6. A“Kate and I” ở đây là ngôi thứ nhất số nhiều, nên sử dụng động từ “tidy” nguyên mẫu [không thêm “s”].7. A“Mark” ở đây là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “set” nguyên mẫu [không thêm “s”]8. Alike – “You” ở đây là ngôi thứ hai số ít, nên sử dụng động từ “like” nguyên mẫu [không thêm “s”]9. A“I” ở đây là ngôi thứ nhất số ít, nên sử dụng động từ “help” nguyên mẫu [không thêm “s”]10. BTrong câu phủ định, “do” đã được sử dụng, nên động từ “does” cần được thêm vào.11. A“You” ở đây là ngôi thứ hai số ít, nên sử dụng động từ nguyên mẫu “spend” [không thêm “s”].12. Awalk – “Jim” ở đây là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ nguyên mẫu”walk” [không thêm “s”].13. A“Tim and Paul” ở đây là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ nguyên mẫu “play” [không thêm “s”].14. A“They” ở đây là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ nguyên mẫu “listen” [không thêm “s”].15. B“Helen” ở đây là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “vacuums” [có thêm “s”].

Bài tập 2:

Đáp ánGiải thích1. AVì “you” là chủ ngữ, nên chọn động từ nguyên mẫu “go” không thêm s.2. AVới chủ ngữ “we” [ngôi thứ nhất số nhiều], chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu là “buy”.3. CVới chủ ngữ “he” [ngôi thứ ba số ít], chúng ta thêm “s” vào động từ, nên “goes” là đáp án đúng.4. CVới chủ ngữ “Sheila” [ngôi thứ ba số ít], chúng ta thêm “s” vào động từ, nên “gets” là đáp án đúng.5. AVới chủ ngữ “Jane” [ngôi thứ ba số ít], chúng ta thêm “s” vào động từ, nên “works” là đáp án đúng.6. CVới chủ ngữ “I” [ngôi thứ nhất số ít], chúng ta sử dụng động từ ở dạng cơ bản, nên “visit” là đáp án đúng.7. BVới chủ ngữ “My mother” [ngôi thứ ba số ít], chúng ta thêm “s” vào động từ, nên “cooks” là đáp án đúng.8. AVới chủ ngữ “Anna and Hannah” [ngôi thứ nhất số nhiều], chúng ta sử dụng động từ ở dạng cơ bản, nên “play” là đáp án đúng.9. AVới chủ ngữ “He” [ngôi thứ ba số ít], chúng ta thêm “s” vào động từ, nên “goes” là đáp án đúng.10. BVới chủ ngữ “you” [ngôi thứ hai số ít], chúng ta sử dụng động từ ở dạng cơ bản, nên “have” là đáp án đúng.

Bài tập 3:

Đáp ánGiải thích1. A“They” là đại từ nhân xưng số nhiều, và với đại từ này, động từ “play” => chia dạng nguyên mẫu “play”2. B“My sister” chỉ một người, nên cần sử dụng động từ “loves” [dạng ngôi thứ ba số ít] thay vì “love”.3. ADạng phủ định của động từ “watch” ở thì hiện tại đơn là “don’t watch” [do not watch].4. A“Tom and Jerry” là chủ ngữ với danh từ số nhiều, nên động từ “are” là đúng.5. B“The cat” là chủ ngữ số ít nên chúng ta sử dụng động từ “sleeps” [dạng ngôi thứ ba số ít].6. A“They” là đại từ số nhiều, và động từ “play” được dùng nguyên mẫu.7. A“She” là ngôi thứ ba số ít, nên cần sử dụng “forgets” và thêm “always” vào giữa “always forgets”.8. A“I” là ngôi thứ nhất số ít, sử dụng “usually eat” để diễn đạt thói quen hàng ngày.9. A“Dogs” là ngôi thứ ba số nhiều, và động từ “bark” được sử dụng ở dạng nguyên mẫu.10. A“My parents” là ngôi thứ ba số nhiều, và động từ “visit” được sử dụng ở dạng nguyên mẫu.11. B“The sun” là ngôi thứ ba số ít, nên chúng ta sử dụng “shines”.12. BĐây là câu phủ định, nên sử dụng “doesn’t eat” [does not eat].13. A“My parents” là ngôi thứ ba số nhiều, và động từ “live” được sử dụng ở dạng nguyên mẫu.14. A“I” là ngôi thứ nhất, sử dụng “work” được sử dụng ở dạng nguyên mẫu.15. BĐây là câu phủ định, nên sử dụng “doesn’t have” [does not have].

Bài tập 4:

Đáp ánGiải thích1. A“She” là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “is.”2. C“We” là ngôi thứ nhất số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”3. B“I” là ngôi thứ nhất số ít, nên sử dụng động từ “am.”4. C“They” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”5. C“The books” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”6. A“He” là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “is.”7. C“You” là ngôi thứ nhất hoặc thứ ba, nhưng trong trường hợp này chúng ta giả định ngôi thứ nhất số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”8. C“My parents” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”9. C“The students” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”10. A“It” là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “is.”11. A“My cat” là ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng động từ “is.”12. C“The flowers in the garden” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”13. C“We” là ngôi thứ nhất số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”14. C“The computer and the printer” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”15. C“The children” là ngôi thứ ba số nhiều, nên sử dụng động từ “are.”

Bài tập 5:

Đáp ánGiải thích1. B“she” là đại từ số ít, nên sử dụng “is” trong trường hợp này.2. C“We” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.3. A“I” là đại từ ngôi thứ nhất, nên sử dụng “am” để kết hợp với nó.4. C“They” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.5. C“Books” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.6. B“He” là đại từ ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng “is” để kết hợp với nó.7. C“You” ở đây là đại từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.8. C“Parents” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.9. C“Students” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.10. C“Cat and dog” là chủ ngữ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.11. B“It” ở đây là đại từ ngữ cảnh, nên sử dụng “is” để kết hợp với nó.12. C“We” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.13. C“Keys” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.14. A“I” là đại từ ngôi thứ nhất, nên sử dụng “am” để kết hợp với nó.15. C“Children” là danh từ số nhiều, nên sử dụng “are” để kết hợp với nó.

Bài tập 6:

Đáp ánGiải thích1. A“They” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “do not” để phủ định.2. B“He” là đại từ ngôi thứ ba, nên sử dụng “does not” để phủ định.3. A“We” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “do not” để phủ định.4. B“Mary” là đại từ ngôi thứ ba, nên sử dụng “does not” để phủ định.5. B“It” ở đây là đại từ ngữ cảnh, nên sử dụng “does not” để phủ định.6. B“Cat” là danh từ số ít, nhưng vẫn sử dụng “does not” vì đây là đại từ thứ ba.7. A“I” là đại từ ngôi thứ nhất, nên sử dụng “do not” để phủ định.8. B“Team” là danh từ số ít, nhưng vẫn sử dụng “does not” vì đây là đại từ thứ ba.9. A“They” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “do not” để phủ định.10. B“He” là đại từ ngôi thứ ba, nên sử dụng “does not” để phủ định.11. A“We” là đại từ số nhiều, nên sử dụng “do not” để phủ định.12. B“Mary” là đại từ ngôi thứ ba số ít, nên sử dụng “does not” để phủ định.13. B“It” ở đây là đại từ ngữ cảnh, nên sử dụng “does not” để phủ định.14. B“Cat” là danh từ số ít, nhưng vẫn sử dụng “does not”.15. A“I” là đại từ ngôi thứ nhất, nên sử dụng “do not” để phủ định.

Để thực hành thêm nhiều bài tập, các bạn có thể download trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm ngay tại đây để có thể ôn luyện hiệu quả nhất. Ấn vào đường link bên dưới để tải ngay bạn nhé!

Mong rằng việc hoàn thành các bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm [Present Simple tense] sẽ giúp các bạn nắm vững hơn về cách ứng dụng thì này trong tiếng Anh. Vietop chúc bạn học tốt và hãy đón chờ những bài viết tiếp theo của Vietop nhé!

Chủ Đề